Bài giảng Quản trị đại cương - Bài 3: Môi trường kinh doanh và văn hóa của tổ chức
CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
1. Các yếu tố Chính trị pháp lý
Hệ thống các quan điểm, đường lối chính sách,
hệ thống pháp luật, xu hướng chính trị,
•Qui định chống độc quyền
•Môi trường
•Thuế
•Ưu đãi đặc biệt
•Quy định trong ngoại thương
•Quy định quảng cáo khuyến mãi
•Đầu tư
•Mức độ ổn định về chính tr
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản trị đại cương - Bài 3: Môi trường kinh doanh và văn hóa của tổ chức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
- Có nhiều thành phần (các thành phần không giống nhau) ít thay đổi về thực chất. - Cần nhiều kiến thức phức tạp về các thành phần 4. Năng động - Phức tạp - Không dự kiến được thay đổi. - Nhiều thành phần - Các thành phần khác nhau và thay đổi thường xuyên -> Cần max kiến thức phức tạp về các thành phần. ĐỘ THAY ĐỔI Ổn định Năng động Đơn giản Phức tạp ĐỘ PHỨC TẠP 517 VĂN HÓA TỔ CHỨC - Văn hóa tổ chức là gì? - VHTC được hình thành như thế nào? - Lý do của việc chia sẻ các giá trị trong tổ chức - Trách nhiệm xã hội - Đạo đức kinh doanh 18 VD: So sánh phong cách DN - Có rất ít quy định, điều lệ - Không có đốc công; tin rằng nhân viên chăm chỉ đáng tin cậy. - Được khuyến khích tự giải quyết khó khăn, tự do hỏi ý kiến khi cần được khuyến khích tài năng chuyên môn - Đóng góp nhiều cho doanh nghiệp những sáng kiến - Chấp nhận những cử chỉ và ý kiến khác biệt - Sử dụng những quy tắc điều lệ nghiêm ngặt để quản lý nhân viên - Có đốc công giám sát nhân viên chặt chẽ để tránh sai phạm; không tin vào sự thật thà, liêm khiết của nhân viên. - Phạm vi tự do hoạt động của nhân viên: + rất ít + mọi việc báo cáo và xin phép cấp trên - Những đặc tính được đề cao và khen thưởng: cố gắng, trung thành, tránh sai lầm Công ty BCông ty A 19 7 đặc tính thể hiện phong cách của DN 1. Mức độ tự quản cá nhân 2. Mức độ tiêu chuẩn hóa (số điều lệ, quy chế, giám thị dùng để quản lý nhân viên) 3. Mức hỗ trợ của người quản lý đối với nhân viên 4. Mức hòa nhập của nhân viên đối với doanh nghiệp 5. Thưởng, phạt: mực độ, tiêu chuẩn thưởng 6. Mức độ chấp nhận xung đột (chấp nhận dị biệt) 7. Mức độ chấp nhận may rủi 20 VĂN HÓA TỔ CHỨC LÀ GÌ? Là hệ thống tư duy, quy phạm hành động của con người trong một doanh nghiệp nhất định đã được nâng lên thành phong cách chung cho mọi thành viên. VHDN biểu trưng cho những niềm tin, giá trị, thái dộ, hành vi ứng xử, chuẩn mực được chia sẻ bởi các thành viên của tổ chức 621 VĂN HÓA TỔ CHỨC LÀ GÌ? Biểu tượng văn hóa Chuẩn mực Hành vi Quan niệm về giá trị Niềm tin được chia sẻ 22 Lớp văn hoá Artifacts of Organizational Culture Material Symbols Language Rituals Stories Organizational Culture Beliefs Values Assumptions 23 Organizational Culture Innovation and Risk Taking Attention to Detail Outcome Orientation People Orientation Time Orientation Aggressiveness Stability ` 24 Văn hóa mạnh Định nghĩa: - Bao gồm các giá trị cốt lõi một cách sâu sắc; - Có ảnh hưởng mạnh mẽ đến mọi thành viên trong tổ chức Các yếu tố ảnh hưởng đến nền văn hóa mạnh: - Quy mô của tổ chức - Thời gian hoạt động của tổ chức - Tỷ số nhân viên/doanh thu - Sức mạnh của văn hóa tổ chức - Tính rõ ràng của các yếu tố giá trị và niềm tin văn hóa 725 Văn hóa mạnh (tt) Lợi ích của một nền văn hóa mạnh: Tạo ra cam kết mạnh mẽ hơn của nhân viên với tổ chức; Hỗ trợ cho công tác tuyển dụng và hội nhập của nhân viên mới; Tăng cường kết quả hoạt động thông qua việc kích thích khả năng sáng tạo và động viên nhân viên 26 Lý do của việc chia sẻ giá trị của tổ chức Những giá trị của tổ chức được cùng chia sẻ Hướng dẫn QĐ, hành đông của tổ chức Xây dựng quyết tâm chung của nhóm (team spirit) Tạo ra hình ảnh riêng của công ty trong tâm trí khách hàng 27 Thảo luận Nhân viên tìm hiểu và hòa nhập văn hóa tổ chức như thế nào? Thay đổi VHTC: có khả thi không? Nếu khả thi, bằng cách nào? 28 Các yếu tố hình thành văn hóa tổ chức SỰ HÌNH THÀNH PHONG CÁCH VĂN HÓA CỦA XÍ NGHIỆP Q u a n n i e ä m k i n h d o a n h M o â i t r ư ơ ø n g x a õ h o ä iHệ thống quản lý tổ chức Q uan niệm của người sáng lập C a ù c p h o n g t r a ø o v a ø n g a ø y k y û n i e ä m c u û a c o â n g t y Q uy phạm hành động C o ä t t r u ï t i n h t h a à n c u û a c o â n g t y Y e â u c a à u c u û a p h í a x a õ h o ä i d ư ï a t r e â n n h ư õ n g b i e á n đ o å i n h u c a à u t i e â u d u ø n g c a ù n h a â n C h e á đ o ä đ e à x u a á t s a ù n g k i e á n c u û a p h o n g t r a ø o . . . v a ø c a ù c n g a ø y k y û n i e ä m Các tính mạnh mẽ của người sáng lập 829 Các yếu tố hình thành văn hóa tổ chức (tt) Người sáng lập tổ chức “Vission & Mission” Các hoạt động trong quá khứ của tổ chức “The way things have been done” Hành vi của nhà quản lý cấp cao 30 XÂY DỰNG VĂN HOÁ TỔ CHỨC Giá trị cốt lõi, chuẩn mực, niềm tin huyền thoại, truyền thống Nghi thức tập thể Phong cách lãnh đạo Điều cấm kỵ DUY TRÌ VĂN HÓA TỔ CHỨC Tuyển dụng nhân viên thích hợp Sự thích ứng của nhân viên mới với văn hóa tổ chức trong quá trình hòa nhập 31 Quá trình hình thành văn hoá tổ chức Quan niệm của người sáng lập Lựa chọn tiêu chuẩn Quản lý cấp cao Xã hội Văn hoá tổ chức 32 DUY TRÌ VĂN HÓA TỔ CHỨC Định hướng & xã hội hoá nhân viên mới Đào tạo, tư vấn Tưởng thưởng Kỷ luật, nội quy 933 THAY ĐỔI VĂN HOÁ TỔ CHỨC Cam kết của lãnh đạo Tấm gương đổi mới Tuyên truyền Kích thích nhu cầu Cùng tham gia Thảo luận bàn bạc Quy hoạch nhân sự 34 Ảnh hưởng của VHTC đến công tác quản lý Hoạch định: Mức độ may rủi phải ghi vào kế hoạch. Quyết định nhấn mạnh vào tính dài hạn hay tức thời Tổ chức: Mức độ quyề hành phải giao cho những nhà quản lý cấp dưới mức độ tự do, tự giác thi hành các QĐ, mức độ tiêu chuẩn hoá Điểu khiển: Kỹ thuật động viên nào được lựa chọn phong cách cách lãnh đạo nào được ưa thích? Thông tin liên lạc lưu chuyển ra sao? Cách xử lý những xung đột/ bất đồng? Kiểm soát: Nhân viên được tự kiểm soát công viêc của mình hay phải dùng những phương tiện kiểm soát từ bên ngoài có coi trọng việc phản hồi cho nhân viên không? 35 Ảnh hưởng của VHTC đến công tác quản lý - Tiêu chuẩn đánh giá công việc -Áp đặt việc kiểm soát hay nhân viên tự kiểm tra công việc -Vấn đề tuyển dụng -Hệ thống động viên nhân viên -Mức độ hài lòng của nhân viên -Lựa chọn phong cách lãnh đạo -Mức độ tự quyết định trong công việc của nhân viên -Thực hiện công việc cá nhân hay tập thể -Mức độ ảnh hưởng của nhà quản lý -Lựa chọn chiến lược -Mức độ đương đầu với rủi ro trong kế hoạch -Kế hoạch được phát triển bởi cá nhân hay tập thể -Mức độ bao quát môi trường KIỂM SOÁTLÃNH ĐẠOTỔ CHỨCHOẠCH ĐỊNH 36 PHÂN TÍCH BẰNG PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN NỘI BỘ Các chức năng cơ bản của tổ chức cần xem xét: 1. Sản xuất/ vận hành 2. Tiếp thị 3. Nghiên cứu & triển khai (R&D) 4. Tài chính/ kế tóan 5. Công tác quản lý 6. Hệ thống thông tin 7. Văn hoá công ty 10 37 Trách nhiệm xã hội của DN (nhà quản lý DN có trách nhiệm với ai?) 1 2 3 4 Hướng tới giảm thiểu chi phí, cực đại LNhuận => sphẩm, dịch vụ chất lượng thỏa mãn người tiêu dùng Trách nhiệm với nhân viên trong DN => Cải thiện đ/k làm việc, an tòan Tăng quyền chủ động cho NV TN với 1 số nhóm trong Môi trường KD (Khách hàng, Nhà cung cấp, CNV) => Giá hợp lý => SP an tòan, chất lương cao => mối quan hệ KH, nhà CC, TN tòan xã hội Việc kinh doanh của DN là 1 phần tài sản của xã hội ⇒ Công bằng xã hội ⇒ Bảo vệ môi trường ⇒ Ủng hộ các họat động văn hóa-xã hội 38 Trách nhiệm XH: vì sao? - Kỳ vọng của công chúng - Lợi ích dài hạn: hình ảnh DN và quan hệ cộng đồng - Phù hợp với đạo đức - Cải thiện môi trường => chất lượng cuộc sống - Giảm sự nặng nề cho hệ thống luật pháp - Cân bằng giữa trách nhiệm và quyền lực - Yêu cầu của cổ đông (về lợi nhuận dàn hạn-> EPS) - Vấn đề sở hữu nguồn lực 39 Trách nhiệm XH: vì sao không? - Vi phạm nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận - Làm phai mờ mục tiêu kinh doanh - Tốn kém - Thiếu kỹ năng - Thiếu sự quan tâm đúng mực 40 Đạo đức kinh doanh là gì? - Theo bạn, đạo đức kinh doanh là gì? - Đánh giá về đạo đức kinh doanh của các DN hiện nay? 11 41 ĐẠO ĐỨC QUẢN LÝ Từ đạo đức quản lý thường liên quan đến những luật lệ, quy định, nguyên tắc định rõ cách chỉ đạo, tổ chức là ĐÚNG hay SAI (đạo đức) ⇒4 quan điểm về đạo đức quản lý: 1.QĐ Vị lợi: quyết định vì kết quả, hiệu quả công việc 2.QĐ quyền con người: các QĐ chú ý bảo đảm những quyền cơ bản của các cá nhân 3.Công bằng: Người ra QĐ cố hình thành và thực hiện các quy định 1 cách công bằng, không thiên vị 4.Hợp nhất (social contracts): Nhà QL cần xét đến chuẩn mực đạo đức hiện tại trong ngành CN để hành động/quyết định (kinh tế &cư xử chấp nhận được) 42 Các yếu tố ảnh hưởng đến đạo đức quản lý Vấn đề đạo đức Phát triển nền tảng đạo đức Tính cách cá nhân Văn hóa tổ chức Yếu tố cấu trúc Mức độ vấn đề Hành vi đạo đức Người điều tiết 43 THANK YOU!
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_dai_cuong_bai_3_moi_truong_kinh_doanh_va.pdf