Bài giảng Quản lý dự án - Chương 2: Khởi đầu dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên

NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI

 Nỗ lực đầu tiên nhằm đánh giá triển vọng

chung của dự án

 Cần duy trì chất lượng thông tin như nhau

cho mọi biến của dự án

 Cần sử dụng thông tin thứ cấp sẵn có

 Thông tin thiên lệch tốt hơn giá trị trung bình

pdf20 trang | Chuyên mục: Lập và Phân Tích Dự Án | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Quản lý dự án - Chương 2: Khởi đầu dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
sử dụng có hiệu quả
nguồn lực của DN
(Conception, Idea, and 
Definition of project)
(Pre-Feasibility Study)
(Feasibility Study)
(Detail Design)
(Project Implementation)
KHÁI NIỆM & ĐỊNH NGHĨA DỰ ÁN
 Giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư
 Dự án đáp ứng nhu cầu gì?
 Dự án có phù hợp với chuyên môn và chiến
lược của công ty không?
4
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 3
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
 Nỗ lực đầu tiên nhằm đánh giá triển vọng
chung của dự án
 Cần duy trì chất lượng thông tin như nhau
cho mọi biến của dự án
 Cần sử dụng thông tin thứ cấp sẵn có
 Thông tin thiên lệch tốt hơn giá trị trung bình
5
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI
1. Phân tích thị trường
2. Phân tích kỹ thuật
3. Phân tích nguồn lực
4. Phân tích tài chính
5. Phân tích kinh tế
6. Phân tích xã hội
7. Phân tích nhu cầu cơ bản
6
Khả thi tài chính, kinh tế, xh?
Biến/ chỉ tiêu chủ yếu?
Nguồn rủi ro?
6
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 4
NGHIÊN CỨU KHẢ THI
1. Tăng cường nghiên cứu cơ bản
2. Xác định thêm biến số
3. Chi tiết các biện pháp hạn chế rủi ro
7
Khả thi tài chính, kinh tế, xh?
Mức độ không tin cậy của 
biến/ chỉ tiêu chủ yếu?
Có RQĐ thiết kế chi tiết?
7
CÁC LĨNH VỰC PHÂN TÍCH
8
PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI (SOCIAL ANALYSIS)
PHAÂN TÍCH NHU CAÀU CÔ BAÛN (BASIC NEEDS ANALYSIS)
PHAÂN TÍCH KINH TEÁ (ECONOMIC ANALYSIS)
PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH (FINANCIAL ANALYSIS)
PT THÒ TRÖÔØNG
(MARKET ANALYSIS)
PT KYÕ THUAÄT
(TECHNICAL ANALYSIS)
PT NGUOÀN LÖÏC
(RESOURCES ANALYSIS)
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 5
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG
 Nghiên cứu các nguồn nhu cầu cơ bản, 
chất lượng của thị trường, giá cả và số 
lượng
 Kết quả của phân tích:
 Dự báo về số lượng & giá cho suốt tuổi 
thọ phân tích
 Thuế, thuế nhập khẩu, trợ giá, các quy 
định chung, xu hướng công nghệ
9
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
 Nghiên cứu các yêu cầu về nhập lượng cùng
giá cả đối với đầu tư và vận hành
 Kết quả của phân tích:
 Công nghệ & tuổi thọ của dự án
 Số lượng và chủng loại nhập lượng cần thiết
cho đầu tư và vận hành
 Lao động cần thiết theo loại hình và theo thời
gian
 Giá nhập lượng và các nguồn cung cấp
10
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 6
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN LÝ NGUỒN LỰC
 Các nhu cầu về quản lý dự án
 Tổ chức có khả năng nhận được các loại kỹ
năng quản lý cần thiết
 Bố trí thời gian của dự án phù hợp với chất
và lượng của dự án
 Các mức lương cho các loại kỹ năng lao
động cần thiết
 Các yêu cầu về nhân lực theo loại hình phù
hợp với nguồn sẵn có và thời gian biểu của
dự án
11
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
 Tổng hợp các biến tài chính và kỹ thuật từ ba phân tích
đầu tiên
 Thiết lập biên dạng dòng tiền tệ của dự án
 Xác định các biến chủ yếu đối với phân tích kinh tế và
phân tích xã hội
 Kết quả của phân tích:
 Độ chắc chắn tương đối của các biến tài chính
 Các nguồn và chi phí của việc tài trợ?
 Các yêu cầu về dòng tiền tệ tối thiểu đối với mỗi thành viên tham
gia
 Cần phải điều chỉnh điều gì để thỏa mãn mỗi thành viên tham
gia?
12
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 7
PHÂN TÍCH KINH TẾ
Xem xét dự án dưới góc độ toàn bộ quốc
gia là một thực thể hạch toán.
KẾT QUẢ CỦA PHÂN TÍCH
• Độ khác biệt giữa giá trị tài chính và giá trị kinh tế đối với mỗi biến số?
• Nguyên nhân của những khác biệt này?
• Chúng ta biết giá trị của các khác biệt này với mức độ chắc chắn như 
thế nào?
• Nhằm đảmbảo tính khả thi của dự án về mặt kinh tế, chúng ta cần phải 
tính đến các loại tác động ngoại ứng nào?
13
?
CHAÁP THUAÄN
BAÙC BOÛ
?
P
H
Â
N
 T
ÍC
H
 T
À
I 
C
H
ÍN
H
+
-
- +
PHÂN TÍCH KINH TẾ
14
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 8
PHÂN TÍCH XÃ HỘI HAY PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI
 Xác định và lượng hoá các tác động 
“ngoài kinh tế” của dự án
 Các ảnh hưởng về thu nhập đối với các 
loại nhóm khác nhau
 Ảnh hưởng của những nhu cầu cơ bản 
đến các khu vực cụ thể
15
2. ĐÁNH GIÁ VÀ SO SÁNH 
LỰA CHỌN DỰ ÁN
16
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 9
ĐÁNH GIÁ & SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN
 Phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm
 Phương pháp truyền thống
 Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu
17
PP. DÒNG TIỀN TỆ CHIẾT GIẢM
 Phương pháp giá trị tương đương
 Phương pháp suất thu lợi nội tại
 So sánh IRR với MARR
 So sánh dòng tiền gia số
 Phương pháp tỉ số lợi ích/ chi phí
 Tỉ số B/C thường
 Tỉ số B/C sửa đổi 18

 

n
t
t
t
i
CF
NPV
0 )1(
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 10
PP. TRUYỀN THỐNG
 Thời gian bù vốn
 khoảng thời gian cần thiết để lợi ích thu được
đủ bù chi phí đầu tư ban đầu
• Không xét đến suất chiết khấu
• Có xét đến suất chiết khấu
 Điểm hòa vốn
19



bvT
t
tCFP
1
0





bvT
t
t
t
i
CF
P
1
0
)1(
BÀI TOÁN ĐA MỤC TIÊU
 Mục tiêu được đo bằng thứ nguyên khác 
nhau
 Cùng lúc thỏa mãn nhiều mục tiêu với 
mức độ càng cao càng tốt
 Nếu tôi thỏa mãn tất cả các mục tiêu ở 
mức độ cao nhất cùng lúc??? 
20
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 11
QUÁ TRÌNH RQĐ ĐA MỤC TIÊU
21
• Biến quyết định
• Hàm mục tiêu
• Ràng buộc
Mô hình toán:
Quy hoạch tuyến tính
Quy hoạch động
Quy hoạch nguyên
Lời giải tối 
ưu cho mỗi 
mục tiêu
• Phát hiện các phương án không bị trội
• Lựa chọn phương án
• Mô hình phân cực
• Liệt kê và cho điểm
• RQĐ đa yếu tố
• Lợi ích chung
• Hiệu quả - Chi phí
• Quy hoạch thỏa hiệp
• PP. lựa chọn
MÔ HÌNH PHÂN CỰC
22
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 12
PP. LIỆT KÊ VÀ CHO ĐIỂM
 Gán trọng số khác nhau cho các mục
tiêu
 Cho điểm theo từng mục tiêu
 Chọn phương án có tổng điểm cao nhất
23
Chỉ tiêu (Criteria)
Nhanh Nhiều Tốt Rẻ
Điểm 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 Tổng
A X X X X 10
B X X X X 6
C X X X X 8
PP. RQĐ ĐA YẾU TỐ
 Xác định tầm quan trọng tương đối giữa các
yếu tố
 Lượng giá các yếu tố FEij
 Tính tổng lượng giá có trọng số của từng
phương án
24
10  jFW   1jFW
 ijji xFEFWTWE
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 13
PP. HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ
 Phương pháp “hiệu quả không đổi”
 xác định phương án có chi phí thấp nhất
thỏa mãn mức lợi ích nêu ra
 Phương pháp “chi phí không đổi”
 xác định phương án thu được giá trị cao
hơn trên mỗi đơn vị chi phí
25
26
Hiệu quả
(Effectiveness)
Chi phí (Cost)
K0 K1 K2 K3 K4 K5
K
A0
A1 A2
A3
A4
A5
A6
A7
F
Đường ranh giới hiệu quả
Miền không chấp nhận
K6
PP. HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 14
PP. LỢI ÍCH CHUNG
Trọng
số j
Phương án i
Mục tiêu j
A1 A2  Ai ... Am
1 Z1 Z11 Z21  Zi1  Zm1
2 Z2 Z12 Z22  Zi2  Zm2
j Zj Z1j Z2j  Zij  Zmj
n Zn Z1n Z2n  Zin  Zmn
CU CU1 CU2  CUi  CUm
27
PP. LỢI ÍCH CHUNG
 Bài toán Max
28
B
ư
ớ
c
1
Đổi Zij
thành bij
(không
thứ
nguyên)
B
ư
ớ
c
2 Định 
nghĩa 
trọng số 
cho mỗi 
mục tiêu
B
ư
ớ
c
3 Tính CUi
cho mỗi 
phương 
án i
B
ư
ớ
c
4 Chọn 
phương 
án có 
CUi lớn 
nhất
ii
i
ijij
ijij
ij
ZZ
ZZ
b
minmax
min


 


n
j
ijji xbMaxCU
1

2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 15
PP. LỢI ÍCH CHUNG
 Bài toán Min
29
ii
i
ijij
ijij
ij
ZZ
ZZ
b
minmax
max


 


n
j
ijji xbMaxCU
1

B
ư
ớ
c
1
Đổi Zij
thành bij
(không 
thứ 
nguyên)
B
ư
ớ
c
2 Định 
nghĩa 
trọng số 
cho mỗi 
mục tiêu
B
ư
ớ
c
3 Tính CUi
cho mỗi 
phương 
án i
B
ư
ớ
c
4 Chọn 
phương 
án có 
CUi lớn 
nhất
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP
 Xem xét sự đánh đổi giữa 2 mục tiêu
30
Q (Z1Q, Z2Q) 
Nghiệm lý tưởng 
Zi1 Z1max 
Z2max 
Zi2 
L1 
Zij 
Đường đánh đổi 
Miền nghiệm 
tầm thường 
Miền nghiệm 
không khả thi 
Nghiệm tối ưu 
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 16
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP (TT)
 Khoảng cách Euclide các mục tiêu cùng thứ nguyên
 Khoảng cách chuẩn hóa:
 Khoảng cách chuẩn hóa có xét đến trọng số mục tiêu:
31
 
2
1
2
1






 
j
ijjQi
i
ZZLMin
2
1
2
1
2
minmax


















 
j jj
ijjQ
i
i ZZ
ZZ
LMin
2
1
2
1
2
minmax


















 
j jj
jijjQ
i
i ZZ
ZZ
LMin

PP. LỰA CHỌN
 Giúp chọn các phương án “tốt hơn”
 Sử dụng toán tử sắp hạng R
 xác định tập phương án không bị trội (Kernel)
32
7 
4 
1 
6 
3 
8 
5 
2 
Kernel={ 2,4,5}
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 17
3. PHÂN TÍCH RỦI RO
33
PHÂN TÍCH RỦI RO
Các dạng rủi ro:
 Rủi ro có tính hệ thống
 ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động của các ngành kinh
tế, các dự án
 Rủi ro không có tính hệ thống
 ảnh hưởng đến một số ngành kinh tế, một số loại dự
án
Phân tích rủi ro:
 Phân tích độ nhạy
 Phân tích tình huống
 Phân tích rủi ro bằng mô phỏng
34
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 18
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
 Phân tích mức độ “nhạy cảm” của các kết
quả khi có sự thay đổi giá trị của một/ một số
biến đầu vào
 Giúp trả lời câu hỏi “What If”
 Nhược điểm:
 Chỉ xem xét từng biến số
 Không trình bày xác suất xuất hiện của biến
số và xác suất xảy ra của kết quả
35
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
 Xem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến
đến kết quả dự án
 Một số tình huống thường được phân tích
 Tình huống tốt nhất
 Tình huống thường xảy ra
 Tình huống xấu nhất
 Nhược điểm
 Khả năng để các giá trị tốt nhất/xấu nhất của các biến
xảy ra đồng thời là rất hiếm
 Không trình bày xác suất xuất hiện của biến số và xác
suất xảy ra của các kết quả 36
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 19
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG
 Bài toán đơn giản
 Phương pháp giải tích
 Bài toán phức tạp
 Phương pháp mô phỏng Monte Carlo
37
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG
 Phương pháp mô phỏng Monte Carlo
 Xác định biến rủi ro, xác lập phân phối của biến
 Xác định mô hình mô phỏng
 Thực hiện mô phỏng
 lấy ngẫu nhiên giá trị cho biến đầu vào để tính kết
quả
 Phân tích kết quả
 giá trị kỳ vọng, độ lệch chuẩn, xác suất...
38
38
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 20
Questions?
39

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_chuong_2_khoi_dau_du_an_nguyen_thi_d.pdf