Bài giảng Quản lý dự án - Bùi Minh Phụng - Giới thiệu tổng quan về quản lý dự án
Hiểu được các nhu cầu ngày càng tăng của nghề quản lý ưự án, đặc biệt đối với dự án CNTT
Hiểu được các khái niệm về dự án và quản lý DA
Các thành phần của khung làm việc (framework) quản lý dự án
Kiến thức cần thiết cho quản lý dự án
Các giai đoạn QL dự án
Phần mềm phục vụ QL dự án
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 9/15/2013 Bùi Minh Phụng ‹#› Giới thiệu tổng quan về quản lý dự án Bùi Minh Phụng MỤC ĐÍCH Hiểu được các nhu cầu ngày càng tăng của nghề quản lý ưự án, đặc biệt đối với dự án CNTT Hiểu được các khái niệm về dự án và quản lý DA Các thành phần của khung làm việc (framework) quản lý dự án Kiến thức cần thiết cho quản lý dự án Các giai đoạn QL dự án Phần mềm phục vụ QL dự án Bùi Minh Phụng 2 VÀI SỐ LIỆU THỐNG KÊ Mỗi năm Mỹ chi 2.3 nghìn tỉ usd vào các dự án, bằng ¼ GDP của Mỹ Toàn thế giới chi gần 10 nghìn tỉ USD cho tất cả các dự án, trong số 40.7 nghìn tỉ USD của tổng sản lượng toàn cầu Bùi Minh Phụng 3 VÀI SỐ LIỆU THỐNG KÊ 4 Bùi Minh Phụng TẠI SAO DA THẤT BẠI Bị hủy 33% các DA bị hủy (vượt thời gian hay chi phí). Nghiên cứu của Standish Group (CHAOS) 1995 trên 31% DA bị hủy, tốn kém 81 tỉ USD chỉ riêng tại Mỹ Quá tải Năm 2000, có trên 300.000 DA CNTT mới Nằm 2001, trên 500.000 DA CNTT mới đc khởi động Không hiệu quả Nhiều dự án không bao giờ được sử dụng Bùi Minh Phụng 5 CÁC NGUYÊN DO DA THẤT BẠI 6 Bùi Minh Phụng TẠI SAO DA THÀNH CÔNG Đúng thời hạn, trong phạm vi kính phí cho phép Vượt quá khoảng 10% - 20% được coi là chấp nhận được Nhóm thực hiện không cảm thấy bị kiểm soát quá mức Khách hàng thỏa mãn Sản phẩm DA giải quyết được yêu cầu của khách hàng Được tham gia vào dự àn Người quản lý hài lòng với tiến độ Bùi Minh Phụng 7 CÁC LỢI ÍCH CỦA QLDA Kiểm soát tốt hơn các tài nguyên tài chính, thiết bị và con người Cải tiến quan hệ với khách hàng Rút ngắn thời gian triển khai Giảm chi phí Tăng chất lượng và độ tin cậy Tăng lợi nhuận Cải tiến năng suất Phối hợp nội bộ tốt hơn Nâng cao tinh thần làm việc Bùi Minh Phụng 8 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Dự án là gì Dự án là “một nỗ lực tạm thời được cam kết để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ” (PMBOK guide 2000) Dự án là một chuỗi các công việc (nhiệm vụ, hoạt động) được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra trong điều kiện ràng buộc về phạm vi, thời gian và ngân sách Bùi Minh Phụng 9 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Các thuộc tính của dự án Bùi Minh Phụng 10 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Dự án CNTT CNTT = phần cứng, phần mềm, sự tích hợp phần cứng, phần mềm và con người Dự án CNTT = DA liên quan đến phần cứng, phần mềm và mạng Bùi Minh Phụng 11 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Bộ 3 ràng buộc Phạm vi: dự án tìm đạt được cái gì? Thời gian: dự án mất bao lâu? Chi phí: tốn kèm bao nhiêu? Bùi Minh Phụng 12 Nhiệm vụ của người quản lý dự án là phải cân đối những mục tiêu thường thay xung đột này QUẢN LÝ DỰ ÁN LÀ GÌ Quản lý dự án là “ứng dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ, kỹ thuật để thỏa mãn yêu cầu của dự án” (PMBOK Guide,2000,p6) Bùi Minh Phụng 13 QUẢN LÝ DỰ ÁN LÀ GÌ Bùi Minh Phụng 14 CÁC BÊN THAM GIA (LIÊN QUAN) Các bên tham gia (stakeholder) là tất cả những ai có liên quan hay bị ảnh hưởng bởi các hoạt động của dự án Gồm: QL dự án Trưởng nhóm kỹ thuật Các trưởng nhóm Các nhóm triển khai Bùi Minh Phụng 15 Khách hàng Người dùng Nhà cung cấp Những người chống lại dự án 9 LÃNH VỰC TRONG QLDA Mô tả các năng lực chủ yếu người quản lý dự án cần phát triển: 4 lãnh vực cơ bản: phạm vi – thời gian – chi phí – chất lượng QL phạm vi: xác định và quản lý tất cả các công việc QL thời gian: ước lượng thời gian, lập lịch biểu và theo dõi tiến độ thực hiện đảm bảo hoàn tất đúng thời hạn QL chi phí: đảm bảo hoàn tất dự án trong kinh phí cho phép QL chất lượng: đảm bảo đúng chất lượng theo đúng yêu cầu đề ra Bùi Minh Phụng 16 9 LÃNH VỰC TRONG QLDA Mô tả các năng lực chủ yếu người quản lý dự án cần phát triển: 4 lãnh vực hỗ trợ: là phương tiện để truyền đạt các mục tiêu của dự án: QL nguồn nhân lực QL truyền thông QL rủi ro QL mua sắm trang thiết bị Bùi Minh Phụng 17 9 LÃNH VỰC TRONG QLDA Mô tả các năng lực chủ yếu người quản lý dự án cần phát triển: 1 lĩnh vực tích hợp tác động và bị tác động bởi tất cả các lĩnh vực trên Bùi Minh Phụng 18 CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DA CNTT Bùi Minh Phụng 19 Mục đích Các hoạt động tron từng giai đoạn Tiến hành Tài liệu và các mốc điểm Vai trò Người QLDA, CBKT XÁC ĐỊNH Tìm hiểu để có đánh giá khởi đầu. Mục đích, mục tiêu Trình bày vấn đề. Đáng giá rủi ro. Kế hoạch & ước tính. Quản Lý DA. Xem xét, Báo cáo Tình hình. Ý tưởng về DA (NDùng Thông qua) Yêu cầu Ndùng. Bảng các Rủi ro Kế hoạch Khởi đầu. (Các Thành viên thông qua) Hiến chương DA (NDùng thông qua) PHÂN TÍCH Hệ thống sẽ làm gì Giao diện người dùng. Các điều khoản hợp đồng. Thiết kế ban đầu. Đặc tả Chức năng (Ndùng thông qua) Kế hoạch cuối cùng Đề xuất thực hiện (Ndùng thông qua) THIẾT KẾ Các phần của Hệ thống, Hệ thống sẽ làm việc như thế nào. Quyết định xây dựng/Mua. Thiết kế Xem xét kỹ lưởng. Đặc tả Thiết kế (Thông qua KT) Kế hoạch kiểm thử sự Chấp nhận Ước tính đã được xem xét ại. (Thông qua về Chất lượng) CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DA CNTT Bùi Minh Phụng 20 Mục đích Các hoạt động tron từng giai đoạn Tiến hành Tài liệu và các mốc điểm Vai trò Người QLDA, CBKT THỰC HIỆN Lắp ráp các thành phần Lập trình. Xây dựng/Mua. Khách hàng hóa. Kiểm thử từng phần. Quản Lý DA. Xem xét, Báo cáo Tình hình. Thiết kế các Thành phần. (Thông qua KT) Kế hoạch Kiểm thử Hệ thống. (Thông qua KT) Các Thành phần đã được kiểm thử. (Thông qua KT). Tài liệu sữ dụng KIỂM THỮ HỆ THỐNG Làm việc, Hệ thống hiệu chỉnh những sai sót. Tích hợp. Kiểm tra chất lượng kỹ càng. Hệ thống làm việc Kiểm thử Hệ thống. Báo cáo (Thông qua về Chất lượng) KIỂM THỬ SỰ CHẤP NHẬN Sự chấp nhận của khach hàng. Qui trình Chấp nhận Kiểm thử sự Chấp nhận (Ndùng thông qua) Báo cáo (NDùng thông qua) VẬN HÀNH Cài đặt rộng rãi và hoàn thành. Cài đặt rộng rãi. Chuyển đổi. Đào tạo, Hỗ trợ, Xem xét. Hệ thống mới có được dùng ? (Thư Ndùng) Báo cáo Đào tạo Kế hoạch Hỗ trợ. (Ndùng thông qua) Xem xét. Báo cáo hoàn thành DA. CHU TRÌNH SỐNG CỦA MỘT DA Chu trình sống trong phát triển hệ thống (systems development life cycle – SDLC) là khung làm việc dùng để mô tả các giai đoạn trong quá trình phát triển và duy trì hệ thống. Chu trình sống của dự án là nhóm các giai đoạn của ưự án. Các giai đoạn của DA thay đổi tùy theo dự án hoặc lãnh vực kinh doanh, nhưng các giai đoạn chung gồm: Quan niệm (conception) Triển khai (development) Thực hiện, cài đặt (implementation) Kết thúc Bùi Minh Phụng 21 CÁC QUY TRÌNH QL DA - 1 Khởi động DA Lập kế hoạch DA Thực thi DA Kiểm soát & điều khiển Kết thúc Bùi Minh Phụng 22 CÁC QUY TRÌNH QL DA - 2 Bùi Minh Phụng 23 CÁC CÔNG CỤ VÀ KT QL DA Các công cụ và kỹ thuật QLDA hỗ trợ người quản lý DA và nhóm DA trong nhiều lĩnh vực QLDA, như: QL phạm vi = WSM, … QL Thời gian = Sơ đồ Gantt QL Chi phí = EVM, ước lượng chi phí, … Bùi Minh Phụng 24 CÁC KIẾN THỨC CẦN QLDA Phần lớn các kiến thức cần thiết để quản lý dự án là kiến thức riêng của QLDA. Ngoài ra, người QL DA còn phải có kiến thức và kinh nghiệm trong Quản lý tổng quát Lĩnh vực ứng dụng dự án Bùi Minh Phụng 25 CÁC KỸ NĂNG CỦA NGƯỜI QLDA Kỹ năng giao tiếp Kỹ năng tổ chức Kỹ năng xây dựng nhóm Kỹ năng lãnh đạo Kỹ năng đối phó Kỹ năng công nghệ Bùi Minh Phụng 26 PHẦN MỀM QLDA Hiện nay có nhiều phần mềm hỗ trợ quản lý dự án như: Microsoft Project GanttProject WBS Chart Pro …. Bùi Minh Phụng 27
File đính kèm:
- Bài giảng Quản lý dự án - Bùi Minh Phụng - Giới thiệu tổng quan về quản lý dự án.pptx