Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Hồ Bảo Quốc
NNộộii dung dung môn môn hhọọcc
Các khái niệm căn bản
◦ Dữ liệu, thông tin, tri thức
◦ Hệ thống thông tin
◦ Phương pháp, mô hình hóa, trừu tượng hóa
◦ Các cách tiếp cận phát triển hệ thống thông tin
Phân tích yêu cầu
Mô hình hóa
◦ Mô hình hóa dữ liệu
◦ Mô hình hóa xử lý
◦ Mô hình hóa ứng xử (behavior)
Thiết kế tổng thể
Thiết kế chi tiết
sion) : sự liên kết giữa các tác vụ trong một ñơn thể Hình ảnh của một hệ thống Hệ thống Biên giới (phạm vi) Môi trường -Hệ thống con hay thành phần Tư duy hệ thống (Holism) Tư duy trên toàn thể hệ thống với tất cả các thành phần của nó và các mối liên hệ giữa chúng Giá trị tạo ra của hệ thống thì lớn hơn sự tính tổng ñơn giản các giá trị tạo ra từ các thành phần của nó Cách tiếp cận phân rã ñể nhận thức HỆ THỐNG THÔNG TIN Hệ thống thống tin trong doanh nghiệp là gì ? JameA. O’Brien - Introduction to Information Systems – McGraw-Hill-2007 ðịnh nghĩa Là hệ thống thu thập, tạo và phân phối thông tin có ích trong một tổ chức nhằm thực hiện tốt chức năng nhiệm vụ của tổ chức Các thành phần của một HTTT Công nghệ & hệ thống thông tin Hệ thống thông tin sử dụng máy tính ◦ Một loại công nghệ ◦ Công nghệ : bất kỳ phương tiện cơ khí hay ñiện tử giúp hỗ trợ, mở rộng hay thay thế hoạt ñộng của con người ◦ Công nghệ thông tin : là công nghệ ñiều khiển hay sử dụng thông tin Mục ñích của HTTT là cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng HTTT & CNTT Hệ thống thông tin là tất cả các thành phần và các tài nguyên cần thiết ñể phân phối thông tin cho các công việc của doanh nghiệp Công nghệ thông tin là các công nghệ xử lý thông tin : phần cứng, phần mềm, mạng, phương pháp quản lý dữ liệu Tích hợp kỹ năng và tri thức Công nghệ (Technology) ◦ Phần cứng, phần mềm, mạng máy tính Kinh doanh (Bussiness) ◦ Kinh doanh, quản trị, xã hội, giao tiếp Hệ thống ◦ Tích hợp, phương pháp phát triển, tư duy phân tích, giải quyết vấn ñề, Khung tri thức cho hoạt ñộng doanh nghiệp 1- 26 Tại sao cần HTTT Tự ñộng : thực hiện công việc nhanh hơn Học cách tổ chức : thực hiện công việc tốt hơn Chiến lược hỗ trợ : thực hiện công việc một cách thông minh hơn CÁC LOẠI HTTT TRONG DOANH NGHIỆP Các cập ñộ quyết ñịnh trong công ty Cấp ñộ ñiều hành (Executive level) ◦ Các quyết ñịnh dài hạn ◦ Các quyết ñịnh phi cấu trúc Cấp ñộ quản lý (Managerial level) ◦ Các quyết ñịnh tháng hay tuần ◦ Các quyết ñịnh bán cấu trúc Cấp ñộ tác nghiệp (Operational level) ◦ Các quyết ñịnh hàng ngày ◦ Các quyết ñịnh có cấu trúc Các cấp ñộ quyết ñịnh Các loại HTTT trong doanh nghiệp Hệ thống xử lý giao tác (Transaction Processing Systems) Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) Hệ thống hỗ trợñiều hành ◦ Hệ trợ giúp ra quyết ñịnh (Decision Support Systems) ◦ Hệ chuyên gia (Expert Systems) Transaction Processing Systems ðối tượng : các giao dịch (Transaction) ðược sử dụng ở cấp ñộ tác nghiệp Mục tiêu : thực hiện tự ñộng các hoạt ñộng xử lý thông tin lặp ñi, lặp lại ◦ Tăng tốc ñộ xử lý ◦ Tăng ñộ chính xác ◦ Nâng cao hiệu quả Hệ thống thông tin quản lý (MIS) ðối tượng : các nghiệp vụ quản lý Phục vụ cho cấp quản lý Ví dụ : ◦ Hệ thống quản lý kế toán ◦ Hệ thống quản lý nhân sự Các hệ thống hỗ trợ ñiều hành ðối tượng : thông tin ñược tổng hợp Phục vụ cho cấp ñiều hành Ví dụ ◦ Hỗ trợ ra quyết ñịnh ◦ Hỗ trợ lập kế hoạch chiến lược ◦ Quản lý & dự báo khủng hoảng myriam.lewkowicz@utt.fr 35 1.35 Hệ thống thông tin trải qua các cấp ñộ myriam.lewkowicz@utt.fr 36 Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp (tt.) myriam.lewkowicz@utt.fr 38 Các loại hệ thống thông tin doanh nghiệp Các ứng dụng ñược ñóng gói Các ứng dụng ñược thích ứng cho phù hợp Các ứng dụng tự xây dựng Hoạch ñịnh tài nguyên doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning - ERP) Tích hợp các ứng dụng trong xí nghiệp Một số hệ ERP Baan Oracle PeopleSoft SAP Kiến trúc ứng dụng trong doanh nghiệp 7- 41 Source: Adapted from Mohan Sawhney and Jeff Zabin, Seven Steps to Nirvana: Strategic Insights into e-Business Transformation (New York: McGraw-Hill,2001), p. 175. MÔ HÌNH, PHƯƠNG PHÁP Tại sao cần phương pháp Hệ thống thông tin ñược phát triển thành công nếu nó ñạt ñược hai mục tiêu sau ◦ Mục tiêu về chất lượng : ñáp ứng ñược nhu cầu của người dùng ◦ Mục tiêu về sản xuất : Hoàn thành ñúng thời gian Không vượt qua chi phí dự kiến Một phương pháp giúp ◦ Tạo một khung phát triển tổng thể ◦ Xác ñịnh ñược các bước quan trọng trong quá trình phát triển ◦ Xác ñịnh ñược các bước nào là nhiệm ý ◦ Xác ñịnh một thứ tự thực hiện các bước ◦ Xác ñịnh các kỹ thuật và công cụ sử dụng ñể thực hiện từng bước ðịnh nghĩa một phương pháp luận Avison & Fitzgerald (2006) ñịnh nghĩa các thuộc tính của một phương pháp luận gồm: Một chuổi các pha thực hiện Một chuổi các kỹ thuật sử dụng Một chuổi các công cụ có thể sử dụng Một kế hoạch ñào tạo Một triết lý Các ñặc trưng của một phương pháp Một phương pháp Mô hình kỹ thuật Mô hình quản trị Mô hình kỹ thuật Xác ñịnh các kyc thuật và công cụ cần thiết cho các pha tiến hành. Sử dụng tổng hợp các quan ñiểm mô hình hóa ◦ Mô hình dữ liệu ◦ Mô hình xử lý ◦ Mô hình ứng xử. Các công cụ hỗ trợ phân tích, thiết kế (CASE tools) Mô hình quản trị Xác ñịnh các yếu tố ◦ Khi nào (When) các pha ñược thực hiện (xác ñịnh thứ tự các pha) ◦ Cái nào (Which) là bắt buộc, cái nào không ? ◦ Làm thế nào (How) ñể quản lý các bước ◦ Cái gì (What) là kết xuất của mỗi bước. Mô hình hóa Là một biểu diễn ñược ñơn giản hóa của một thực tế phức tạp với mục tiêu ñể hiểu thực tế ñó và có ñược tất cả các ñặc trưng cần thiết của thực tế ñó phục vụ cho công việc hay vấn ñề ñang cần giải quyết.(Brown,1997) Ví dụ ◦ Bản ñồ thành phố ◦ Bản vẽ kiến trúc Các yếu tố quan trọng của mô hình hóa Công cụmô hình hóa cho phép người phân tích viên ◦ Tập trung vào các ñặc trưng chính của hệ thống và bỏ qua các vấn ñề của triển khai ◦ phân tích yêu cầu với chi phí thấp và ít rủi ro ◦ Kiểm tra sự hiểu biết của mình về các yêu cầu của người dùng thông qua biểu diễn bằng hình ảnh của hệ thống CÁC CÁCH TIẾP CẬN PHÁT TRIỂN HTTT Ba thành phần quan trọng của một HTTT Dữ liệu (Data) ◦ Nguồn và cách mà dữ liệu ñược sử dụng Dòng dữ liệu (Data Flow) ◦ Dòng dữ liệu ñược lưu chuyển trong hệ thống (logic của) Xử lý (Processing Logic) ◦ Tiến trình xử lý dữ liệu (kể cả các sự kiện liên quan) myriam.lewkowicz@utt.fr 53 Các chọn lựa phát triển HTTT Tự xây dựng Mua các hệ thống ñã ñược ñóng gói Thuê một công ty thực hiện Các người sử dụng tự xây dựng Nguyên tắc phát triển HTTT Phân rã hệ thống lớn thành các hệ thống nhỏ có thể quản lý ñược Tiến trình xây dựng hệ thống ◦ Xác ñịnh vấn ñề lớn cần giải quyết ◦ Phân nhỏ vấn ñề lớn thành các vấn ñề nhỏ hơn ◦ Tìm giải pháp tin học cho các vấn ñề nhỏ (tổ chức dữ liệu + lập chương trình ◦ Tích hợp các giải pháp nhỏ thành giải pháp tổng thể Các vai trò trong quá trình phát triển hệ thống Người nêu yêu cầu/người dùng (User) Phân tích viên (Analyst) Lập trình viên (Programmer) Các yếu tố trong xây dựng hệ thống Phương pháp luận (Methodologies) : các bước tiến hành xây duejng hệ thống Kỹ thuật (Techniques) : các kỹ thuật sử dụng ñể thực hiện các bước trong quá trình xây dựng Công cụ (Tools) : các công cụ máy tính (chương trình) giúp áp dụng các kỹ thuật Phương pháp phân tích thiết kế HTTT Phân tích – thiết kế HTTT là tiến trình phân tích, thiết kế, xây dựng và bảo trì hệ thống thông tin Sự phát triển ◦ Từ “nghệ thuật” ñến “kỹ thuật” ◦ Các phương pháp ngày càng ñược chuẩn hóa ◦ Theo cùng sự phát triển của công nghệ phần mềm Các phương pháp tiếp cận Tiếp cận hướng xử lý (Processing- oriented) ◦ Tập trung trên dòng, sử dụng và chuyển dữ liệu trong HTTT ◦ Tạo các biễu diển ñộ họa như sơ ñồ dòng dữ liệu và các biểu ñồ ◦ Dữ liệu sẽ ñược theo vết từ nguồn, qua các bước trung gian và ñến ñích cuối cùng ◦ Cấu trúc dữ liệu không ñược ñặc tả ◦ Bất tiện : tập tin dữ liệu ñược gắn chặc với ứng dụng Các phương pháp tiếp cận Tiếp cận hướng dữ liệu (Data- Oriented) ◦ Mô tả tổ chức dữ liệu “lý tưởng”, ñộc lập với việc sử dụng dữ liệu ◦ Mô hình dữ liệu mô tả các loại dữ liệu và các mối liên hệ giữa chúng ◦ Các qui tắc quản lý mô tả làm thế nào thu thập và xữ lý dữ liệu So sánh 2 cách tiếp cận ðặc tính Hướng xữ lý Hướng dữ liệu Tập trung Hệ thống làm những gì ? Khi nào ? Dữ liệu cần cho hệ thống hoạt ñộng Tính bền vững của Ít bền vững do các Bền vững vì các thiết kế hoạt ñộng của hệ thống thường thay ñổi thay ñổi về dữ liệu xãy ra không thường xuyên Tổ chức dũ liệu Theo từng ứng dụng Cho cả doanh nghiệp Tình trạng của dữ liệu Không kiểm soát, trùng lắp Ít trùng lắp “Vòng ñời” của một HTTT (Life Cycle) Lập kế hoạch và chọn hệ thống Phân tích hệ thống Thiết kế hệ thống Triển khai và khai thác hệ thống “Vòng ñời” của một HTTT (Life Cycle) “Vòng ñời” của một HTTT (Life Cycle) Lập kế hoạch và chọn hệ thống ◦ Xác ñịnh nhu cầu ◦ Xác ñịnh phạm vi Phân tích hệ thống ◦ Xác ñịnh các yêu cầu ◦ Tạo ra các giải pháp thiết kế ◦ So sánh các giải pháp ◦ Khuyến nghị giải pháp tốt nhất “Vòng ñời” của một HTTT (IS Life Cycle) Thiết kế hệ thống ◦ Thiết kế logic (Logical Design) Tập trung trên các khía cạnh kinh doanh của hệ thống ◦ Thiết kế Vật lý (Physical Design) Các ñặc tả kỹ thuật (Technical specifications) Triển khai và khai thác ◦ Triển khai Cài ñặt phần cứng và phần mềm Lập trình ðào tạo người sử dụng Lập sưu liệu (Documentation) ◦ Khai thác Thay ñổi hệ thống ñể phản ánh các ñiều kiện thay ñổi Hệ thống không còn sử dụng ñược nữa Các cách tiếp cận khác Xây dựng mẫu (Prototyping) ◦ Xây dựng một phiên bản thu nhỏ của hệ thống ◦ Thuận lợi: Người dùng tham gia vào thiết kế Nắm bắt các yêu cầu một cách cụ thể Rapid Application Development (RAD) ◦ Sử dụng việc xây dựng mẫu (prototyping) cho ñến khi hiểu rõ các yêu cầu của người dùng Joint Application Design (JAD) ◦ Người dùng, nhà quản lý và phân tích viên làm việc cùng nhau ◦ Các yêu cầu của hệ thống ñược xem xét ◦ Các cuộc họp
File đính kèm:
- Bai_giang_1.pdf