Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật - Chương 7: Các cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Cấu trúc dữ liệu các tập rời nhau được định nghĩa bởi
Một tập S của các tập động rời nhau, S = {S1 , S2 ,., Sk}
Mỗi tập Si được tượng trưng bởi một phần tử đại diện là một phần tử nào đó của nó.
Các thao tác
MAKE-SET(x): tạo một tập mới chỉ gồm x. Vì các tập là rời nhau nên x không được đang nằm trong một tập khác.
UNION(x, y): tạo tập hội của các tập động Sx và Sy lần lượt chứa x và y, với điều kiện là Sx và Sy là rời nhau.
FIND-SET(x): trả về một con trỏ chỉ đến phần tử đại diện của tập chứa x.
Để cho gọn, sẽ dùng “các tập rời nhau” để gọi “cấu trúc dữ liệu các tập rời nhau”.
âng.
S AME -C OMPONENT ( u , v )
1 if F IND -S ET ( u ) = F IND -S ET ( v )
2 then return TRUE
3 else return FALSE
27.10.2004
5
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Thao tác lên các tập rời nhau
Ví dụ: một đồ thị với 4 thành phần liên thông
27.10.2004
6
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn các tập rời nhau dùng danh sách liên kết
Biểu diễn các tập rời nhau dùng danh sách liên kết (linked-list representation of disjoint sets):
Biểu diễn mổi tập bằng một danh sách liên kết . Trong mỗi danh sách liên kết
Đối tượng đứng đầu được dùng làm phần tử đại diện của tập.
Mổi đối tượng trong danh sách liên kết chứa
phần tử của tập
con trỏ chỉ đến đối tượng chứa phần tử kế tiếp
con trỏ chỉ đến phần tử đại diện của tập.
Con trỏ head chỉ đến đại diện của tập. Con trỏ tail chỉ đến phần tử cuối trong danh sách.
27.10.2004
7
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn tập bằng danh sách liên kết
Ví dụ
head
tail
head
tail
27.10.2004
8
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn tập bằng danh sách liên kết (tiếp)
Hiện thực các thao tác
Hiện thực M AKE -S ET ( x ): tạo một danh sách liên kết chỉ gồm đối tượng x .
Hiện thực F IND -S ET ( x ): trả về con trỏ đến đại diện của tập chứa x .
Hiện thực U NION ( x , y ):
gắn danh sách của x vào đuôi của danh sách của y
cập nhật các con trỏ của các đối tượng trong danh sách cũ của x để chúng chỉ đến đại diện của tập, tức là đầu của danh sách cũ của y .
27.10.2004
9
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn tập bằng danh sách liên kết (tiếp)
Ví dụ
27.10.2004
10
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Thao tác U NION không dùng heuristic
Ví dụ một chuỗi gồm 2 n - 1 thao tác lên n đối tượng mà cần ( n 2 ) thời gian.
Thao tác Số các đối tượng được cập nhật
M AKE -S ET ( x 1 ) 1
M AKE -S ET ( x 2 ) 1
.
.
.
M AKE -S ET ( x n ) 1
U NION ( x 1 , x 2 ) 1
U NION ( x 2 , x 3 ) 2
U NION ( x 3 , x 4 ) 3
.
.
.
U NION ( x n - 1 , x n ) n - 1
( n 2 )
n
27.10.2004
11
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Heuristic để tăng tốc của U NION
Nhận xét : Khi hợp hai danh sách trong U NION , mọi con trỏ (chỉ đến đại diện mới) của các phần tử trong danh sách được gắn vào đuôi của danh sách kia phải được cập nhật.
Giả sử mỗi danh sách có chứa thêm chiều dài của nó.
Heuristic hợp theo trọng số (weighted-union heuristic): khi hợp hai danh sách
gắn danh sách ngắn hơn vào đuôi của danh sách dài hơn (nếu các danh sách dài như nhau thì có thể gắn tùy ý).
27.10.2004
12
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Heuristic hợp theo trọng số
Ví dụ
c
h
e
b
f
g
d
chiều dài = 4
chiều dài = 3
27.10.2004
13
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn tập bằng danh sách liên kết: thời gian chạy
Định lý (Theorem 22.1)
Bằng cách dùng biểu diễn danh sách liên kết cho các tập rời nhau và heuristic hợp theo trọng số (weighted-union heuristic), một dãy gồm có m thao tác M AKE -S ET , U NION , và F IND -S ET , trong đó có n thao tác là M AKE -S ET , tốn O ( m + n lg n ) thời gian.
Chứng minh
Mỗi M AKE -S ET chạy trong thời gian O (1)
Mỗi F IND -S ET chạy trong thời gian O (1)
Xác định thời gian chạy của các thao tác U NION :
Thời gian chạy của các thao tác U NION là thời gian tổng cộng lấy trên mọi phần tử của mọi lần cập nhật con trỏ chỉ đến phần tử đại diện của tập chứa phần tử đó.
27.10.2004
14
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn tập bằng danh sách liên kết: thời gian chạy
Chứng minh (tiếp theo)
Xét đối tượng x bất kỳ trong một tập bất kỳ của các tập rời nhau . Mỗi lần con trỏ chỉ đến phần tử đại diện của tập chứa x được cập nhật, thì x phải đã nằm trong tập nhỏ hơn
Lần 1 cập nhật con trỏ của x : tập kết quả phải có ít nhất 2 phần tử
Lần 2 cập nhật con trỏ của x : tập kết quả phải có ít nhất 4 phần tử
Lần k cập nhật con trỏ của x : tập kết quả phải có ít nhất 2 k phần tử.
Vì tập có nhiều lắm là n phần tử nên 2 k n . Vậy số lần cập nhật con trỏ của x nhiều lắm là k lg n .
Vì x là phần tử bất kỳ nên thời gian tổng cộng để cập nhật các con trỏ của mọi phần tử là O ( n lg n ).
Thời gian chạy tổng cộng của dãy m thao tác là: O ( m ) + O ( n lg n ) = O ( m + n lg n ) .
27.10.2004
15
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn các tập rời nhau bằng rừng
Biểu diễn các tập rời nhau bằng rừng ( disjoint-set forest )
Biểu diễn mỗi tập bằng một cây có gốc :
Mỗi nút của cây chứa một phần tử của tập
ngoài ra
Mỗi nút chứa một con trỏ chỉ đến cha của nó
Gốc của mỗi cây chứa đại diện của tập và là cha của chính nó.
27.10.2004
16
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn các tập rời nhau bằng rừng (tiếp)
Ví dụ
Hai cây sau biểu diễn các tập { b , c , e , h } và { d , f , g }.
c và f lần lượt là phần tử đại diện của các tập { b , c , e , h } và { d , f , g }.
27.10.2004
17
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn các tập rời nhau bằng rừng: các thao tác
Các thao tác lên các tập rời nhau khi biểu diễn bằng rừng
Hiện thực M AKE -S ET : tạo một cây chỉ có một nút.
Hiện thực F IND -S ET bằng cách đuổi theo các con trỏ chỉ đến nút cha cho đến khi tìm được nút gốc của cây.
Các nút được ghé qua khi gọi F IND -S ET tạo thành đường dẩn ( find path ).
Hiện thực U NION : làm cho con trỏ của gốc cây này chỉ đến gốc của cây kia.
27.10.2004
18
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn các tập rời nhau bằng rừng
Ví dụ
Hình (b) là kết quả của U NION ( e , g ).
U NION
27.10.2004
19
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Biểu diễn tập bằng cây
Dùng hai heuristics để giảm thời gian chạy của các dãy các thao tác lên các tập rời nhau khi hiện thực bằng rừng:
Heuristic hợp theo thứ hạng ( union by rank ) khi thực thi U NION :
duy trì cho mỗi nút một rank . Rank là cận trên cho độ cao (*) của nút. Mọi nút được khởi tạo với rank = 0.
khi hợp theo thứ hạng hai cây, nút gốc có rank nhỏ hơn được làm thành con của nút có rank lớn hơn.
Heuristic nén đường dẩn ( path compression ).
(*) Độ cao của một nút trong một cây là số các cạnh nằm trên đường đi đơn dài nhất từ nút đến một nút lá.
27.10.2004
20
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Heuristic hợp theo thứ hạng
Ví dụ: (số bên cạnh mỗi đối tượng là rank của nó.)
c
d
c
f
e
1
0
b
a
a
c
1
0
b
0
0
U NION
U NION
e
1
0
c
f
1
0
d
2
0
0
1
27.10.2004
21
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Heuristic nén đường dẫn
Heuristic nén đường dẩn ( path compression ). Chạy qua hai giai đoạn khi thực thi F IND -S ET :
giai đoạn chạy lên để tìm gốc của cây,
giai đoạn chạy xuống để cập nhật các nút trên đường dẩn để chúng chỉ trực tiếp đến gốc.
27.10.2004
22
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Heuristic nén đường dẩn (tiếp)
Minh họa heuristic nén đường dẫn do thao tác F IND -S ET
Các hình tam giác tượng trưng các cây con có gốc tại các nút trong hình (a). Mỗi nút có con trỏ chỉ đến nút cha của nó.
Hình (b): sau khi thực thi F IND -S ET ( a )
27.10.2004
23
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Các heuristic hợp theo thứ hạng và nén đường dẩn
Các thủ tục hiện thực các heuristics hợp theo thứ hạng và nén đường dẫn: M AKE -S ET , U NION , và F IND -S ET
Cha của nút x là p [ x ].
M AKE -S ET ( x )
1 p [ x ] x
2 rank [ x ] 0
U NION ( x , y )
1 L INK (F IND -S ET ( x ), F IND -S ET ( y ))
L INK ( x , y )
1 if rank [ x ] > rank [ y ]
2 then p [ y ] x
3 else p [ x ] y
4 if rank [ x ] = rank [ y ]
5 then rank [ y ] rank [ y ] + 1
27.10.2004
24
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Các heuristics hợp theo thứ hạng và nén đường dẩn (tiếp)
F IND -S ET ( x )
1 if x p [ x ]
2 then p [ x ] F IND -S ET ( p [ x ])
3 return p [ x ]
27.10.2004
25
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
Aûnh hưởng của các heuristics lên thời gian chạy
Thời gian chạy của một dãy các thao tác gồm m M AKE -S ET , U NION , và F IND -S ET , trong đó có n thao tác M AKE -S ET:
Nếu chỉ dùng heuristic hợp theo thứ hạng
O ( m lg n )
Nếu chỉ dùng heuristic nén đường dẩn, với f là số thao tác F IND -S ET
( f log (1 + f / n ) n ) nếu f n
( n + f lg n ) nếu f n
Nếu dùng cả hai heuristics hợp theo thứ hạng và nén đường dẩn
O ( m a ( m , n ))
a ( m , n ) là hàm đảo của hàm Ackermann
trong mọi ứng dụng thực tế, a ( m , n ) 4 .
(Không chứng minh các chận đã liệt kê ở trên.)
27.10.2004
26
Chương 7: C¸ ác cấu trúc dữ liệu cho các tập rời nhau
File đính kèm:
bai_giang_phan_tich_thiet_ke_giai_thuat_chuong_7_cac_cau_tru.ppt
