Bài giảng Orcad - Nguyễn Thúy Bình
Khai báo nguồn VSTIM
Chọn nguồn VSTIM
Click chuột phải và chọn Edit PSpice Stimulus.
Cửa sổ New Stimulus được mở ra:
Name: Ghi tên của tín hiệu (“SINE”)
Chọn dạng tín hiệu: (“SIN”)
Analog
EXP: Dạng hàm mũ
PUSLE: Dạng xung
PWL: Dạng tuyến tính hóa từng phần
SFFM: Dạng điều chế FM đơn tần
SIN: Dạng sóng Sine
Digital
Clock: Dạng xung nhịp
Signal: Dạng nguồn tín hiệu tự chọn
Bus: Nguồn tín hiệu sử dụng cho Bus
Cửa số Attribute được mở, yêu cầu khai báo các tham số của nguồn tín hiệu:
Offset value: Mức điện áp chuẩn của tín hiệu dạng sin (thành phần DC) [V]
Amplitue: Biên độ [V]
Frequency: Tần số [Hz]
Time delay: Thời gian trễ [s]
Damping factor: Hệ số đệm [s-1]
Phase angle: Góc pha [độ]
trị 1K của điện trở R1 bằng biểu thức {Rval} Double-click vào giá trị 1K của R1, cửa sổ Display Properties được mở ra Trong text box Value: xóa 1K và thay bởi biểu thức {Rval}. Pspice A/D hiểu biểu thức trong dấu {} như là một tham số. Click OK. Thêm phần tử PARAM để khai báo tham số Rval Lấy phần tử PARAM và đặt tại vị trí bất kỳ trong trang sơ đồ mạch Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 53 Double-click vào phần tử PARAM, cửa số Property Editor được mở ra, liệt kê các thông số của phần tử Click vào New Column, cửa sổ Add New Column được mở ra Trong text box Name: Điền Rval Trong text box Value: Điền 1K, là giá trị khởi tạo của R1 Click OK Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 54 VDB Mid In In R4 5.6k V1 5V Vcc D2 D1N3940 0 R2 3.3k D1 D1N3940 Vin 1Vac R1 {Rv al} PARAMET ERS: Rv al = 1K Vcc 0 R3 3.3k 0 S V2 SINE Out C1 0.47uF Quay trở lại cửa sổ Property Editor, chọn ô Rval Click Display, cửa sổ Display Property được mở ra Chọn Name and Value Xong, click OK. Ta có được sơ đồ mạch như hình vẽ Tạo một mô phỏng mới và khai báo các tham số của trình mô phỏng giống như các hình dưới. Giá trị Rval là một tham số chạy từ giá trị 100Ω đến giá trị 10KΩ theo thang Logarithm, tương đương với 2 Decade. Mỗi Decade được chia thành 10 điểm, do đó Rval chạy từ 100Ω đến 10KΩ tương ứng với 21 giá trị. Vẽ đặc tuyến biên tần tại đầu ra của mạch, khi đó họ đặc tuyến bao gồm 21 đường Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 55 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 56 Search Command Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 57 V1 0Vdc R1 10 I D1 D1N4007 0 Bài 5. Dùng Pspice để phân tích một số linh kiện bán dẫn a. Phân tích Diode Vẽ đặc tuyến của Diode Phân tích sự ảnh hưởng của nhiệt độ tới đặc tuyến của Diode Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 58 b. Phân tích Diode Zener R1 100 D2 1N4372 1 2 0 V1 0Vdc I Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 59 c. Phân tích Transistor lưỡng cực V1 0V 0 V2 0V 0 0 R1 47k Q1 Q2SC1815 I Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 60 Hiển thị 2 đồ thị lấy theo hai trục Y có thang chia khác nhau: mAIC và AIB Vẽ đặc tuyến vào constUUfI CEBEB d. Phân tích Transistor trường MOSFET công suất Hiển thị họ đặc tuyến vào và đặc tuyến ra của MOSFET VDS 0V 0 0 0 M1 IRF150VGS 0V I Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 61 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 62 Bài 6. PSpice và các mạch số Sử dụng trình Pspice Stimulus Editor để khai báo một nguồn tín hiệu số Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 63 Nếu chọn nguồn tín hiệu là Signal, cần tạo nên các sườn (transition). Trong PSpice Stimulus Editor ta có thể thực hiện các thao tác sau: Thêm các sườn (Add a transition) Dịch chuyển sườn (Move a transition) Tạo, chỉnh sửa sườn (Edit a transition) Xóa sườn (Delete a transition) Thêm sườn vào nguồn tín hiệu 1. Trên menu Edit trong cửa sổ Stimulus Editor chọn Add hoặc click vào tiêu hình 2. Chọn tín hiệu số cần biên soạn 3. Click chuột vào vị trí muốn tạo sườn tại đó (có sự thay đổi trạng thái) 4. Nếu muốn tạo thêm các sườn, lặp lại các bước thứ 2 và thứ 3 5. Click chuột phải khi muốn kết thúc quá trình tạo sườn Dịch chuyển sườn tín hiệu 1. Click vào sườn muốn dịch chuyển 2. Có thể sử dụng Shift+click chuột nếu muốn chọn nhiều sườn đồng thời 3. Dịch chuyển sườn tới vị trí mới Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 64 Biên soạn các thông số của sườn 1. Có thể thực hiện theo một trong các cách sau: Chọn sườn cần biên soạn, Edit→Properties Double-click vào sườn cần biên soạn 2. Cửa sổ Edit Digital Transition được mở ra, điền các thông số, sau đó click OK. Xóa sườn tín hiệu 1. Click vào sườn muốn xóa 2. Có thể sử dụng Shift+click chuột trái nếu muốn chọn nhiều sườn đồng thời 3. Chọn Edit→Delete hoặc nhấn phím Delete trên bàn phím Nếu nguồn tín hiệu được chọn là Bus, ta cũng phải xác định các sườn của Bus Để tạo ra một Bus cần 3 bước: Tạo nên một nguồn kích tín hiệu số dạng Bus Tạo nên các sườn Thiết lập hệ đếm cho Bus Tạo một nguồn tín hiệu số dạng Bus 1. Từ menu Stimulus của trình Stimulus Editor, chọn New 2. Trong khung Digital, chọn Bus 3. Có thể thay đổi độ rộng của Bus (giá trị mặc định là 8 bit) 4. Xong, click OK. Tạo các sườn cho Bus Có thể tạo nên các sườn cho Bus theo 2 cách sau: Cách 1: 1. Từ menu Edit trong Stimulus Editor, chọn Add 2. Trong trường giá trị trên Toolbar (ngay bên phải của tiêu hình Add), điền giá trị của Bus theo một trong 3 cách sau: Nếu không nhập giá trị của hệ đếm, trình Stimulus Editor sẽ dựa vào hệ đếm mặc định của Bus Thông thường [; hệ đếm] 12 Tăng +[; hệ đếm] +12;H Giảm -[; hệ đếm] -12;H Trường giá trị Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 65 3. Nhấp chuột vào vị trí của Bus muốn tạo sườn tại đó 4. Lặp lại các bước 2 và bước 3 nếu cần thiết 5. Xong, nhấp chuột phải để kết thúc. Cách 2: 1. Từ menu Edit trong Stimulus Editor, chọn Add 2. Click chuột (đầu mũi bút chì) vào tại vị trí muốn tạo sườn 3. Xong, nhấp chuột phải để kết thúc 4. Nhấp chuột trái vào vị trí sườn đầu tiên, một hình thoi nhỏ xuất hiện tại sườn 5. Chọn Edit→Attributes (Ctr+T), cửa sổ Edit Digital Transition được mở ra 6. Trong Transition Type, chọn Set Value (giá trị xác định), Increment (một giá trị tăng so với giá trị trước), hoặc Decrement (một giá trị giảm so với giá trị trước) 7. Trong text box Value, điền một giá trị xác định hoặc có thể chọn một trong các trường hợp được mặc định (0, All bits 1(tất cả các bit đều bằng 1), X (không xác định), hoặc Z (trở kháng cao) ) 8. Xong, click OK 9. Lặp lại các bước từ bước 4 đến bước 8 đối với mỗi sườn Thiết lập hệ đếm cho Bus 1. Chọn Tool→Option, cửa sổ Stmed Options được mở ra 2. Trong khung Bus Display Defaults, chọn hệ đếm trong danh sách được liệt kê tại Radix 3. Xong, click OK Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 66 Thiết kế mạch đếm nhị phân 4 bit, hiển thị các đầu ra và tạo bus {DCBA} a. Bộ đếm không đồng bộ b. Bộ đếm đồng bộ Thiết kế bộ đếm không đồng bộ có modul đếm M=10 (đếm từ 0 đến 9) sử dụng JK FF. Hiền thị kết quả đầu ra. U2A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK D B C A U5A 7408 1 2 3 S1 DSTM3 CLR U1A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK S1 DSTM2 Clock CLK U3A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK U5B 7408 4 5 6 U4A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK S1 DSTM1 IN CLK U1A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK C U4A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK U2A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK S1 DSTM1 IN S1 DSTM3 CLR BA D U3A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK S1 DSTM2 Clock B U5A 7400 1 2 3 U1A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK D U4A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK S1 DSTM1 IN U2A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK U3A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK C A S1 DSTM2 Clock CLK Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 67 Thiết kế bộ đếm đồng bộ có M=5. Hiển thị kết quả tại đầu ra? Bài 7. Vẽ mạch giải mã EPROM A6 U3 74AS138 1 2 3 15 14 13 12 11 10 9 7 16 8 6 4 5 A B C Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 VC C G N D G1 G2A G2B D1 A8 A10 D7A13 A5 VCC VCC RST D3 A8 A2 A0 D4 A9 A5 A15 A3 J2 CON1 1 D0 A14 A4 D0 D3 VCC A7 A [1 5. .0 ] A6 A7 A10 A12 VCC R1 10K J1 CON1 1 D6 A2 A15 A9 A12 D7 A0 A4 R2 10K D1 VCC D[7..0] D5 D4 A11 A14 D2 D6 R4 10K U2 2764 10 9 8 7 6 5 4 3 25 24 21 23 2 11 12 13 15 16 17 18 19 28 14 22 27 1 20 A0 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A10 A11 A12 O0 O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 V C C G N D OE PGM VPP CE A3 A1 VCC A1 CLK R3 10K D2 D5 A13 U1 Z80 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 1 2 3 4 5 24 16 17 26 25 23 6 11 29 20 18 14 15 12 8 7 9 10 13 27 19 21 28 22 A0 A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 WAIT INT NMI RST BUSRQ BUSAK CLK V C C G N D IORQ HALT D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 M1 MREQ RD REFSH WR A11 U1A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK Q1 U4A 7408 1 2 3 U2A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK S1 DSTM2 CLR HI U3A 74107 1 4 13 3 2 12 J K C LR Q Q CLK Q2 Q0 S1 DSTM1 CLK Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 68 D1 DIODE Q1 EC103M/TO R4 RESISTOR VAR R3 R J1 220~ 1 2 R2 4.7K J2 DONG CO 1 2 R1 1K + C1 CAPACITOR POL Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 69 R7 3.9K R3 3.9K R6 1K Q1 2N1208 Q2 2N1208 12V Q3 2N5680 R4 39K R5 10K R2 9KC1 470uF/10V J1 QUAT 1 2 R1 KTY10 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 70 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 71 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 72 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 73 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 74 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 75 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 76 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 77 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 78 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 79 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 80 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 81 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 82 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 83 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 84 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 85 Bài giảng Orcad Nguyễn Thúy Bình- KTĐT 86 Q3 2N2222 D3 DIODE R1 39K R6 100K Q2 2N2222 C1 0.1uF/600V J1 220~ 1 2 D2 DIODE J2 DONG CO 1 2R3 12K SW1 SW MAG-SPDT R5 220 C2 100uF R4 3.3K R2 68K D1 DIODE Q1 T2801 L1 INDUCTOR FERRITE
File đính kèm:
- bai_giang_orcad_nguyen_thuy_binh.pdf