Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 4: Thiết kế phần mềm (Phần 4)
•Biết được cách thiết kế Sequence diagram
•Biết được các thành phần trong Sequence
diagram
•Biết được cách sử dụng Power Designer
để tạo Sequence Diagram
•Xây dựng một số sequence diagram của
một sốứng dụng
thông điệp không đồng bộ, đối tượng gởi thông điệp không cần đợi kết quả trả về từ đối tượng nhận, các thông điệp có thể thực hiện đồng thời. • Procedure Call: thông điệp đồng bộ, đối tượng gởi thông điệp phải đợi kết quả trả về từ đối tượng nhận. • Return: thông điệp return thường liên kết với thông điệp loại “Procedure Call” COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 52 HIENLTH Các thành phần trong Collaboration Diagram • Thuộc tính của thông điệp – Operation • Nếu đối tượng trong lược đồ là một thể hiện của một lớp đối tượng (class), chúng ta có thể chọn operation của class để liên kết với message. • Không thể liên kết Return message với operation COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 53 HIENLTH Tạo lược đồ Collaboration Digram trong PD • Tạo trực tiếp Collaboration Diagram – Actor – Object – Instance link – Messages – Action – Control flow – Operation – ... • Tạo gián tiếp từ Sequence Diagram: Chuột phải chọn Create Default Communicatiuon Diagram COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 54 HIENLTH ACTIVITY DIAGRAM COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 55 HIENLTH MỤC TIÊU • Biết được cách thiết kế Activity diagram • Biết được các thành phần trong Activity diagram • Biết được cách sử dụng Power Designer để tạo Activity Diagram COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 56 HIENLTH NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Activity Diagram ? • Các thành phần trong Activity diagram • Xây dựng Activity diagram của ứng dụng quản lý thời khóa biểu • Tạo Activity diagram trong Power Designer COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 57 HIENLTH Activity Diagram • Biểu diễn mối liên hệ giữa các đối tượng theo trình tự. • Được sử dụng để biểu diễn cho hoạt động của một use case. • Làm rõ quy trình xử lý nghiệp vụ. • Làm rõ sự luân chuyển dữ liệu trong hệ thống. • Mô tả thuật toán. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 58 HIENLTH Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa biểu của tất cả các lớp • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời khóa biểu theo từng học kỳ của lớp • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy trong học kỳ COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 59 HIENLTH Ví dụ minh họa • Use case diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 60 HIENLTH Ví dụ minh họa: ứng dụng TKB • Use case • Action Steps – Chọn chức năng xem thời khóa biểu – Hiển thị màn hình cho phép người dùng chọn thông tin cần xem – Chọn niên khóa từ danh sách hiện có trong hệ thống – Chọn học kỳ từ danh sách hiện có trong hệ thống – Chọn lớp hoặc tên giảng viên cần xem trong danh sách lớp và giảng viên hiện có trong hệ thống – Hiển thị thông tin chi tiết thời khóa biểu lớp hoặc thời khóa biểu của giảng viên COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 61 HIENLTH Ví dụ minh họa • Sequence diagram mô tả use- case xem TKB hệ thống quản lý thời khóa biểu. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 62 HIENLTH Ví dụ minh họa • Collaboration diagram mô tả use-case xem TKB lớp hệ thống quản lý thời khóa biểu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 63 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case xem thời khóa biểu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 64 HIENLTH Các thành phần trong Activity diagram • Activity • Object state • Transition • Decision • Organization Unit COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 65 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn quy trình nhập kho COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 66 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 67 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 68 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 69 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 70 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case đăng nhập hệ thống COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 71 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case tạo user COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 72 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case tạo user COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 73 HIENLTH Ví dụ minh họa • Activity diagram biểu diễn use case tạo user COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 74 HIENLTH COMPONENT DIAGRAM COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 75 HIENLTH Mục tiêu • Biết được cách thiết kế Component diagram • Biết được các thành phần trong Component diagram • Biết được cách sử dụng Power Designer để tạo Component Diagram • Xây dựng Component diagram của một số ứng dụng ứng dụng COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 76 HIENLTH NỘI DUNG TRÌNH BÀY • Component Diagram ? • Các thành phần trong Component diagram • Xây dựng Component diagram của ứng dụng quản lý thời khóa biểu • Tạo Component diagram trong Power Designer • Tạo report COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 77 HIENLTH Component Diagrams • Lược đồ thành phần (Component Diagram) mô tả mối liên hệ giữa các thành phần trong hệ thống. • Mỗi thành phần: – Tập tin source code – Thư viên liên kết (DLL) – Chương trình thực thi (EXE) – Web site – Cơ sở dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 78 HIENLTH Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa biểu của tất cả các lớp. • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời khóa biểu theo từng học kỳ của lớp. • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy trong học kỳ. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 79 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Ví dụ minh họa Component Diagram He thong quan ly thoi khoa bieu Giao dien Xu ly Du l ieu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 80 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Thành phần giao diện He thong quan ly thoi khoa bieu Giao dien Xu ly Du lieu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 81 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Thành phần dữ liệu He thong quan ly thoi khoa bieu Giao dien Xu ly Du lieu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 82 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Thành phần xử lý - Code He thong quan ly thoi khoa bieu Giao dien Xu ly Du l ieu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 83 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Ví dụ minh họa Component Diagram He thong dich vu nhan tin SMS SMS Service _ SMS Message He thong quan ly thoi khoa bieu Giao dien Xu ly Du l ieu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 84 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Ví dụ minh họa Component Diagram He thong quan ly thoi khoa bieu Giao dien Xu ly Interface_6 Du lieu He thong dich vu nhan tin SMS SMS Service _ SMS Message SMS Data Port_2 Vina Mobi Viettel COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 85 HIENLTH Ví dụ minh họa • Component diagram mô tả hệ thống quản lý thời khóa biểu Ví dụ minh họa Component Diagram Data AccessSQLClient OracleClient SQL DB Oracle DB Business Process Web site (ASPX) Controller Provider Model/Info SMS Service (Windows Service) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 86 HIENLTH Các thành phần trong Component Diagram • Component • Interface • Quan hệ giữa các component Web site (ASPX) SMS Service (Windows Service) Model/Info Data AccessSQLClient Business Process Model/Info COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 87 HIENLTH Các thành phần trong Component Diagram • Component – Là một thành phần của hệ thống – Thành phần có thể: • Source code • Lớp đối tượng (Class) • Giao diện • Web application • Web Service • Windows App (EXE) • Thư viện liên kết (DLL) • Cơ sở dữ liệu • Table • … Web site (ASPX) SMS Service (Windows Service) Oracle DB COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 88 HIENLTH Các thành phần trong Component Diagram • Component – Thuộc tính của Component: • Interface • Classes • Port • Part • File • Operation Web site (ASPX) SMS Service (Windows Service) Oracle DB COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 89 HIENLTH Các thành phần trong Component Diagram • Interface – Tập hợp một số hành động của một lớp đối tượng – Tập các hàm dùng chung trong nhiều lớp khác nhau • Thành phần của Interface – Property – Operation COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 4 - 90 HIENLTH Các thành phần trong Component Diagram • Quan hệ giữa các thành phần – Quan hệ giữa component và interface – Quan hệ giữa component và component • Các loại quan hệ – Generalization – Realization – Dependency Data AccessSQLClient Business Process Model/Info
File đính kèm:
- Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 4 Thiết kế phần mềm (Phần 4).pdf