Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 4: Thiết kế phần mềm (Phần 3)
•Khái niệm giao diện
•Các thành phần giao diện
•Phân loại màn hình
•Một số tiêu chí thiết kế màn hình
•Sơ đồ màn hình, sitemap
•Mô tả chi tiết màn hình
Tóm tắt nội dung Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 4: Thiết kế phần mềm (Phần 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Chuyển tiếp giữa các ngữ cảnh • Mối quan hệ giữa các màn hình – Bố trí các thành phần màn hình • Sắp xếp các đơn vị giao diện màn hình – Đặc tả màn hình • Mô tả các thành phần màn hình • Mô tả kịch bản sử dụng COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 8 HIENLTH Multimedia Tìm kiếm thông tin Giao dịch điện tử Xử lý thông tin Tài liệu điện tử Giao diện Các thành phần của giao diện Giao diện nhập liệu Giao diện kết xuất Giao diện tương tác COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 9 HIENLTH Các thành phần giao diện • Thành phần tiếp nhận thông tin – Ra lệnh: Button – Nhập liệu: TextBox – Lựa chọn: ComboBox, ListBox, CheckBox, RadioButton COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 10 HIENLTH Các thành phần giao diện • Thành phần phản hồi thông tin – Thông tin đơn: Label, Textbox, MessageBox – Thông tin phức: ListView, GridView, Report COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 11 HIENLTH Phân loại giao diện • Giao diện DOS • Giao diện Windows • Giao diện Web COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 12 HIENLTH Các thành phần giao diện đồ họa - GUI Dialog SDI – Single Document Interface MDI – Multiple Document Interface Có một cửa sổ làm việc Thường có kích thước cố định Thường không có menu bar Có một cửa sổ làm việc Cho phép thay đổi kích thước cửa sổ (Resizeable) Không có cửa sổ con Có một cửa sổ làm việc chính (Main frame) và nhiều cửa sổ con (Child Frame) Cho phép thay đổi kích thước cửa sổ (Resizeable) Cho phép Minimize/Maximize/Close/Arrange/Cascade cửa sổ con The linked image cannot be displayed. The file may have been mov ed, renamed, or deleted. Verify that the link points to the cor rect file and location. Calculator Paint Workflow Editor COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 13 HIENLTH Phân loại màn hình • Màn hình đăng nhập • Màn hình giới thiệu • Màn hình chính • Màn hình tác giả • Màn hình danh mục • Màn hình nhập liệu – Nhập liệu trực tiếp – Nhập liệu gián tiếp (import) • Màn hình tra cứu • Màn hình xử lý tính toán • Màn hình thể hiện báo biểu/thống kê • Màn hình thể hiện đối tượng: sơ đồ, cây, biểu tượng… COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 14 HIENLTH Màn hình đăng nhập • Hình thức thể hiện COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 15 HIENLTH Màn hình đăng nhập COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 16 HIENLTH Màn hình chính • Hình thức thể hiện (Windows) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 17 HIENLTH Màn hình chính (Windows) • Ví dụ minh họa COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 18 HIENLTH Màn hình chính (Windows) • Ví dụ minh họa COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 19 HIENLTH Màn hình tra cứu • Tiêu chuẩn tra cứu (Search/Filter) – Thiết kế cố định • Dễ thiết kế/lập trình • Không có tính mở rộng – Cho phép người dùng thêm/xóa các tiêu chuẩn trong quá trình tìm kiếm • Dễ dụng, mở rộng, tùy biến • Khó thiết kế/lập trình • Tham khảo: Microsoft Outlook 2007,… – Đối với danh sách (Grid, Sheet), cho phép người dùng chọn trực tiếp từ thanh filter (tương tự như Excel) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 20 HIENLTH Màn hình tra cứu • Hình thức thể hiện COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 21 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Quy tắc về màu sắc: – Dùng màu nhất quán – Giới hạn số lượng màu – Không dùng màu sặc sỡ – Cẩn trọng các màu tương phản COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 22 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính nhất quán – Màu sắc – Vị trí của các đối tượng – Sử dụng ký hiệu • Tính trực quan – Hình thức thể hiện COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 23 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính nhất quán: – Vị trí của đối tượng Không nhất quán COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 24 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính nhất quán: Không nhất quán vì: •Màn hình 1: sử dụng màu sắc để biểu diễn các thuộc tính bắt buộc. •Màn hình 2: sử dụng ký hiệu (*) để biểu diễn các thuộc tính bắt buộc. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 25 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính trực quan – Hình thức thể hiện: sử dụng sơ đồ, biểu tượng, hình ảnh, cây để biểu diễn dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 26 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính trực quan COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 27 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính trực quan COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 28 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Tính trực quan COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 29 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Quy tắc về thông báo: – Nhất quán – Lịch sự – Cô đọng nhưng dễ hiểu – Nên kèm diễn giải, gợi ý – Không dùng ngôn ngữ: đại chúng, chuyên dụng, kỹ thuật COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 30 HIENLTH COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 31 HIENLTH Quy tắc thiết kế giao diện • Quy tắc về kiểm tra nhập liệu – Kiểm tra tất cả dữ liệu nhập – Dựa trên: • Ràng buộc tự nhiên • Ràng buộc nghiệp vụ – “Phòng bệnh hơn chữa bệnh” COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 32 HIENLTH Quy trình 1. Mục đích màn hình 2. Vẽ giao diện màn hình. Trong đó có ghi chú các control đặc biệt dạng ,,,,… và đánh dấu rõ các sự kiện dạng (1), (2),… 3. Mô tả các control 4. Mô tả các sự kiện (biến cố) và cách xử lý COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 33 HIENLTH Mô tả các control STT Tên Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 txtHoTen TextBox Tên học sinh Không được rỗng 2 txtDiemThi TextBox Điểm thi Chỉ cho nhập số nguyên từ 0 đến 10 … … … … … COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 34 HIENLTH Mô tả sự kiện STT Điều kiện kích hoạt Xử lý 0 Khởi động màn hình ??? 1 Chọn lớp ??? … … … (0) (1) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 35 HIENLTH Câu hỏi và thảo luận • ? COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 36 HIENLTH THIẾT KẾ MENU COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 37 HIENLTH Hệ thống thực đơn (Menu) • Hệ thống thực đơn chính – Hệ thống thực đơn trong màn hình chính của mỗi phân hệ (module) • Hệ thống thực đơn ngữ cảnh – Thực đơn sử dụng khi click chuột phải lên một hoặc một nhóm đối tượng trên màn hình – Thực đơn sử dụng khi click chuột phải lên một dòng trong lưới (Grid) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 38 HIENLTH Giới thiệu Menu Menu Bar COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 39 HIENLTH Giới thiệu Menu Popup Menu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 40 HIENLTH Các thành phần trên Menu bar Popup Menu Popup Menu Menu Bar Menu Item Separator Popup Menu Popup Menu COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 41 HIENLTH Tổ chức hệ thống thực đơn chính • Hệ thống • Danh mục • Nhóm chức năng 1 (nghiệp vụ 1) • Nhóm chức năng 2 (nghiệp vụ 2) • Tra cứu • Báo cáo (Report) • Công cụ/tiện ích (Tools/Utilities) • Trợ giúp (Help) COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 42 HIENLTH Tổ chức hệ thống thực đơn (Menu) • Hệ thống thực đơn Microsoft Word 2003 • Hệ thống thực đơn Microsoft PowerPoint 2003 • Hệ thống thực đơn Total Commander • Hệ thống thực đơn chương trình QL thư viện • Hệ thống thực đơn chương trình QL nhân sự COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 43 HIENLTH Hệ thống thực đơn • Hệ thống – Cấu hình hệ thống – Đăng nhập – Đổi mật khẩu – Thoát • Danh mục – Danh mục nhân viên – Danh mục quận huyện – Danh mục tỉnh thành – Danh mục hàng hóa – …. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 44 HIENLTH Hệ thống thực đơn • Nhóm chức năng 1 – Chức năng 1.1 – Chức năng 1.2 – Chức năng 1.3 – Chức năng 1.4 • Nhóm chức năng 2 – Chức năng 2.1 – Nhóm chức năng 2.2 – Chức năng 2.3 – Chức năng 2.4 – …. DEMO COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 45 HIENLTH Biểu diễn hệ thống thực đơn • Ví dụ: hệ thống chức năng ứng dụng quản lý học sinh COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 46 HIENLTH Thiết kế báo cáo (Report) • Phân loại Report – Report theo mẫu qui định – Report không theo mẫu • Công cụ sử dụng – Sử dụng Tools và Controls – Sử dụng excel/word,… COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 47 HIENLTH Ví dụ minh họa report COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 48 HIENLTH Thiết kế báo cáo • Công cụ sử dụng – MS Access 2000/XP/2003 – Crystal Report 8.5/9/10/11 – ActiveReport - DataDynamics – C1Report – ComponentOne – MS Excel, Word,… – … COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 49 HIENLTH Công cụ tạo Report • MS Access 2000/XP/2003/2007 COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 50 HIENLTH Công cụ tạo Report • Crystal Report 8.5/9/10/11 COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 51 HIENLTH Công cụ tạo Report • ActiveReport – DataDynamics COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 52 HIENLTH Công cụ tạo Report • C1Report - ComponentOne COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 53 HIENLTH References Bài giảng này tham khảo từ nguồn: • Slide CNPM, Nguyễn Minh Huy, ĐH KHTN TpHCM. • Slide CNPM, Trần Ngọc Bảo, ĐH Sư phạm TpHCM • Slide Thiết kế PM hướng đối tượng, Trần Minh Triết, ĐH KHTN TpHCM. COMP1026 – Introduction to Software Engneering CH4 – Part 3 - 54 HIENLTH Câu hỏi và thảo luận ?
File đính kèm:
- Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 4 Thiết kế phần mềm (Phần 3).pdf