Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 3: Phân tích phần mềm (Phần 1)
Tài liệu đặc tả kiến trúc hệ thống:
• Yêu cầu chức năng
• Yêu cầu phi chức năng
• Kiến trúc hệ thống
Tóm tắt nội dung Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 3: Phân tích phần mềm (Phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
tual Data Model or ERD • Mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) mô tả mối liên hệ giữa các thực thể. • Mỗi thực thể là một đối tượng tồn tại bên ngoài thế giới thực • Mô hình thực thể kết hợp (Entity Relationship Diagram) được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm nên còn gọi là mô hình quan niệm dữ liệu (Conceptual Data Model) COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 13 HIENLTH Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống cho phép bộ phận giáo vụ Khoa nhập thời khóa biểu, cập nhật thời khóa biểu của tất cả các lớp. • Hệ thống cho phép sinh viên tra cứu thời khóa biểu theo từng học kỳ của lớp. • Hệ thống cho phép giảng viên tra cứu thời khóa biểu giảng dạy trong học kỳ COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 14 HIENLTH Xét ứng dụng quản lý TKB • Ví dụ: TKB lớp Tin 3 COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 15 HIENLTH Xét ứng dụng quản lý TKB • Ví dụ: TKB của giảng viên COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 16 HIENLTH Ví dụ: Xét ứng dụng quản lý TKB • Hệ thống quản lý thời khóa biểu bao gồm các thông tin sau: – Thứ – Tiết – Môn – Giảng viên – Phòng – Lớp (theo môn) – Học kỳ – Năm học – Khoa Có bao nhiêu thực thể ? Thuộc tính của mỗi thực thể ? Mối liên hệ giữa các thực thể ? COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 17 HIENLTH Ví dụ minh họa CBoMon BoMonID MaBM TenBM CKhoa KhoaID MaKhoa TenKhoa CNganh NganhID MaLop TenLop TenVietTat CMonHoc MonID MaMon TenMon SoTC SoTietLT SoTietTH CGiangVien GVID MaGV TenV NgaySinh DiaChi CLop LopID MaLop TenLop TenVietTat CThoiKhoaBieu MaTKB TenTKB Phong TuTiet DenTiet CoSo LopTheoMon LopMonID COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 18 HIENLTH Ví dụ minh họa 0,n 0,n 0,n 0,n SinhVien MaSV HoTenSV NgaySinh NoiSInh MonHoc MaMon TenMon Nganh MaNganh TenNganh Khoa MaKhoa TenKhoa Mon hoc nganh SoTinChi Dang Ky Hoc Mon Lan HocKy NienKhoa Diem ... COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 19 HIENLTH Ví dụ minh họa 1,n 1,n 1,n 1,n Hoa Don SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Khach hang MaKH TenKH DiaChi DienThoai Nha Cung cap MaNCC TenNCC DiaChi DienThoai Don dat hang SoDDH NgayDH ThanhTien VAT TongCong Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Ly lich nhan vien HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao Chi tiet hoa don SoLuong DonGia ThanhTien ... Chi tiet DDH SoLuong DonGia ThanhTien ... ThanNhan MaTN TenTN NgaySinh DiaChi DienThoai COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 20 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thực thể • Mối kết hợp • Mối liên hệ giữa các thực thể • Mối liên hệ giữa thực thể với mối kết hợp CKhoa KhoaID MaKhoa TenKhoa Mon hoc nganh SoTinChi 0,1 0,n CKhoa KhoaID MaKhoa TenKhoa CNganh NganhID MaLop TenLop TenVietTat 0,n 0,n MonHoc MaMon TenMon Nganh MaNganh TenNganh Mon hoc nganh SoTinChi COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 21 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Mỗi thực thể/mối kết hợp có 3 thành phần: – Tên (Name) – Mã (Code) – Thuộc tính (Attribute) COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 22 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính: – Đặc trưng mô tả về đối tượng • Thực thể và tập thực thể: – Thực thể là một đối tượng tồn tại bên ngoài thế giới thực, có giá trị cụ thể – Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành một tập thực thể Khoa MaKhoa TenKhoa Thực thể Toan:Khoa MaKhoa: KTOAN TenKhoa: TOAN Hoa:Khoa MaKhoa: KHOA TenKhoa: HOA COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 23 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Phân loại thuộc tính: – Thuộc tính khóa (Primary Identifier) – Thuộc tính có giá trị rời rạc – Thuộc tính đa trị – Thuộc tính là đối tượng phụ (+) – Thuộc tính tính toán (*) COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 24 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính khóa: – Giá trị của thuộc tính khóa hai thực thuộc cùng một tập thực thể không được phép trùng nhau COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 25 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính có giá trị rời rạc: – Thuộc tính phái của Sinh viên chỉ có 2 giá trị: Nam hoặc Nữ – Thuộc tính điểm học phần chỉ có các giá trị 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. – Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. – …. COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 26 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính loại nhân viên chỉ có các giá trị: Nhân viên văn phòng, nhân viên bán hàng, nhân viên sản xuất. COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 27 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính đa trị – Thuộc tính điện thoại của nhân viên là thuộc tính đa trị: 081234567, 01234567890,… – Thuộc tính email của sinh viên cũng là một thuộc tính đa trị: • hienlth@hcmup.edu.vn • hienlth@math.hcmup.edu.vn • hpt7777@gmail.com COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 28 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính là đối tượng phụ: – Thuộc tính địa chỉ của sinh viên, nhân viên là một đối tượng phụ, bao gồm các thông tin: • Số nhà • Đường • Phường/xã • Quận/huyện • Tỉnh thành – Thuộc tính ngày sinh của sinh viên, nhân viên cũng là một đối tượng phụ gồm các thông tin: ngày, tháng, năm COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 29 HIENLTH Các thành phần trong CDM • Thuộc tính tính toán: – Thuộc tính thành tiền trong hóa đơn là một thuộc tính tính toán, được tính bằng tổng số lượng * đơn giá của các mặt hàng – Thuộc tính điểm trung bình của học sinh, sinh viên cũng là một thuộc tính tính toán COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 30 HIENLTH Quan hệ giữa các thực thể • Phân loại: – Relationship – Inheritance 1,1 0,nQuan Huyen MaQuan TenQuan Tinh Thanh MaTinh TenTinh 1,1 1,1 Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Ly lich nhan vien HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 31 HIENLTH Quan hệ giữa các thực thể • Phân loại dựa trên bản số: – Quan hệ “1-1” – Quan hệ “1-nhiều” – Quan hệ “nhiều-nhiều” 1,1 1,1 Nhan vien MaNV Ho Ten NgaySinh DiaChi DienThoai Ly l ich nhan vien HoTenCha HoTenMe QueQuan NgheNghiep HeSoLuong TrinhDoHV TrinhDoNN DanToc TonGiao 1,1 0,nQuan Huyen MaQuan TenQuan Tinh Thanh MaTinh TenTinh 0,n 0,n Hang Hoa : 2 MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Hoa Don : 2 SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 32 HIENLTH Quan hệ giữa các thực thể • Quan hệ nhiều – nhiều: 0,n 0,n Hang Hoa : 2 MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Hoa Don : 2 SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong 1,n 1,n Hoa Don SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Chi tiet hoa don SoLuong DonGia ThanhTien ... COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 33 HIENLTH Quan hệ giữa thực thể và mối kết hợp • Association link: – Loại mối kết hợp • 1 – 1 • 1 – nhiều – Bản số • 0,1; 1,1; 0,n; 1,n;… – Vai trò 1,n 1,n Hoa Don SoHD NgayHD ThanhTien VAT TongCong Hang Hoa MaHang TenHang QuiCach DonViTinh GiaMua GiaBan Chi tiet hoa don SoLuong DonGia ThanhTien ... COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 34 HIENLTH Quan hệ giữa thực thể và mối kết hợp • Quan hệ phản thân – Reflexive association – Recursive association 0..1 0..* Quản lý Được quản lý bởi Quản lý Được quản lý bởi COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 35 HIENLTH Quan hệ giữa thực thể và mối kết hợp • Quan hệ phản thân Quản lý Được quản lý bởi Nguyen C:CNhanVien MaNV = NV05 TenNV = Nguyen C Tran B:CNhanVien MaNV = NV02 TenNV = Tran B Nguyen A:CNhanVien MaNV = NV03 TenNV = Nguyen A Tran A:CNhanVien MaNV = NV01 TenNV = Tran A Nguyen B:CNhanVien MaNV = NV04 TenNV = Nguyen B COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 36 HIENLTH Xây dựng mô hình CDM • Từ yêu cầu chức năng – Từ danh sách mẫu biểu, thống kê – Từ qui trình xử lý nghiệp vụ (DFD, BPM) • Từ yêu cầu phi chức năng COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 37 HIENLTH Các bước xây dựng mô hình CDM • Xác định tập thực thể • Xác định mối kết hợp • Xác định thuộc tính cho tập thực thể và mối kết hợp • Xác định miền giá trị cho từng thuộc tính • Xác định thuộc tính khóa, thuộc tính bắt buộc, thuộc tính Unique. • Xác định bản số (Min, max) cho quan hệ, mối kết hợp COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 38 HIENLTH Tạo mô hình CDM trong Power Designer • Tạo mới mô hình CDM ? • Tạo thực thể • Mô tả thuộc tính cho thực thể • Tạo mối kết hợp • Mô tả thuộc tính cho mối kết hợp • Tạo mối quan hệ giữa các thực thể, mối kết hợp • Phát sinh report COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 39 HIENLTH Bài tập • Đặc tả yêu cầu và xây dựng CDM cho các ứng dụng sau: – Quản lý giải bóng đá vô địch quốc gia – Quản lý bình chọn bài hát hay Làn sóng xanh – Quản lý giáo vụ trường đại học – Quản lý giáo vụ trường phổ thông – Quản lý bán hàng – Quản lý học viên trung tâm tin học, ngoại ngữ – Quản lý nhân sự -tiền lương – Quản lý bán hàng trực tuyến – Quản lý nhà trẻ – … COMP1026 – Introduction to Software Engneering Chapter 3 - 40 HIENLTH Câu hỏi ôn tập • Phương án triển khai hệ thống? • Conceptual Data Model - CDM? • Các thành phần trong CDM? • Data Flow Diagram – DFD? • Các thành phần trong DFD?
File đính kèm:
- Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 3 Phân tích phần mềm (Phần 1).pdf