Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 1: Tổng quan về công nghệ phần mềm
Biết được những khái niệm thiết yếu
trong CNPM.
• Biết được về một qui trình phần mềm cơ
bản.
• Biết được tổ chức nhân sự và vai trò của
từng thành viên trong hệ thống.
• Biết được các loại tài liệu kỹ thuật.
viện dữ liệu để quản lý các thực thể thiết kế; – Trình xây dựng GUI cho việc xây dựng giao diện người dùng; – Trình gỡ lỗi để hỗ trợ tìm lỗi; – Trình dịch tự động để tạo phiên bản mới của một chương trình. COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 65 HIENLTH Phân loại CASE • Phân loại giúp chúng ta hiểu được các kiểu công cụ CASE khác nhau và sự hỗ trợ của chúng cho các hoạt động trong qui trình. • Góc nhìn chức năng – Các công cụ được phân loại theo chức năng cụ thể của chúng. • Góc nhìn qui trình – Các công cụ được phân loại theo các hoạt động của qui trình mà nó hỗ trợ. • Góc nhìn kết hợp – Các công cụ được phân loại theo tổ chức của chúng thành các đơn vị kết hợp. COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 66 HIENLTH Câu hỏi 1. Phân biệt khoa học máy tính với Công nghệ Phần mềm? 2. Phân biệt Công nghệ Hệ thống với Công nghệ Phần mềm? 3. Quy trình phần mềm là gì? 4. Mô hình Quy trình phát triển phần mềm là gì? COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 67 HIENLTH Câu hỏi (tt) 5. Xây dựng một sản phẩm phần mềm phải đầu tư những chi phí nào ? COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 68 HIENLTH Câu hỏi (tt) 5. Xây dựng một sản phẩm phần mềm phải đầu tư những chi phí nào ? COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 69 HIENLTH References Bài giảng này có tham khảo: • Slide bài giảng “Nhập môn Công nghệ Phần mềm”, Trần Ngọc Bảo, ĐH Sư phạm TpHCM. • Slide bài giảng “Xây dựng phần mềm hướng đối tượng”, Trần Minh Triết, ĐH KHTN TpHCM. • Slide bài giảng Kỹ nghệ phần mềm, ĐH Công nghệ, ĐHQG Hà Nội. COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 70 HIENLTH Câu hỏi và thảo luận COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 71 HIENLTH Tổ chức nhân sự Project Manager Product ManagerTester Architect Developer COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 72 HIENLTH Development Teams Infrastructure Architect Solution Architect Project Manager Developer Tester End User COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 73 HIENLTH Tổ chức nhân sự COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 74 HIENLTH Vai trò của các thành viên COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 75 HIENLTH Business Analyst • Vai trò – Tiếp nhận, thu thập tài liệu mô tả yêu cầu của khách hàng • Yêu cầu chức năng • Yêu cầu phi chức năng – Nắm được toàn bộ các qui trình hoạt động của hệ thống – Chuyển giao yêu cầu và hỗ trợ cho các thành viên COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 76 HIENLTH Business Analyst • Công việc – Làm việc trực tiếp với khách hàng để xác định toàn bộ yêu cầu của hệ thống – Hỗ trợ các thành viên trong quá trình xây dựng kịch bản demo, bộ dữ liệu test,… – Tiếp nhận yêu cầu cập nhật của khách hàng trong quá trình bảo trì – Xây dựng hồ sơ đặc tả yêu cầu – Xây dựng các kịch bản khai thác COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 77 HIENLTH Business Analyst • Phần mềm sử dụng – Power Designer • Business Process Model • Requirement Model • Use – Case diagram – Rational RequisitePro – Microsoft Office • Word • Excel • Visio • Publisher • Power Point – Workflow – Visual Team System • Business Analyst Role COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 78 HIENLTH Project Manager • Vai trò – Lập và theo dõi kế hoạch thực hiện dự án • Thời gian • Nhân sự • Ngân sách – Phân công, theo dõi và hỗ trợ các thành viên trong dự án – Quản trị rủi ro COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 79 HIENLTH Project Manager • Công việc – Lập kế hoạch thực hiện dự án – Làm việc trực tiếp với Business Analyst để nắm được yêu cầu, kế hoạch thực hiện triển khai dự án – Làm việc với Architect để xác định kế hoạch chi tiết cho giai đoạn cài đặt phần mềm – Làm việc với Developer để xây dựng kế hoạch chi tiết cho giai đoạn cài đặt phần mềm – Làm việc với nhóm test để xây dựng kế hoạch chi tiết cho giai đoạn kiểm chứng phần mềm. COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 80 HIENLTH Project Manager • Phần mềm sử dụng – Project Management • Microsoft Office Project 2013 • Microsoft Project Professional 2013 • Microsoft Project Web Access 2013 • Microsoft Sharepoint Portal 2013 • Microsoft Windows Sharepoint Service – eTimeMachine Solution • eTimeMachine Enterprise • ETM.NET • eTimeMachine Workflow • eTimeMachine PathFinder – Primavera COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 81 HIENLTH Project Manager • Phần mềm sử dụng – Source Code Management • Visual Sourcesafe – Visual Team System • Project Manager Role COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 82 HIENLTH Architect • Vai trò – Thiết kế kiến trúc hệ thống phần mềm – Thiết kế prototype – Thiết kế giao diện(mô hình) – Thiết kế dữ liệu(mô hình) – Thiết kế xử lý (mô hình) COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 83 HIENLTH Architect • Công việc – Chọn kiến trúc hệ thống • Mô hình 1 lớp, 2 lớp, 3 lớp • Windows, Web,.. – Thiết kế kiến trúc hệ thống • Kiến trúc các phân hệ • Chức năng của mỗi phân hệ – Thiết kế giao diện – Thiết kế xử lý – Thiết kế dữ liệu COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 84 HIENLTH Architect • Công việc – Ước lượng chi phí: nhân sự, thời gian thực hiện – Làm việc với Project Manager xây dựng kế hoạch chi tiết cài đặt phần mềm – Hỗ trợ nhóm Test chuẩn bị môi trường test, cài đặt cấu hình hệ thống – Hỗ trợ Techincal writer viết các sưu liệu kỹ thuật, hướng dẫn cài đặt triển khai hệ thống COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 85 HIENLTH Architect • Phần mềm sử dụng – Power Designer • Conceptual Data Model • Physical Data Model • Object-Oriented Model (UML Model) – Rational Rose (IBM Rational) • UML Model – Microsoft Project • Web Access • Sharepoint – Workflow – Visual Team System • Architect Role COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 86 HIENLTH Developer • Vai trò – Tham gia vào giai đoạn cài đặt phần mềm – Thực hiện kiểm tra đơn vị (Unit Test) – Sửa lỗi(Bug) • Công việc – Sử dụng công cụ và môi trường phát triển phần mềm để viết code • Tạo giao diện (Dos/Win/Web) • Viết code xử lý COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 87 HIENLTH Developer • Công việc – Sử dụng các Third-party Component để phát triển tạo giao diện ứng dụng • ComponentOne • Infragistics • Intersoft – Sử dụng các bộ thư viện SDK để viết xử lý • Pocket PC SDK • DirectX SDK • OpenGL SDK COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 88 HIENLTH Developer • Công việc – Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu để cài đặt cơ sở dữ liệu • Table • View • Stored procedure • … – Tạo báo cáo, thống kê theo biểu mẫu (Report) – Sửa lỗi (Bug) phát sinh từ tester COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 89 HIENLTH Developer • Phần mềm sử dụng – IDE (Integrite Development Environment) • Visual studio.Net 2008/2010/2013 • Borland Delphi • NetBean • Jbuilder • PHP • …. COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 90 HIENLTH Developer • Phần mềm sử dụng – DBMS (Database Management System) • Access • SQL Server 2005/2008/2012/2014 • Oracle 9i/10g/11g/12c • My SQL • DB2 (IBM) COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 91 HIENLTH Developer • Phần mềm sử dụng – Report Tool • Crystal Report • Data Dynamic Report • ComponentOne Report – Project Management Tool • Developer Role – Workflow • Developer Role – Visual Team System • Developer Role COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 92 HIENLTH Tester • Vai trò – Kiểm lỗi phần mềm – Kiểm lỗi bản đóng gói – Kiểm lỗi tài liệu • User guide • Installation Guide • Release Notes • Troubleshooting COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 93 HIENLTH Tester • Công việc – Chuẩn bị môi trường test • Windows XP, 2000, 2003, 2008 • Linux • IE, FireFox, Netscape, Mozilla • Test Database, Test data – Viết test case – Thực hiện test các test case trong từng môi trường khác nhau – Mô tả Bug và chi tiết các bước để tạo ra bug – Theo dõi quá trình Fix Bug – Báo cáo kết quả test COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 94 HIENLTH Tester • Phần mềm sử dụng – Web testing • Test Manager Role • Tester Role – Automation Test – Load testing – Code Analysis – Project Management Tool • Tester Role – Workflow • Tester role COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 95 HIENLTH Packer • Vai trò – Làm việc với Developer, Architect, Tester để chuẩn bị bản đóng gói • Redistribute Component • Runtime Library • DB Script,… – Đóng gói phần mềm – Làm việc với Tester để tiến hành kiểm lỗi và sửa lỗi bản đóng gói COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 96 HIENLTH Packer • Phần mềm sử dụng – InstallShield – Wise Install – Project Management Tool • Packer Role – Workflow • Packer role – … COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 97 HIENLTH Technical Writer • Công việc – Viết các tài liệu kỹ thuật • Tài liệu khảo sát • Tài liệu phân tích • Tài liệu thiết kế • Tài liệu hướng dẫn lập trình • Tài liệu hướng dẫn đóng gói chương trình – Tài liệu hướng dẫn người dùng • Broche • Installation guide • User Manual • Release Notes • Upgrade or Hot fixing guide (Version History) COMP1026 – Introduction to Software Engneering – Chapter 01 - 98 HIENLTH Technical Writer • Phần mềm sử dụng – Microsoft Office – eHelp/RoboHelp – HTML Help/Help Workshop – PageMaker – Acrobat Writer/Distiller – Project Management Tool • Technical Role – Workflow • Technical role – …
File đính kèm:
- Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Lương Trần Hy Hiến - Chủ đề 1 Tổng quan về công nghệ phần mềm.pdf