Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Đỗ Thị Thanh Tuyền - Chương 2: Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm
Khái niệm: Yêu cầu phần mềm là các công việc, các nghiệp
vụ được hỗ trợ thực hiện trên máy tính với phần mềm.
Ví dụ: Các yêu cầu của Phần mềm Quản lý cửa hàng:
Nhập hàng mới
Lập hóa đơn bán hàng
Tra cứu hàng hóa
Lập báo cáo doanh thu trong tháng
Lập báo cáo tồn kho trong tháng
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Giảng viên: Đỗ Thị Thanh Tuyền Email: dothithanhtuyen@gmail.com 2Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Nội dung môn học Tổng quan về Công nghệ phần mềm Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm Thiết kế phần mềm Cài đặt phần mềm Kiểm thử và bảo trì Đồ án môn học 3Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Yêu cầu phần mềm Khái niệm: Yêu cầu phần mềm là các công việc, các nghiệp vụ được hỗ trợ thực hiện trên máy tính với phần mềm. Ví dụ: Các yêu cầu của Phần mềm Quản lý cửa hàng: Nhập hàng mới Lập hóa đơn bán hàng Tra cứu hàng hóa Lập báo cáo doanh thu trong tháng Lập báo cáo tồn kho trong tháng … 4Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Phân loại yêu cầu Phần mềm Yêu cầu nghiệp vụ: Lưu trữ Tra cứu Tính toán Kết xuất => Đảm bảo tính đúng đắn. Yêu cầu hệ thống: Tính bảo mật Tính an toàn 5Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Phân loại yêu cầu Phần mềm (tt) Yêu cầu chất lượng: Tính tiến hóa Tính tiện dụng Tính hiệu quả Tính tương thích 6Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Xác định yêu cầu và mô hình hóa yêu cầu Mục tiêu: Xác định các yêu cầu phần mềm và cách thức thực hiện chúng trong thế giới thực. Kết quả: - Danh sách các yêu cầu phần mềm; - Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu phần mềm. 7Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Cách thức tiến hành Khảo sát hiện trạng Lập danh sách các yêu cầu phần mềm Lập sơ đồ luồng dữ liệu 8Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Khảo sát hiện trạng Mục tiêu của Khảo sát hiện trạng là tìm hiểu về thế giới thực liên quan đến phần mềm. Phần mềm Thế giới thực 9Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Các hiện trạng cần khảo sát Hiện trạng nghiệp vụ Hiện trạng tổ chức Hiện trạng tin học 10Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Cách thức tiến hành Phỏng vấn Quan sát Dùng bảng câu hỏi Thu thập thông tin, tài liệu 11Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Hiện trạng nghiệp vụ Lập danh sách các nghiệp vụ của từng bộ phận. Mô tả nghiệp vụ: - Tên công việc; - Biểu mẫu liên quan; - Qui định liên quan; - Người thực hiện; - Tần suất thực hiện; - Thời điểm thực hiện; - Cách thức thực hiện. 12Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Hiện trạng tổ chức Sơ đồ tổ chức của các phòng ban, bộ phận. Chú trọng các bộ phận có giao tiếp đối tác bên ngoài. 13Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Hiện trạng tin học Hệ thống phần cứng; Hệ thống phần mềm; Con người. 14Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Lập danh sách các yêu cầu phần mềm Yêu cầu Nghiệp vụ Yêu cầu Chất lượng Yêu cầu Hệ thống 15Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Lập Sơ đồ luồng dữ liệu Khái niệm: Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD-Data Flow Diagram) là sơ đồ biểu thị các thông tin liên quan đến việc thực hiện các nghiệp vụ trong thế giới thực bên trong máy tính. Mục tiêu: Mô hình hóa thế giới thực với các yêu cầu đã xác định. Kết quả: - Sơ đồ luồng dữ liệu của từng công việc; - Sơ đồ phối hợp giữa các công việc. 16Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Danh sách các ký hiệu Tên Tên Tên Tên Người dùng/Thiết bị Khối xử lý Luồng dữ liệu Bộ nhớ phụ 17Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Sơ đồ luồng dữ liệu tổng quát Tên Tên Thiết bị nhập Thiết bị xuất Tên D1 D6 D3 D4 D2 D5 18Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 D1: Thông tin xuất phát từ người dùng D2: Thông tin xuất phát từ thiết bị nhập khác chuẩn D3: Thông tin xuất phát từ bộ nhớ phụ D4: Thông tin ghi xuống bộ nhớ phụ D5: Thông tin đưa ra thiết bị xuất khác chuẩn D6: Thông tin trả về cho người dùng ***D (Data): là thông tin, không phải hành động. Sơ đồ luồng dữ liệu tổng quát (tt) 19Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Sơ đồ luồng dữ liệu cho công việc Lưu trữ Tên Tên Thiết bị nhập Thiết bị xuất Tên D1 D6 D3 D4 D2 D5 20Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 D1: Thông tin cần lưu trữ D2: Không có D3: Thông tin về qui định D4: D1 +… D5: D4 D6: Không có Sơ đồ luồng dữ liệu cho cv Lưu trữ (tt) 21Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Sơ đồ luồng dữ liệu cho công việc Tra cứu Tên Tên Thiết bị nhập Thiết bị xuất Tên D1 D6 D3 D4 D2 D5 22Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 D1: Thông tin về tiêu chuẩn tra cứu D2: Không có D3: Thông tin về danh sách các đối tượng thỏa mãn tiêu chuẩn tra cứu D4: Không có D5: D3 D6: D5 Sơ đồ luồng dữ liệu cho cv Tra cứu (tt) 23Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Sơ đồ luồng dữ liệu cho công việc Kết xuất Tên Tên Thiết bị nhập Thiết bị xuất Tên D1 D6 D3 D4 D2 D5 24Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 D1: Thời gian D2: Không có D3: Thông tin cần cho việc lập báo cáo D4: Thông tin về báo cáo D5: D4 D6: D5 Sơ đồ luồng dữ liệu cho cv Kết xuất (tt) 25Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Ví dụ Lập thẻ Độc giả Thủ thư Tb nhập Tb xuất Tên D1 D6 D3 D4 D2 D5 Sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu Lập thẻ Độc giả trong đề tài Quản lý Thư viện: 26Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Biểu mẫu và qui định liên quan: 27Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 D1: Thông tin về Thẻ độc giả (Họ tên, Loại độc giả, Ngày sinh, Địa chỉ, Email, Ngày lập thẻ). D2: Không có D3: Danh sách các Loại độc giả, thời hạn thẻ, tuổi tối đa, tuổi tối thiểu. D4: D1 + Ngày hết hạn D5: D4 D6: Không có 28Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 B1: Nhận D1 từ người dùng B2: Kết nối cơ sở dữ liệu B3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ B4: Kiểm tra Loại độc giả B5: Tính tuổi độc giả B6: Kiểm tra qui định tuổi độc giả Thuật toán 29Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 B7: Nếu không thỏa qui định -> B11 B8: Tính ngày hết hạn của thẻ B9: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ B10: Xuất D5 ra máy in B11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu B12: Kết thúc Thuật toán (tt) 30Nhập môn Công nghệ Phần mềm January 14 Q & A
File đính kèm:
- Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Đỗ Thị Thanh Tuyền - Chương 2 Xác định và mô hình hóa yêu cầu phần mềm.pdf