Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C Sharp

Một cách giản lược đây là khái niệm và là nỗ lực nhằm giảm nhẹ các thao tác viết mã cho người lập trình, cho phép họ thao tác các ứng dụng mà các yếu tố bên ngoài có thể tương tác với các chương trình đó giống như là tương tác với các đối tượng vật lý.

Những đối tượng trong một ngôn ngữ OPP là các kết hợp giữa mà và dữ liệu mà chúng được nhìn nhận như là một đơn vị duy nhất. Mỗi đối tượng có một tên riêng biệt và tất cả đều tham chiếu đến đối tượng đó và tiến hành thông qua chính tên nó. Như vậy, mỗi đối tượng có khả năng nhận thông báo, xử lý dữ liệu (bên trong của nó), và gửi ra hay trả lời đến các đối tượng khác hay môi trường.

 

ppt194 trang | Chuyên mục: Visual C# | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2666 | Lượt tải: 5download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C Sharp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
cho phép đọc giá trị ScrollBars: Nếu thuộc tính MultiLine=true thì cho phép hiện thanh trượt hay không (Vertical - Cuộn dọc, Horizontal - Cuộn ngang, both - Cả 2 thanh cuộn, none – Không có thanh cuộn) WordWrap: Tự động xuống dòng nếu chuỗi giá trị dài hơn kích thước của điều khiển 3.2. Điều khiển TextBox Một số biến cố MouseClick: Xảy ra khi Click vào Textbox MouseDoubleClick: Xảy ra khi Click đúp vào Textbox TextChanged: Xảy ra khi chuỗi trên điều khiển thay đổi 3.3. Điều khiển Button Cho phép người dùng chuột để nhấn, phím Enter hay phím Spacebar nếu điều khiển này đang được kích hoạt Các thuộc tính, biến cố (giống VB6.0) Lưu ý: thuộc tính Caption trong VB  thuộc tính Text trong C# 3.3. Điều khiển Button Khai báo và khởi tạo đối tượng Button sau đó thêm vào Form 	Button btn=new Button(); 	btn.Name=“btnSave”;	 	btn.Text=“&Save”; 	this.Controls.Add (btn); Ví dụ 1 Tạo Form đăng nhập hệ thống như sau: Ví dụ 1 Yêu cầu: Nếu Username khác rỗng  Nút OK được kích hoạt Không nhập Password mà nhấn OK có thông báo yêu cầu nhập Password Nhập sai Uername, Password  Thông báo nhập sai, không cho đăng nhập hệ thống Nhập Username=“admin” và Password = “123456”  có thông báo đăng nhập thành công và hiện Form chính của chương trình Ví dụ 2 Viết chương trình nhâp 3 số a, b, c vào 3 textbox và kiểm tra 3 số có là 3 cạnh tam giác hay không? Nếu là 3 cạnh tam giác thì tính diện tích, chu vi tam giác đó và kiểm tra xem đó là tam giác gì? Ví dụ 2 Thiết kế Form như sau: Ví dụ 2 Kết quả thực hiện chương trình 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ComboBox: Giống VB 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ComboBox – Một số thuộc tính DataSource: Tập dữ liệu điền vào điều khiển Items: Tập các phần tử có trong điều khiển, có thể sử dụng phương thức Add và AddRange để thêm phần tử vào ComboBox 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ComboBox: Ví dụ Thêm các mục vào ComboBox1 bằng phương thức Add private void button1_Click(object sender, EventArgs e) { for (int i = 1; i < 10; i++ ) comboBox1.Items.Add("Phan tu " + i.ToString()); } 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ComboBox: Ví dụ Thêm các mục vào ComboBox1 bằng phương thức AddRange private void button2_Click(object sender, EventArgs e) { string[] week = new string[7] 	{ “Sun", “Mon", “Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat" }; comboBox2.Items.AddRange(week); } 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ComboBox: Ví dụ liệt kê các thư mục. Sử dụng phương thức DataSource 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ListBox: Giống VB Các thuộc tính và phương thức: Tương tự COmboBOx  SV tự tìm hiểu 3.4. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButton CheckBox: Giống VB Một số thuộc tính đáng chú ý: Checked: Trạng thái chọn (true), không chọn (False) CheckState: Trạng thái của điều khiển CHeckBox đang chọn, có 3 trạng thái: Checked, Unchecked, Indeterminate. SV tự tìm hiểu 3.4. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButton RadioButton: Giống VB SV tự tìm hiểu Chương 4. ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT 4.1. Điều khiển ImageList Chứa mảng các Picture, thường sử dụng với Listview, Treeview Giống VB 6.0 Ví dụ: 4.2 Điều khiển ListView Trình bày các phần tử dạng danh sách với nhiều hình dạng khác nhau. 4.2. Điều khiển ListView 4.2 Điều khiển ListView 4.2. Điều khiển ListView 4.2. Điều khiển ListViewMột số thuộc tính cơ bản Cho phép sắp xếp cột trên điều khiển Listview ở chế độ thi hành Khai báo số cột (có Header) của điều khiển Listview 4.2. Điều khiển ListViewMột số thuộc tính cơ bản =True: Cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn Khai báo nhóm để phân loại các phần tử sau khi trình bày trên điều khiển Listview =True: Chuỗi sẽ tự động xuống dòng khi chiều dài không đủ để trình bày Đối tượng ImageList chứa danh sách các Image theo số chỉ mục từ 0 đến n-1 được sử dụng cho trường hợp thuộc tính View là LargeIcon 4.2. Điều khiển ListViewMột số thuộc tính cơ bản Các phần tử trên List view sẽ được sắp xếp tăng dần (Asccending), giảm dần (Descending) hoặc không sắp (None) Chế độ trình bày tương ứng trên điều khiển như: List, Details, LargeIcon, SmallIcon, Title. 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin Chú ý khi viết Code Khai báo: using System.IO; Khai báo sử dụng đối tượng DirectoryInfo để lấy thông tin của thư mục: 	DirectoryInfo dir = new DirectoryInfo("C:\\Windows\"); dir.GetFiles("*.*"): Lấy ra danh sách các File trong thư mục “dir” FileInfo f: Khai báo đối tượng f chứa thông tin về các tệp tin 	- f.Name: Tên tệp tin 	- f.Length: Dung lượng tệp tin (byte) 	- f.Attributes: Thuộc tính của tệp tin 	- f.CreationTime: Ngày giờ tạp ra tệp tin 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin Chú ý khi viết Code Khai báo cột trên Listview this.listView1.Columns.Add("Name",200, HorizontalAlignment.Left); 200 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin Chú ý khi viết Code Chế độ hiển thị listView1.View = View.Details; Thêm các tệp tin vào List view1 ListViewItem item1; // Khai báo Item1 thuộc đối tượng ListViewItem 	 foreach (FileInfo f in dir.GetFiles("*.*")) // Lấy thông tin của tệp tin {	// đưa vào Listview1 i++; item1 = new ListViewItem(i.ToString()); item1.SubItems.Add(f.Name); item1.SubItems.Add(f.Length.ToString()); item1.SubItems.Add( f.Attributes.ToString()); listView1.Items.Add(item1); } 4.2. Điều khiển ListViewBài tập 	SV tạo Listview để chứa danh sách các tệp tin lấy từ ổ đĩa D, tương tự như ví dụ trên 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ 2 	Tạo List view liệt kê các thư mục con, có chứa hình ảnh như sau: 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ 3 	Tạo List view liệt kê các thư mục con theo 4 nhóm (Archieve, System, Normal, Default) như sau: 4.3. Điều khiển TreeView Trình bày danh sách phần tử phân cấp theo từng nút (Giống Windows Explorer của Windows) 4.3. Điều khiển TreeView Một số thuộc tính CheckBoxes: Xuất hiện Checkbox bên cạnh từng nút của Treeview Nodes: Khai báo số Node (có header) của Listview FullRowSelect: là true – cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn, giá trị mặc định là False ShowLine: Cho phép có đường viền ứng với từng nút, mặc định là True LabelEdit: là true nếu cho phép thay đổi chuỗi của mỗi nút 4.3. Điều khiển TreeView Một số thuộc tính ShowPlusMinus: là true thì có biểu tượng dấu + và - xuất hiện trên mỗi nút ShowRootLine: Chọn giá trị true nếu cho trình bày nút gốc ImageList: Chỉ ra đối tượng ImageList được đưa vào làm ảnh trên các nút của Treeview theo thứ tự chỉ mục từ 0 đến n-1 (giả sử ImageList có n ảnh) 4.3. Điều khiển TreeView Một số Phương thức CollapseAll: Trình bày tất cả các nút trên Treeview ExpandAll: Thu gọn tất cả các nút trên Treeview 4.3. Điều khiển TreeView Thêm nút vào Treeview this.Treeview1.Nodes.Add(………..) 7 hàm nạp chồng 4.3. Điều khiển TreeView  this.Treeview1.Nodes.Add(“My Computer”) this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”) this.Treeview1.Nodes[level1].Nodes.Add(“Computer”) 4.3. Điều khiển TreeView  this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”, ”C:\\Picture\\computer1.ico”) this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”,1) 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa Chú ý khi viết Code Khai báo: using System.IO; Khai báo sử dụng đối tượng Directory Directory.GetLogicalDrives(): Lấy ds cách ổ đĩa logic Directory.GetDirectories(F): Lấy danh sách các thư mục con của thư mục F Directory.GetFile(F): Lấy danh sách các tệp tin của thư mục F 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa Chú ý khi viết Code Thêm nút vào TreeView như sau: 	this.Treeview1.Nodes.Add(TreeNode node) VD: this.Treeview1.Nodes.Add(“Root,”My Computer”,1) 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa Liệt kê các ổ Logic đặt lên Treevie Nút Show gọi hàm GetDisk() void GetDisk() { 	foreach (string d in Directory.GetLogicalDrives()) { 	 this.treeView1.Nodes.Add(d); 	} 4.3. Điều khiển TreeView  Liệt kê các Thư mục đặt lên Treeview void GetFolder(string name, int level) { try { 	foreach (string d in Directory.GetDirectories(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes.Add(d.Substring(3)); 	} //Cắt đi 3 ký tự đầu tiên VD: C:\TP\Bin thì còn TP\Bin } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message, "Error", MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } } 4.3. Điều khiển TreeView  Để liệt kê tất cả các thư mục trên các ổ đĩa, ta sửa lại hàm GetDisk như sau: void GetDisk() { int i = 0; foreach (string d in Directory.GetLogicalDrives()) { this.treeView1.Nodes.Add(d); GetFolder(d, i); i++; } } 4.3. Điều khiển TreeView  Liệt kê các File có trong 1 thư mục đặt lên Treeview void GetFile(string name, int level, int level1) { try { foreach (string d in Directory.GetFiles(name)) { 	this.treeView1.Nodes[level].Nodes[level1]. 	Nodes.Add(d.Substring(name.Length + 1)); } } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message,"Error",MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } } 4.3. Điều khiển TreeView  Để Liệt kê các File, các thư mục con của các ổ Logic đặt lên Treeview ta viết lại GetFolder như sau: void GetFolder(string name, int level) { try { int level1 = 0; foreach (string d in Directory.GetDirectories(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes.Add(d.Substring(3)); GetFile(d, level, level1); level1++; } } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message, "Error", MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } } 4.3. Điều khiển TreeView  Viết Code cho Nút CollapseAl và ExpandAll private void button2_Click(object sender, EventArgs e) { treeView1.CollapseAll(); } private void button3_Click(object sender, EventArgs e) { treeView1.ExpandAll(); } 4.3. Điều khiển TreeView  Bài tập SV làm lại ví dụ trên 4.4. Điều khiển DateTimePicker Giống VB 6.0 4.5. Điều khiển MonthCalendar Giống VB 6.0 4.5. Điều khiển MonthCalendarBài tập Liệt kê các tệp tin được tạo ra trước ngày chỉ ra trong Combobox1 trong ổ đĩa (Chỉ ra trong ComboBox2) CHÚC BẠN THÀNH CÔNG 

File đính kèm:

  • pptBài giảng Ngôn ngữ lập trình C Sharp.ppt