Bài giảng Năng lượng tái tạo - Chương 5: Pin nhiên liệu - Trần Công Binh - Năm học 2013-2014
1. Giới thiệu tích trữ năng lượng dùng pin nhiên liệu
2. Bộ điện phân - Electrolyser
3. Pin nhiên liệu – Fuel cell
4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu
5. Ứng dụng pin nhiên liệu
6. Phân tích pin nhiên liệu
yên lý hoạt động 2. Enthalpy 3. Entropy và hiệu suất lý tưởng của pin nhiên liệu 4. Gibbs Free Energy và Hiệu suất thực pin nhiên liệu 5. Pin nhiên liệu lý tưởng (tính dòng điện) 6. Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế 7. Các loại pin nhiên liệu 8. Sản xuất hydrogen 6. Phân tích pin nhiên liệu NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 28 Năng lượng tái tạo 54 Nguyên lý hoạt động Năng lượng tái tạo 55 Enthalpy NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 29 Năng lượng tái tạo 56 Enthalpy Enthalpy H của một hợp chất là lượng năng lượng cần để kết hợp các nguyên tố thành hợp chất. Với U là nội năng của hợp chất, áp suất P, và thể tích V Enthalpy: H = U + PV Điều kiện nhiệt độ và công suất tiêu chuẩn là 1atm, 25oC (Standard Temperature and Pressure - STP) Năng lượng tái tạo 57 Enthalpy NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 30 Năng lượng tái tạo 58 Enthalpy Năng lượng tái tạo 59 Enthalpy ∆H = H (chất tạo thành) – H (chất phản ứng) ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt High heating value: HHV = |∆H| CH4 (khí) + 2 O2 (khí) → CO2 (khí) + 2 H2O (lỏng) (-74,9) 2x(0) → (-393,5) 2x(-285,8) ∆H = (-393,5) + 2x(-285,8) - (-74,9) - 2x(0) = -890,2 kJ/mol (khí CH4) Nhiệt tỏa ra nhiều nhất là HHV = 890,2 kJ/mol NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 31 Năng lượng tái tạo 60 Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu Enthalpy: lượng năng lượng cung cấp cho phản ứng. Entropy: thường gia tăng khi có phản ứng. Entropy: Năng lượng tái tạo 61 Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu ∆S = S (chất phản ứng) – S (chất tạo thành) Q ≥ T.∆S Qmin = T.∆S Q > 0: phản ứng tỏa nhiệt!!! CH4(khí) + 2 O2(khí) → CO2(khí) + 2 H2O(lỏng) + Q (0,186) 2x(0,205) → (0,213) 2x(0,0699) (>T.∆S) ∆S = (0,186) + 2x(0,205) - (0,213) - 2x(0,0699) = 0,2432 kJ/K/mol (khí CH4) Qmin=T.∆S=(273,15+25)*0,2432 =72,51 kJ/mol khí CH4 ηmax = 1- Qmin/ ∆H = 1 - 72,51 / 890,2 =91,85% NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 32 Năng lượng tái tạo 62 Hoạt động của Pin nhiên liệu Pin nhiên liệu tổng hợp Hydro và Oxy thành nước, trong quá trình đó sinh ra dòng điện cung cấp cho các thiết bị điện hoạt động 2H2 + O2 = 2H2O − + + → 2e2HH 2 O22H2O4e4H →+ − + + Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu Năng lượng tái tạo 63 Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu ηmax = 1- Qmin/ ∆H = 1 - 72,51 / 890,2 =91,85% NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 33 Năng lượng tái tạo 64 Gibbs Free Energy và Hiệu suất của pin nhiên liệu Free energry: Hiệu suất: Năng lượng tái tạo 65 Gibbs Free Energy và Hiệu suất của pin nhiên liệu ∆G = G (chất tạo thành) - G (chất phản ứng) CH4 (khí) + 2 O2 (khí) → CO2 (khí) + 2 H2O (lỏng) (-50,8) 2x(0) → (-394,4) 2x(-237,2) ∆G = (-394,4) + 2x(-237,2) - (-50,8) - 2x(0) = -818 kJ/mol (khí CH4) ηmax = ∆G/ ∆H = (-818) / (-890,2) = 91,89% NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 34 Năng lượng tái tạo 66 Pin nhiên liệu lý tưởng • q = điện tích 1 electron = 1,602 .10-19 Cuolombs • N = hằng số Avogadro = 6,022 .1023 phân tử/mol • V = thể tích một mol khí lý tưởng ở STP = 22,4l/mol • n = lưu lượng khí cấp cho pin nhiên liệu (mol/s) • I = dòng điện 1 (A) = 1 Coulombs/s • Vr = điện áp lý tưởng qua 2 cực pin nhiên liệu (V) • P = công suất pin nhiên liệu phát ra (W) Năng lượng điện sinh ra: We = |∆G| Năng lượng tái tạo 67 Pin nhiên liệu lý tưởng Ví dụ : Tính khối lượng CH4 cần cung cấp cho pin nhiên liệu lý tưởng để tạo ra 1kWh điện? Biết pin hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn, và nước tạo ra ở thể lỏng. NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 35 Năng lượng tái tạo 68 Pin nhiên liệu lý tưởng Điện áp lý thuyết của 1 tế bào pin nhiên liệu (EMFmax): Năng lượng tái tạo 69 Pin nhiên liệu lý tưởng H2 (khí) + 1/2 O2 (khí) → H2O (lỏng) NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 36 Năng lượng tái tạo 70 Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế Năng lượng tái tạo 71 Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế Ví dụ 4.11: Bộ pin nhiên liệu dùng H2, công suất 1kW, điện áp 48V, điện áp trên mỗi tế bào là 0,6V. Tính số tế bào và diện tích màng lọc của mỗi tế bào? Biết pin nhiên liệu có đặc tuyến như hình 4.29: V = 0,85 – 0,25J = 0,85 – 0,25 I/A NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 37 Năng lượng tái tạo 72 Các loại pin nhiên liệu 1. Proton Exchange Membrane Fuel Cells (PEMFC) – Pin nhiên liệu trao đổi hạt nhân qua màn lọc 2. Direct Methanol Fuel Cells (DMFC) – Pin nhiên liệu methanol trực tiếp 3. Phosphoric Acid Fuel Cells (PAFC) – Pin nhiên liệu axit phosphoric 4. Alkaline Fuel Cells (AFC) – Pin nhiên liệu kiềm 5. Molten-Carbonate Fuel Cells (MCFC) – Pin nhiên liệu carbon nóng chảy 6. Solid Oxide Fuel Cells (SOFC) – Pin nhiên liệu oxit rắn Năng lượng tái tạo 73 Các loại pin nhiên liệu Proton Exchange Membrane Fuel Cells (PEMFC) Direct Methanol Fuel Cells (DMFC) Eff ≈ 45% NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 38 Năng lượng tái tạo 74 Các loại pin nhiên liệu Phosphoric Acid Fuel Cells (PAFC) Alkaline Fuel Cells (AFC) Năng lượng tái tạo 75 Các loại pin nhiên liệu Molten-Carbonate Fuel Cells (MCFC) Solid Oxide Fuel Cells (SOFC) NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 39 Năng lượng tái tạo 76 Các loại pin nhiên liệu Năng lượng tái tạo 77 Các loại pin nhiên liệu NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 40 Năng lượng tái tạo 78 Các loại pin nhiên liệu Năng lượng tái tạo 79 Sản xuất hydrogen 1. Methane Steam Reforming (MSR) 2. Partial Oxidation (POX) 3. Gasification of Biomass, Coal, or Wastes 4. Electrolysis of Water NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 41 Năng lượng tái tạo 80 Sản xuất hydrogen Methane Steam Reforming (MSR) Partial Oxidation (POX) Gasification of Biomass, Coal, or Wastes Electrolysis of Water Năng lượng tái tạo 81 Sản xuất hydrogen NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 42 Năng lượng tái tạo 82 Sản xuất hydrogen Năng lượng tái tạo 83 Bài tập NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 43 Năng lượng tái tạo 84 Bài tập Năng lượng tái tạo 85 Bài tập Bài tập 1: Tính toán nhiệt lượng và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu dùng CH3OH ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC)? Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Bài tập 2: Pin nhiện liệu dùng khí H2 để phát điện cho tải? Biết pin tiêu thụ 5lit H2 /giờ ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. a) Tính công suất lý thuyết của pin? b) Giả sử hiệu suất của pin là 50%. Tính toán công suất của pin? c) Tính dòng điện của pin? Biết pin nhiên liệu chỉ gồm 1 tế bào. NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 44 Năng lượng tái tạo 86 Bài tập Bài tập 3: Tính toán dòng điện và công suất cấp điện cho tải từ 1 tế bào pin nhiện liệu dùng khí CH4? Biết pin tiêu thụ 10lit CH4 /giờ ở 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng ½ hiệu suất lý thuyết. Bài tập 4: Tính toán lưu lượng khí H2 cung cấp cho pin nhiện liệu dùng để phát điện cho tải bóng đèn 50W ở 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết. Khi đó tính dòng điện và điện áp trên bóng đèn. Biết pin nhiên liệu có 20 tế bào ghép nối tiếp. Năng lượng tái tạo 87 Bài tập Bài tập 5: Tính toán khối lượng CH3OH cung cấp cho pin nhiện liệu để tạo ra 1kWh điện ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết. Bài tập 6: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg CH3OH cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 50% hiệu suất lý thuyết. NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 45 Năng lượng tái tạo 88 Bài tập Bài tập 7: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 lit CH4 cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết. Bài tập 8: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg H2 hóa lỏng cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 50% hiệu suất lý thuyết. Năng lượng tái tạo 89 Bài tập Bài tập 9: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg CH4 cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể khí. Giả sử hiệu suất của pin là 40%. Bài tập 10: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 lit H2 hóa lỏng cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng là 50%. NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 46 Năng lượng tái tạo 90 Bài tập Bài tập 11: Tế bào pin nhiên liệu dùng khí hydro, đang cung cấp cho tải 10W, điện áp 0,6V. Biết pin nhiên liệu có hiệu suất chuyển đổi khí hydro là 80%, có đặc tuyến: V = 0,85 – 0,25J = 0,85 – 0,25 I/A a) Tính lưu lượng khí hydro cung cấp cho pin? b) Tính diện tích màng lọc của pin? c) Tính hiệu suất của pin? Biết nước tạo ra ở thể lỏng, pin làm việc ở STP. Năng lượng tái tạo 91 Bài tập Bài tập 12: Bộ pin nhiện liệu loại 20 tế bào giống nhau, ghép nối tiếp dùng khí CH4? Biết bộ pin tiêu thụ 10lit CH4 /giờ ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Hiệu suất chuyển đổi khí là CH4 là 85%. Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng ½ hiệu suất lý tưởng. a) Tính công suất cấp cho tải? b) Tính dòng điện cấp cho tải? c) Tính điện áp cấp cho tải? d) Tính toán diện tích màng lọc của mỗi tế bào? Giả sử mật độ dòng điện của tế bào ở điểm làm việc này là 1A/cm2. NLTT Trần Công Binh ĐH Bách Khoa TP.HCM 47 Năng lượng tái tạo 92 Tài liệu tham khảo 1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS, 2004. 2. Chris Rayment, Scott Sherwin, "Introduction to Fuel Cell Technology", Department of Aerospace and Mechanical Engineering, University of Notre Dame, 2003. 93 TB Trần Công Binh GV ĐH Bách Khoa TP.HCM Phone: 0908 468 100 Email: tcbinh@hcmut.edu.vn binhtc@yahoo.com Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh
File đính kèm:
- bai_giang_nang_luong_tai_tao_chuong_5_pin_nhien_lieu_tran_co.pdf