Bài giảng môn Kỹ thuật Vi xử lý - Chương 4

4.1 Phân loại bộ nhớ bán dẫn

4.2 Hoạt động của các chip EPROM

4.3 Hoạt động của các chip SRAM

4.4 Bus hệ thống của hệ vi xử lý 8088

4.5 Bài toán thiết kế bộ nhớ

pdf102 trang | Chuyên mục: Vi Xử Lý – Vi Điều Khiển | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng môn Kỹ thuật Vi xử lý - Chương 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Thiết kế Bộ nhớ cho Hệ vi xử lý
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
A19
Ghép nối các chip nhớ 
riêng lẽ với Bus hệ 
thống sao cho không 
xảy ra xung đột nhờ 
mạch giải mã địa chỉ 
bộ nhớ
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
9700000
00001 D4
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
A3
92
45
33
2C
98
12
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới?
Nếu bỏ đi khối nhớ bên dưới thì 
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CSKhi µP xuất ra một 
địa chỉ từ 80000h
đến FFFFFh, Chip 
nhớ này hoạt động
Khi µP xuất ra một 
dịa chỉ từ 00000h
đến 7FFFFh, Không 
có chip nhớ nào hoạt 
động! !
Giải mã đầy đủ và không đầy đủ
„ Giải mã đầy đủ (Full Decoding)
• Tất cả các đường địa chỉ có nghĩa đều được sử 
dụng vào mạch giải mã
• Mỗi ô nhớ chỉ có một địa chỉ vật lý duy nhất
„ Giải mã không đầy đủ (Partial Decoding)
• Không phải tất cả các đường địa chỉ có nghĩa 
đều được sử dụng vào mạch giải mã
• Một ô nhớ có hơn một địa chỉ vật lý
Giải mã đầy đủ
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
XXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
A19
2300000
00001 95
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Giải mã đầy đủ
0000000000000000100080000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
A19 phải ở mức “1” thì chip nhớ mới 
hoạt động (được chọn)
Giải mã đầy đủ
0000000000000000000000000
111111111111111101117FFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Do đó, nếu vi xử lý phát ra một địa chỉ
từ 00000h đến 7FFFFh (A19 ở mức
logic “0”) chip nhớ sẽ không được 
chọn.
Giải mã không đầy đủ
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMWXXXX
BP
ES
DS
SS
CX
BX
AX
XXXX
XXXX
XXXX
2000
0000
0023
3F1C
FCA1
SP
DX
XXXX
CS
SI
XXXX
XXXXIP
XXXXDI
2300000
00001 95
:
:
20020
20021
20022
20023
7FFFD
7FFFE
7FFFF
29
12
7D
13
19
25
36
:
:
:
:
:
:
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
Giải mã không đầy đủ
0000000000000000100080000
111111111111111101117FFFF
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
A19 không có ý nghĩa với chip nhớ
Giải mã không đầy đủ
0000000000000000100080000
111111111111111101117FFFF
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Địa chỉ thực tế
Giải mã không đầy đủ
0000000000000000100080000
111111111111111101117FFFF
0000000000000000000000000
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Địa chỉ thực tế
Bộ nhớ gồm 2 chip 512Kx8
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
#2
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
512KB
#1
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 1)
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 2)
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ chỉ có một chip 512Kx8 (Ver. 3)
8088
Minimum
Mode
A18
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A19
512KB
A18
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Dải địa chỉ của chip #1
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Dải địa chỉ của chip #2
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Dải địa chỉ của chip #3
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Dải địa chỉ của chip #4
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
dùng các cổng logic
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
dùng các cổng logic
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
Bộ nhớ gồm 4 chip 256Kx8
dùng một chip giải mã 2-4
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
256KB
#3
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A19
256KB
#2
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#1
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
256KB
#4
A17
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CSI1I0 O3
O2
O1
O0
Ghép nối các chip 
nhớ 8Kx8 với µP 
8088
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#?
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#128
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
Bộ nhớ gồm 128 
chip 8Kx8
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#128
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
Bộ nhớ gồm 128 
chip 8Kx8
Dải địa chỉ của Chip #__ 
-------------------------
-------------------------
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
8088
Minimum
Mode
A12
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A13
A14
8KB
#2
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#1
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
8KB
#128
A12
A0
:
D7
D0
:
RD
WR
CS
A15
A16
A17
A18
A19
:
:
Bộ nhớ gồm 128 
chip 8Kx8
Phát biểu bài toán
„ Thiết kế bộ nhớ cho hệ vi xử lý 8088 thoả 
mãn các yêu cầu:
„ ROM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các 
địa chỉ từ FFFFFh trở xuống
„ RWM có dung lượng 2Kx8 chiếm dụng các 
địa chỉ tiếp theo ngay sau ROM
„ Chỉ được phép sử dụng:
EPROM 2716 2Kx8, SRAM 4016 2Kx8
Chip giải mã 74LS138 và các cổng logic
Bước 1: Vẽ bản đồ bộ nhớ cần thiết kế
FFFFFh
00000h
FF800h
FF000h
FF7FFh
ROM
RWM
Chưa sử dụng
2K
2K
Các Địa chỉ 
biên
Bước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B
00000000100011111111FF800
11111111111111111111FFFFF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Bước 2: Chuyển các địa chỉ biên từ H sang B
00000000000011111111FF000
11111111011111111111FF7FF
AAAA
3210
AAAA
7654
AAAA
1198
1000
AAAA
1111
5432
AAAA
1111
9876
A19 
đến
A0
(HEX)
Nhận xét 
„ Khi các địa chỉ dành cho ROM được 
phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và
A11 = 1
„ Khi các địa chỉ dành cho RWM được 
phát lên A-Bus: A19 – A12 = 1 và
A11 = 0
Bước 3: Vẽ mạch giải mã địa 
chỉ bộ nhớ
„ Ghép các chân dữ liệu của các chip
nhớ với D-Bus
„ Ghép các chân địa chỉ và các chân 
điều khiển:
Khi vi xử lý truy cập các cổng I/O thì 
các chip nhớ bị cấm (Khi IO/M = 1)
Khi vi xử lý truy cập bộ nhớ (IO/M = 
0) thì chỉ có một chip nhớ làm việc
„ Có thể có nhiều lời giải khác nhau
74LS138: Một chip giải mã 3-8
74LS138
C
B
A
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
G1
G2A
G2B
74LS138
A2
A1
A0
E3
E2
E1
Q7
Q6
Q5
Q4
Q3
Q2
Q1
Q0
U1
74LS138
Bộ nhớ cần thiết kế 
8088
Minimum
Mode
A17
A0
:
D7
D0
:
MEMR
MEMW
A18
A19
2Kx8
4016
A10
A0
:
D7
D0
:
OE
WE
CS
2Kx8
2716
A10
A0
:
D7
D0
:
OE
CE
74LS138
C
B
A
Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7
G1
G2A
G2B

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ky_thuat_vi_xu_ly_chuong_4.pdf