Bài giảng môn Hệ điều hành - Chương 9: An ninh hệ thống
9.1 Môi trường an ninh hệthống
9.2 Cơsởvềmật mã hóa
9.3 Xác nhận người dùng
9.4 Tấn công từnội bộ
9.5 Tấn công từbên ngoài
9.6 Các cơchếbảo vệ
9.7 Các Hệthống tin cậy
1An ninh hệ thống Chương 9 9.1 Môi trường an ninh hệ thống 9.2 Cơ sở về mật mã hóa 9.3 Xác nhận người dùng 9.4 Tấn công từ nội bộ 9.5 Tấn công từ bên ngoài 9.6 Các cơ chế bảo vệ 9.7 Các Hệ thống tin cậy 2Môi trường an ninh dữ liệu Các mối ₫e dọa Các mục tiêu an ninh dữ liệu và các mối ₫e dọa Mục tiêu Mối ₫e dọa Bảo mật dữ liệu Phô bày dữ liệu Toàn vẹn dữ liệu Sửa bậy, làm lộn xộn Sẵn sàng Từ chối phục vụ 3Các tác nhân bất hợp pháp Các loại tác nhân bất hợp pháp thông thường : 1. Tò mò vô tình của người không chuyên. 2. Sự rình mò của người bên trong hệ thống 3. Cố gắng tống tiền 4. Tình báo thương mại hay quân sự 4Sự mất dữ liệu bất ngờ Các nguyên nhân thông thường : 1. Hoạt ₫ộng của trời ₫ất - hỏa hoạn, lụt lội, chiến tranh 2. Lỗi phần cứng hay phần mềm - CPU hư, disk hư, chương trình có lỗi 3. Lỗi con người - nhập sai, gắn băng/₫ĩa sai 5Căn bản về mật mã hóa (Cryptography) Mối quan hệ giữa dữ liệu rõ (plaintext) và dữ liệu mật (ciphertext) 6• Thay thế từng ký tự — mỗi ký tự ₫ược thay thế bằng ký tự khác nhờ bảng ánh xạ. • Với 1 khóa mật biến trước, — dễ dàng tìm ₫ược khóa giải mật. • Còn ₫ược gọi là mật mã hóa ₫ối xứng. Mật mã hóa dùng khóa bí mật 7Mật mã hóa dùng khóa bí mật (Public-Key) • Mỗi user chọn cặp khóa : khóa công khai / khóa bí mật. — phân phối khóa công khai cho mội người biết. — giữ kín khóa bí mật • Khóa công khai là khóa ₫ể mật mã hóa — khóa bí mật là khóa ₫ể giải mật. 8Các hàm 1 chiều • Hàm ₫ược ₫ặc tả bởi công thức phụ thuộc x, sao cho với x xác ₫ịnh : — dễ dàng tính ₫ược y = f(x) • Nhưng nếu biết y — thì thực tế, không thể tính ₫ược x. 9Chữ ký ₫iện tử • chữ ký ₫iện tử của 1 user trên 1 document là chuỗi byte có ₫ược từ qui trình thực hiện a. • User gởi document + chữ ký của mình trên document ₫ó ₫ể chứng thực. (b) 10 Xác nhận người dùng (User Authentication) Về nguyên tắc, xác nhận người dùng phải nhận dạng ₫ược : 1. cái gì ₫ó mà user cần xác nhận biết. 2. cái gì ₫ó mà user cần xác nhận có. 3. cái gì ₫ó mà user cần xác nhận là cái ₫ó. Xác nhận user là công việc cần phải làm trước khi cho phép người dùng truy cập hệ thống. 11 Xác nhận dùng Passwords (a) Login thành công (b) Login bị từ chối ngay sau khi nhập tên user (c) Login bị từ chối sau khi nhập password 12 Xác nhận dùng Passwords • 1 tình huống mà cracker login thành công do username+ password quá dễ 13 Xác nhận dùng Passwords The use of salt to defeat precomputation of encrypted passwords Salt Password , , , , 14 Xác nhận dùng ₫ối tượng vật lý • Card từ — magnetic stripe cards — chip cards: stored value cards, smart cards 15 Xác nhận dùng sinh trắc học A device for measuring finger length. 16 Các biện pháp ₫ối phó với cracker • Hạn chế thời gian user thực hiện login. • Gọi lại tự ₫ộng tới số vừa ₫ang ký. • Hạn chế số lần cố gắng login (3). • Có database lưu mọi login • Xem việc nhập name=password như 1 cái bẩy — chương trình login cảnh báo cho nhân viên an ninh biết. 17 An ninh hệ ₫iều hành Trojan Horses • là chương trình free và ₫ể cho người dùng cả tin dễ dàng tiếp cận. — nhưng có chứa code thực hiện ₫iều tai hại nào ₫ó. • ₫ặt version khác của tiện ích phổ dụng trên máy tính của nạn nhân. — lừa người dùng chạy chương trình này. 18 Nhạy theo trình login (a) Màn hình login thật (b) Màn hình login giả 19 Bom luận lý • Người của công ty viết ứng dụng : — tiềm tàng chứa code gây hại. — chạy OK miễn sao họ nhập password ₫ặt biệt hàng ngày. — nếu người lập trình này rời công ty, không có password ₫ặc biệt cho nó, ứng dụng sẽ chạy code gây hại. 20 Cửa sổ bẩy (a) Code bình thường. (b) Code có 1 cửa sổ bẩy. 21 Làm tràn/cạn buffer • (a) Situation when main program is running • (b) After program A called • (c) Buffer overflow shown in gray 22 Các tấn công vào hệ thống Các tấn công ₫iển hình : • Xin bộ nhớ, không gian ₫ĩa, băng rồi chỉ ₫ọc. • Thử gọi các ₫iểm nhập không có. • Chạy login rồi ấn nút DEL, RUBOUT, hay BREAK • Thử hiệu chỉnh các cấu trúc phức tạp của hệ thống. • Thử làm những việc ₫ược yêu cầu không nên làm. • Thuyết phục người lập trình thêm cửa sổ bẩy vào hệ thống. • Giả quên password và nhờ admin giúp tìm password. 23 Các sai lầm về an ninh nổi tiếng The TENEX – password problem (a) (b) (c) 24 Các nguyên tắc thiết kế về an ninh 1. Nên ₫ể thiết kế hệ thống là việc công công. 2. Mặc ₫ịnh nên chỉ cho tối ₫a n lần truy xuất (3) 3. Kiểm tra thểm quyền hiện hành 4. Gán process quyền ưu tiên thấp nhất có thể 5. Cơ chế bảo vệ nên : - ₫ơn giản - ₫ồng nhất - trong cấp thấp nhất của hệ thống 6. Sơ ₫ồ an ninh nên chấp nhận ₫ược về mặt tâm lý 25 An ninh mạng • Mối ₫e dọa từ ngoài — code ₫ược gởi tới máy mục tiêu. — code ₫ược thi hành ở ₫ó, thực hiện ₫iều tai hại. • Cá mục tiêu của người viết virus — lây lan nhanh — khó phát hiện — khó giết • Virus = ₫oạn chương trình có thể tự nhân bản — ghép code của nó vào chương trình khác. — và thường làm ₫iều tai hại. 26 Các kịch bản tai hại của virus • Thư ₫en • Từ chối dịch vụ khi virus chạy • Làm hại phần cứng thường xuyên • Mục tiêu nhắm vào máy ₫ối thủ : — làm hại — tình báo • Các gian trá hèn hạ trong nội bộ công ty : — phá hoại các file của nhân viên khác. 27 Cách virus hoạt ₫ộng (1) • Virus thường ₫ược viết bằng assembly. • rồi ₫ược chèn vào ứng dụng khác. — dùng công cụ ₫ược gọi là “dropper” • Virus ngủ cho ₫ến khi ứng dụng chạy — nó sẽ tiêm nhiễm qua các ứng dụng khác. — và có thể thi hành ₫oạn code phá hoại của nó. 28 Cách virus hoạt ₫ộng (2) Hàm search() cho phép duyệt tìm ₫ệ quy các file khả thi trên Linux. Virus dùng hàm search() và có thể tiểm nhiễm vào bất kỳ file khả thi nào trên máy. 29 Cách virus hoạt ₫ộng (3) a. chương trình khả thi gốc. b. với virus chèn vào ở ₫ầu file. c. với virus chèn vào cuối file. d. với virus chèn vào các chỗ trống trong chương trình. 30 Cách virus hoạt ₫ộng (4) a. sau khi virus ₫ã chiếm ngắt và vector bẩy của hệ thống. b. sau khi OS chiếm lại ₫ược ngắt máy in. c. sau khi virus phát hiện mất ₫iều khiển trên ngắt máy in và chiếm lại. 31 Cách virus lây lan • Virus ₫ược ₫ặt ở chỗ dễ ₫ược copy nhất. • Khi ₫ược copy, virus : — tiêm nhiễm vào các file trên các thiết bị chứa tin — và cố gắng lây lan tiếp sang ₫ường mạng. • Ghép vào e-mail sạch nào ₫ó. — khi ₫ược xem, virsu dùng mailing list ₫ể nhân bản. 32 Các kỹ thuật Antivirus & Anti-Antivirus (a) Chương trình gốc (b) Chương trình bị nhiễm (c) Chương trình bị nhiễm và bị nén (d) Virus ₫ã mật mã hóa (e) virus ₫ược nén với code nén bị mật mã hóa. 33 Các kỹ thuật Antivirus & Anti-Antivirus Những thí dụ về virus ₫a hình (polymorphism) các ₫oạn code trên ₫ều miêu tả cùng 1 virus. 34 Các kỹ thuật Antivirus & Anti-Antivirus • Kiểm tra tính toàn vẹn. • Kiểm tra hành vi. • Tránh virus — dùng HĐH sạch — chỉ cài ứng dụng "shrink-wrapped" — dùng ứng dụng diệt virus. — không click chuột trên các attach của e-mail. — backup thông tin thường xuyên • Phục hồi khi bị virus tấn công — dừng máy, boot lại từ ₫ĩa sạch, chạy trình diệt virus. 35 Sâu Internet • Gồm 2 ứng dụng : — bootstrap ₫ể tải sâu lên mạng — bản thân sâu • Đầu tiên Sâu ẩn mình • rồi tự nhân bản lên các máy mới. 36 Mobile Code (1) Sandboxing (a) Memory divided into 1-MB sandboxes (b) One way of checking an instruction for validity 37 Mobile Code (2) Applets can be interpreted by a Web browser 38 Mobile Code (3) How code signing works 39 Java Security (1) • A type safe language – compiler rejects attempts to misuse variable • Checks include … 1. Attempts to forge pointers 2. Violation of access restrictions on private class members 3. Misuse of variables by type 4. Generation of stack over/underflows 5. Illegal conversion of variables to another type 40 Java Security (2) Examples of specified protection with JDK 1.2 41 Protection Mechanisms Protection Domains (1) Examples of three protection domains 42 Protection Domains (2) A protection matrix 43 Protection Domains (3) A protection matrix with domains as objects 44 Access Control Lists (1) Use of access control lists of manage file access 45 Access Control Lists (2) Two access control lists 46 Capabilities (1) Each process has a capability list 47 • Cryptographically-protected capability • Generic Rights 1. Copy capability 2. Copy object 3. Remove capability 4. Destroy object Capabilities (2) Server Object Rights f(Objects, Rights, Check) 48 Trusted Systems Trusted Computing Base A reference monitor 49 Formal Models of Secure Systems (a) An authorized state (b) An unauthorized state 50 Multilevel Security (1) The Bell-La Padula multilevel security model 51 Multilevel Security (2) The Biba Model • Principles to guarantee integrity of data 1. Simple integrity principle • process can write only objects at its security level or lower 2. The integrity * property • process can read only objects at its security level or higher 52 Orange Book Security (1) • Symbol X means new requirements • Symbol -> requirements from next lower category apply here also 53 Orange Book Security (2) 54 Covert Channels (1) Client, server and collaborator processes Encapsulated server can still leak to collaborator via covert channels 55 Covert Channels (2) A covert channel using file locking 56 Covert Channels (3) • Pictures appear the same • Picture on right has text of 5 Shakespeare plays – encrypted, inserted into low order bits of color values Zebras Hamlet, Macbeth, Julius Caesar Merchant of Venice, King Lear
File đính kèm:
- Bài giảng môn Hệ điều hành - Chương 9 An ninh hệ thống.pdf