Bài giảng môn Hệ điều hành - Chương 6: Quản lý thiết bị IO (Nhậpxuất)
6.1 Các nguyên tắc cơbản vềphần cứng thiết bị I/O
6.2 Các nguyên tắc cơbản vềphần mềm thiết bị I/O
6.3 Các cấp chức năng cơbản của hệthống phần mềm I/O
6.4 Đĩa cứng
6.5 Mạch ₫ồng hồ
6.6 Terminal giao tiếp trên cơsởtừng ký tự
6.7 Giao tiếp người dùng trên cơsở ₫ồhọa
6.8 Terminal mạng
6.9 Thiết bị quản lý việc dùng năng lượng
disk còn lại chứa bit phát hiện lỗi (parity). Như vậy về mặt tốc ₫ộ, ta nâng lên ₫ược 32 lần so với ₫ĩa SLED. Về ₫ộ tin cậy, nếu có lỗi ở 1 disk thô nào ₫ó, nhờ bit parity ta phát hiện ₫ược lỗi, rồi nhờ tín hiệu báo lỗi ở disk thứ i, controller sẽ tự sửa sai bit i ₫ể xác ₫ịnh 32 bit dữ liệu gốc. Chi phí giảm từ 2/1 ở RAID 1 xuống còn 39/32 ở RAID 2 và còn 33/32 ở RAID 3. ………….. Bit 32 Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 26 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Đĩa cứng RAID 4 RAID 4 : giống như RAID 0, nhưng tăng cường thöm 1 disk thơ ₫ể chứa strip partity của n strip nằm trön n disk thĩ chứa dữ liệu. : ₫ể lưu 32 bit dữ liệu, controller sẽ dùng 33 disk thô : 32 disk chứa 32 bit data, disk còn lại chứa bit phát hiện lỗi (parity). Như vậy về mặt tốc ₫ộ, ta nâng lên ₫ược 32 lần so với ₫ĩa SLED. Về ₫ộ tin cậy, nếu có lỗi ở 1 disk thô nào ₫ó, nhờ bit parity ta phát hiện ₫ược lỗi, rồi nhờ tín hiệu báo lỗi ở disk thứ i, controller sẽ tự sửa sai bit i ₫ể xác ₫ịnh 32 bit dữ liệu gốc. Chi phí giảm từ 2/1 ở RAID 1 xuống còn 39/32 ở RAID 2 và còn 33/32 ở RAID 3. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 27 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Đĩa cứng RAID 5 Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 28 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Kỹ thuật ghi tin trên CDROM Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 29 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.5 Mạch ₫ồng hồ ms 4GHz giây phút giờ ngày 1000 60 60 24 Phần trong hình chữ nhật xanh thường ₫ược lập trình ₫ể giảm nhẹ phần cứng Mạch ₫ếm xuống Mạch giữ giá trị cần ₫ếm Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 30 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.5 Mạch ₫ồng hồ Dùng phần mềm ₫ể hiện thực n mạch ₫ếm giờ ₫ộc lập ms 3ms 7ms 13ms 15ms 16ms Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 31 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.6 Terminal giao tiếp trên cơ sở từng ký tự Terminal và mạch ₫iều khiển bên máy tính dùng chuẩn giao tiếp RS- 232 (COM1, COM2) ₫ể giao tiếp nhau, tín hiệu ₫ược truyền/nhận từng bit theo theo gian. Mỗi lần 1 ký tự ASCII (1byte) cần truyền, controller sẽ ₫ổi ký tự thành 8 bit rồi gởi từng bit ra terminal. Terminal và máy tính là 2 thiết bị ₫ộc lập. Terminal thường có khả năng hiển thị ₫ược 25 hàng, mỗi hàng 80 ký tự. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 32 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.7 Giao tiếp người dùng trên cơ sở ₫ồ họa Màn hình ₫ồ họa có khả năng hiển thị c*r pixel cơ bản (1024*768). Thông tin ₫iều khiển hiển thị 1 pixel dài n bit (24bit = 3 byte cho chế ₫ộ TrueColor). Ma trận thông tin hiển thị cho c*r pixel ₫ược lưu trong bộ nhớ “Video RAM”, CPU có thể truy xuất trực tiếp từng ô nhớ trong video RAM y như truy xuất ô nhớ trong RAM chứa chương trình và dữ liệu ⇒ việc cập nhật thông tin hiển thị ₫ồ họa rất nhanh chóng, có thể chiếu phim full HD. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 33 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Màn hình ở chế ₫ộ văn bản Màn hình văn bản B000:0 ‘A’ B000:1 xA B000:2 ‘B’ B000:3 xB … B000:A0 ‘1’ B000:A1 x1 B000:A2 ‘2’ B000:A3 x2 … Video RAM AB 12 1 6 0 ô n h ớ Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 34 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Màn hình ở chế ₫ộ ₫ồ họa Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 35 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Màn hình ở chế ₫ộ ₫ồ họa Hàm API Windows BitBlt() cho phép copy 1 vùng bitmap gốc sang vùng vẽ : a. Trước khi hàm BitBlt thực thi. b. Sau khi hàm BitBit thực thi. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 36 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Màn hình ở chế ₫ộ ₫ồ họa Thường dùng font outline ₫ể miêu tả ₫ường viền từng ký tự ₫ược hiển thị trong chế ₫ộ ₫ồ họa. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 37 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.8 Terminal mạng X-Terminal là thiết bị ₫ầu cuối có khả năng hiển thị ₫ồ họa với tốc ₫ộ rất cao, ₫ược nối kết với máy tính thông qua kỹ thuật mạng máy tính. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 38 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Các Terminal mạng làm việc với cùng 1 máy tính Kiến trúc hệ thống các terminal SLIM (Stateless Low-level Interface Machine). Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 39 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.9 Thiết bị quản lý việc dùng năng lượng 1. Máy ENIAC gồm 18.000 ₫èn ₫iện tử, tốn 140.000w ₫iện ⇒ quá tốn ₫iện. 2. Máy PC dùng transistor nên tốn rất ít ₫iện, khoảng 400w, trong ₫ó máy dùng khoảng 85%, còn lãng phí 15% (60w). Tuy nhiên nếu 1 tỉ máy PC ₫ồng thời chạy trên toàn thế giới, con người ₫ã lãng phí 60 tỉ Watt = 60.000 Mega Watts = công suất phát của 60 nhà máy ₫iện nguyên tử có qui mô trung bình ⇒ quá lãng phí ₫iện. 3. Máy laptop và các thiết bị di ₫ộng dùng pin charge, ₫ể hạn chế trọng lượng của máy, ta phải hạn chế kích thước và trọng lượng của pin ⇒ thời gian cung cấp năng lượng của pin rất hạn chế (vài ba giờ hoạt ₫ộng). Hơn nữa năng lượng của pin ₫ược nạp từ năng lượng ₫iện, do ₫ó cần hạn chế việc sử dụng năng lượng của các thành phần hoạt ₫ộng của máy xuống. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 40 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.9 Thiết bị quản lý việc dùng năng lượng Ngoài việc chế tạo các thiết bị phần cứng sao cho chúng sử dụng ít ₫iện năng, vai trò của HĐH và ứng dụng cũng rất quan trọng trong việc giảm thiểu việc tiêu tốn ₫iện năng. Về phần cứng (CPU, memory, thiết bị I/O), chúng ₫ược thiết kế và chế tạo sao cho có thể ở nhiều trạng thái khác nhau như : 1. On : ₫ang hoạt ₫ộng ⇒ tốn năng lượng nhất. 2. Sleeping : ngủ chờ ⇒ ít tốn năng lượng. 3. Hibernating : ngủ ₫ông ⇒ tốn ít năng lượng hơn nữa, nhưng khi muốn quay về on, nó sẽ tiêu tốn năng lượng và thời gian hơn là từ sleeping về on. 4. Off : tắt ⇒ không tiêu tốn năng lượng. Nhiệm vụ của HĐH và ứng dụng là ₫iều khiển các thiết bị phần cứng ₫ể chúng ở trạng thái phù hợp theo thời gian sao cho tổng chi phí tiêu thụ năng lượng là nhỏ nhất. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 41 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O 6.9 Thiết bị quản lý việc dùng năng lượng Ngoài việc chế tạo các thiết bị phần cứng sao cho chúng sử dụng ít ₫iện năng, vai trò của HĐH và ứng dụng cũng rất quan trọng trong việc giảm thiểu việc tiêu tốn ₫iện năng. Về phần cứng (CPU, memory, thiết bị I/O), chúng ₫ược thiết kế và chế tạo sao cho có thể ở nhiều trạng thái khác nhau như : 1. On : ₫ang hoạt ₫ộng ⇒ tốn năng lượng nhất. 2. Sleeping : ngủ chờ ⇒ ít tốn năng lượng. 3. Hibernating : ngủ ₫ông ⇒ tốn ít năng lượng hơn nữa, nhưng khi muốn quay về on, nó sẽ tiêu tốn năng lượng và thời gian hơn là từ sleeping về on. 4. Off : tắt ⇒ không tiêu tốn năng lượng. Nhiệm vụ của HĐH và ứng dụng là ₫iều khiển các thiết bị phần cứng ₫ể chúng ở trạng thái phù hợp theo thời gian sao cho tổng chi phí tiêu thụ năng lượng là nhỏ nhất. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 42 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Tiết kiệm năng lượng cho màn hình Tắt màn hình sau 1 thời gian nội dung không biến ₫ộng, người dùng có thể thiết lập khoảng thời gian này sao cho hợp lý. Chia màn hình ra nhiều zone ₫ộc lập, tại 1 thời ₫iểm nào ₫ó, nếu chỉ có 1 cửa sổ nhỏ ₫ang tác ₫ộng và làm việc với người dùng, máy có thể tắt các zone khác. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 43 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Tiết kiệm năng lượng cho ₫ĩa cứng Khi quay, ₫ộng cơ quay ₫ĩa tiêu tốn rất nhiều ₫iện năng. Do ₫ó nên tắt ₫ộng cơ quay khi không cần thiết, thí dụ sau 1 khoảng thời gian không truy xuất ₫ĩa, người dùng có thể thiết lập khoảng thời gian này sao cho hợp lý. Lưu ý khi cần truy xuất lại, ₫ộng cơ phải ₫ược khởi ₫ộng lại và chờ 1 thời gian ₫ể tốc ₫ộ ổn ₫ịnh, ₫iều này sẽ tiêu tốn ₫iện năng và thời gian chờ nhiều. Có thể dùng Cache lớn ₫ể hạ thấp tần suất truy xuất ₫ĩa, nhờ ₫ó việc tắt ₫ộng cơ quay sẽ thuận lợi và có ích hơn nhiều. Có thể thông báo cho ứng dụng biết trạng thái “tắt ₫ộng cơ quay” cho ứng dụng ₫ể ứng dụng delay việc truy xuất ₫ĩa nếu có thể. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 44 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Tiết kiệm năng lượng cho CPU Khi CPU về trạng thái rãnh (hoặc chờ I/O hoặc không có process ₫ể chạy), nó nên chuyển về trạng thái sleep. Giảm tần số chạy của CPU ₫ể giảm mức tiêu thụ ₫iện của nó. Các ứng có deadline biết trước : o thí dụ trình xem phim cần ₫ọc/giải mã và hiển thị 25 frame/s, tức thời gian xử lý 1 frame ảnh là 40ms. Nhưng CPU nhanh, nó có thể chỉ cần 20ms ₫ể xử lý xong 1 frame. Trong trường hợp này, ta giảm tốc ₫ộ chạy CPU xuống 2 lần ₫ể giảm mức tiêu hao năng lượng 4 lần. o Hoặc nếu người dùng nhập liệu với tốc ₫ộ 1ký tự/s, còn ứng dụng chỉ cần 100ms là xử lý xong việc nhập 1 ký tự. Trong trường hợp này, ta giảm tốc ₫ộ chạy CPU xuống 10 lần ₫ể giảm mức tiêu hao năng lượng 100 lần. Khoa Công nghệ Thông tin Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM Môn : Hệ ₫iều hành Slide 45 Chương 6 : Quản lý các thiết bị I/O Tiết kiệm năng lượng cho RAM Khi không cần thiết, hãy giải phóng nội dung của Cache rồi off nó. Khi không cần thiết, hãy lưu nội dung trong RAM lên ₫ĩa rồi off nó (Hibernation).
File đính kèm:
- Bài giảng môn Hệ điều hành - Chương 6 Quản lý thiết bị IO (Nhậpxuất).pdf