Bài giảng Mô hình hóa, nhận dạng và mô phỏng - Chương 2: Mô hình hóa
Chương 2: MÔ HÌNH HÓA
2.1. Giới thiệu
2.2. Phân tích chức năng
2.3. Phân tích vật lý
2.4. Phân tích toán học
2.5 Một số thí dụ
Tóm tắt nội dung Bài giảng Mô hình hóa, nhận dạng và mô phỏng - Chương 2: Mô hình hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ϕϕϕϕ ϕϕϕϕ && && & & ll ll y x v Động năng: )( 2 1)( 2 1 2 2 2 22 2 1 2 11 yxmyxmT &&&& +++= ⇒ +++= 222222121221211 2 1 2 1 2 1 ϕϕϕ &&& lmlmlmT )sinsincos(cos 212121212 ϕϕϕϕϕϕ +&&llm Thế năng: )coscos(cos 22112111 ϕϕϕ llgmglmU ++= Do đó: 22 2 22 2 1 2 12 2 1 2 11 2 1 2 1 2 1 ϕϕϕ &&& lmlmlmUTL ++=−= )sinsincos(cos 212121212 ϕϕϕϕϕϕ ++ &&llm )coscos(cos 22112111 ϕϕϕ llgmglm +−− (1) Phương trình Euler–Lagrange: 1 11 τϕϕ =∂ ∂− ∂ ∂ LL dt d & (2) 2 22 τϕϕ =∂ ∂− ∂ ∂ LL dt d & (3) Thay (1) vào (2) và (3) ta được: 221212121 2 121 )sinsincos(cos)( ϕϕϕϕϕϕ &&&& +++ llmlmm 11121 2 22121212 sin)()sincoscos(sin τϕϕϕϕϕϕ =+−−+ glmmllm & (4) 121212122 2 22 )sinsincos(cos ϕϕϕϕϕϕ &&&& ++ llmlm 2222 2 12121212 sin)sincoscos(sin τϕϕϕϕϕϕ =−−− glmllm & (5) Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 29 Thí dụ 2.9: Mô hình toán bồn chứa chất lỏng (Single Tank) A: tiết diện ngang bồn chứa a: tiết diện van xả k: hệ số tỉ lệ với công suất máy bơm Phương trình cân bằng: ( ) )()()( tqtqtAh dt d outin −= Dòng vào: )()( tkutqin = Dòng ra: )()/2()( 222 tpCatq Dout ρ= trong đó: )()( tghtp ρ= : áp suất 6.0=DC : hệ số xả Suy ra: ( ))(2)(1)( tghaCtku A th D−=& Thí dụ 2.10: Hệ bồn nối tiếp (Cascade Tank) ( ) ( ) −= −= )(2)(21)( )(2)(1)( 222111 2 2 11111 1 1 tghCatghCa A th tghCatuk A th DD D & & h(t) u(t) qin qout h1(t) u(t) qin1 qout2 h2(t) qout1=qin2 Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 30 Thí dụ 2.11: Hệ bồn liên kết (Coupled Tank) Mô hình toán: ( )( ) ( )( ) −−−−= −−−−= )()(2)()(sgn)(2)(1)( )()(2)()(sgn)(2)(1)( 2112121222222 2 2 2112211211111 1 1 ththgaththCtghCatuk A th ththgaththCtghCatuk A th DD DD & & Thí dụ 2.12: Sự tương đồng giữa hệ lưu chất và hệ thống điện: Để 2 mô hình trên tương đương ta cần giả thiết bồn chứa rất lớn, khi hệ thống vận hành độ cao mực chất lỏng trong bồn chứa thay đổi không đáng kể. Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 31 Thí dụ 2.13: Mô hình lò sấy )(tSθ : nhiệt độ nguồn nhiệt )(tθ : nhiệt độ lò sấy )(tH : dòng nhiệt Ta có: Dòng nhiệt: T S R tttH )()()( θθ −= Phương trình cân bằng: )()( tH dt tdCT =θ trong đó: Ak dRT 2 = : nhiệt trở d: chiều dài lò sấy A: tiết diện ngang k: hệ số dẫn nhiệt =TC cM : nhiệt dung c: nhiệt dung riêng của môi trường truyền nhiệt M: khối lượng môi trường truyền nhiệt Suy ra mô hình toán học của lò sấy là: )()()( tt dt tdCR STT θθθ =+ Trường hợp lò sấy dài, có thể mô hình hóa bằng cách chia làm nhiều ngăn: θ(t) θS(t) H(t) θ2(t) θS(t) H1(t) θ1(t) d/4 d/4 d/2 H2(t) Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 32 Dòng nhiệt: 1 1 1 )()()( T S R tttH θθ −= 2 21 2 )()()( TR tttH θθ −= Phương trình cân bằng: )()()( 2111 tHtHdt tdCT −=θ )()( 222 tHdt tdCT =θ Suy ra: −= −−−= 2 212 2 2 21 1 11 1 )()()( )()()()()( T T TT S T R tt dt tdC R tt R tt dt tdC θθθ θθθθθ 2.4 PHÂN TÍCH TOÁN HỌC (tham khảo chương 5 và chương 8, (Smith, 1994)) Phân tích toán học: • Kết hợp tất cả các hệ phương trình mô tả đặc tính động của các bộ phận chức năng để được hệ phương trình mô tả hệ thống. • Tuyến tính hóa quan hệ phi tuyến để được mô tả toán học tuyến tính Xét hệ phi tuyến bậc n có p ngõ vào, q ngõ ra mô tả bởi phương trình trạng thái. = = ))(),(()( ))(),(()( ttt ttt uxhy uxfx& trong đó nt ℜ∈)(x là vector trạng thái, pt ℜ∈)(u là vector tín hiệu vào, qt ℜ∈)(y là vector tín hiệu r; nℜ∈(.)f , qℜ∈(.)h là vector hàm mô tả đặc tính động của hệ phi tuyến. Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 33 Khai triển Taylor xung quanh điểm làm việc tĩnh ),( ux ta có thể mô tả hệ thống bằng phương trình trạng thái tuyến tính: += += )(~)(~)(~ )(~)(~)(~ ttt ttt uDxCy uBxAx& trong đó: ( )),( ,)()(~ )()(~ )()(~ uhyytyty ututu tt x xxx =−= −= −= Các ma trận trạng thái của hệ tuyến tính gần đúng được tính như sau: )(2 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 )( u,x ,xx fA ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ =∂ ∂= n nn n n n n u x f x f x f x f x f x f x f x f x f K MOMM L L )(21 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 )( u,x u,xu fB ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ =∂ ∂= p nnn p p u f u f u f u f u f u f u f u f u f K MOMM L L )(21 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 )( u,x u,xx hC ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ =∂ ∂= n qqq n n x h x h x h x h x h x h x h x h x h K MOMM L L Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 34 )(21 2 2 2 1 2 1 2 1 1 1 )( u,x u,xu hD ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ =∂ ∂= p qqq p p u h u h u h u h u h u h u h u h u h K MOMM L L • Đại số sơ đồ khối – Phương pháp sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason để tìm hàm truyền tương đương của hệ tuyến tính. • Đánh giá sự phù hợp của mô hình • Dùng mô hình để dự báo đáp ứng của hệ thống đối với tín hiệu vào cho trước. Thí dụ 2.14: Mô hình toán hệ con lắc ngược truyền động dùng động cơ DC, xét ảnh hưởng của ma sát: * Đặc tính động của hệ xe–con lắc có xét đến ảnh hưởng của ma sát: Tương tự như thí dụ 2.7, tuy nhiên lực tác động phải kể thêm lực ma sát: CfFmlmlxmM −=+−+ θθθθ &&&&& )(cos)(sin)( 2 (1) Pfmgmlxm −=−+ θθθ sincos &&&& (2) trong đó: Cf lực ma sát tác động lên xe Pf lực ma sát tác động lên con lắc Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 35 * Đặc tính ma sát: Giả thiết có cả ma sát tĩnh và ma sát nhớt tác động làm cản trở chuyển động của xe và con lắc. Các lực ma sát này có thể mô tả bằng các phương trình sau: xBeAxf x xC xC x && & += −)sgn( (3) θθ θθθ θ && & BeAf CP += −)sgn( (4) trong đó xA , xB , xC , θA , θB , 0>θC . * Đặc tính động cơ: baaaaa EIRVIL −−=& (5) ωbb KE = ωω mlmm BTTJ −−=& (6) agim IKKT = FrTl = rxKg /&=ω aL : điện cảm phần ứng aR : điện trở phần ứng aI : dòng điện phần ứng aV : điện áp phần ứng mT : moment động cơ lT : moment tải ω : tốc độ quay động cơ r : bán kính pu-li mJ : moment quán tính động cơ mB : hệ số ma sát nhớt iK : hệ số moment iK : hệ số moment gK : hệ số giảm tốc bE : sức phản điện F : lực tác động vào xe Đặc tính động cơ có thể biểu diễn theo aI , x và F như sau: Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 36 a bg aaaa Vxr KK IRIL =++ && (7) FI r KK x r BK x r JK a gimgmg −=−+ &&& 22 (8) Do đó mô hình toán học của hệ xe con lắc với tín hiệu vào là điện áp cấp cho động cơ như sau: =++ −=−+ −=−++−++ a bg aaaa P Ca igmgmg Vx r KK IRIL fmgmlxm fI r KK x r BK mlmlx r JK mM && &&&& &&&&&& θθθ θθθθ sincos )(cos)(sin)( 2 2 2 Thí dụ 2.15: Mô hình tuyến tính của hệ con lắc ngược xung quanh vị trí thẳng đứng. Hệ phương trình mô tả đặc tính động phi tuyến của hệ con lắc ngược (xem thí dụ 7): 2 2 )(cos sincos)(sin θ θθθθ mmM mgmlux −+ −+= &&& (1) lmMml mlgmMu )()(cos )sin(cos)(sin)(cos 2 2 +− ++−= θ θθθθθθ &&& (2) Đặt Txxt ],,,[)( &&θθ=x : vector trạng thái, ta được: 444444444 3444444444 21 321 & & & & & (.) )(cos sincos)(sin )( )()(cos )sin(cos)(sin)(cos )( )( )( )( )( 2 1 11 2 21 4 2 1 2 21111 2 4 3 2 1 f x −+ −+ +− ++− = xmmM xxmgxxmlu tx lmMxml xxxmlxgmMxu tx tx tx tx tx Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 37 321 (.) )( )( )( )( )( 3 1 h = = tx tx tx t ty θ Điểm cân bằng ở vị trí thẳng đứng: )0,(),( 0=ux Tuyến tính hóa xung quanh điểm cân bằng: += += )(~)(~)(~ )(~)(~)(~ ttt ttt uDxCy uBxAx& trong đó: − + = ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ =∂ ∂= 000 1000 000)( 0010 )0(4 4 3 4 2 4 1 4 4 3 3 3 2 3 1 3 4 2 3 2 2 2 1 2 4 1 3 1 2 1 1 1 )( g M m g Ml mM x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f x f u , ,xx fA 0 − = ∂ ∂∂ ∂∂ ∂∂ ∂ =∂ ∂= M Ml u f u f u f u f u u 1 0 1 0 )0( 4 3 2 1 )( , ,x fB 0 = ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ ∂ =∂ ∂= 0100 0001 )(4 2 3 2 2 2 1 2 4 1 3 1 2 1 1 1 )( u,x ,xx hC x h x h x h x h x h x h x h x h u = ∂ ∂∂ ∂ =∂ ∂= 0 0 )( 2 1 )( u,x ,x hD u h u h u u Chương 2: MƠ HÌNH HĨA Huỳnh Thái Hồng – Bộ mơn Điều khiển Tự động 38
File đính kèm:
- bai_giang_mo_hinh_hoa_nhan_dang_va_mo_phong_chuong_2_mo_hinh.pdf