Bài giảng Máy công cụ CNC - Chương 4: Công nghệ & Lập trình phay CNC - Trần Trung Anh Dũng
Phân tích bản vẽ
– Xác định yêu cầu gia công
(vật liệu và hình dạng phôi,
dung sai, nhám bề mặt, các
kích thước và ghi chú trên
bản vẽ )
– Xác định kích thước phôi liệu,
lượng dư gia công.
– Định chuẩn phôi
Thiết lập trình tự gia công
– Xác định nội dung nguyên công
– Chia nguyên công ra các bước, các vị trí
– Ghi lại thành phiếu công nghệ
đó không thể sử dụng trực tiếp tọa độ trên biên dạng của chi tiết vì tâm dao cách đường biên cắt một khoảng bằng bán kính dao. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 23 LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ VD 1 phay go • Dao thép gió có đường kính 10mm, hãy xác định tọa độ các điểm 1, 2, 3 và 4. • Phôi nhôm 120x90 Chọn gốc phôi ở góc dưới bên trái Điểm 1 (5,5) Điểm 2 (5,85) Điểm 3 (115,85) Điểm 4 (115,5) ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 24 LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ %O001 (STOCK/BLOCK,120,90,30,0,0,30) G90 G21 G54; (TOOL/MILL,10,0,70,0) (COLOR,255,255,255) M6 T1; M3 S6366; (gia cong nhom bang dao thep gio V=200m/ph) G0 X0 Y0 Z20.; X5. Y-10.; G1 Z-3. F2546.4; (Fz=0.1mm/rang,z=4) Y85.; X115; Y5; X0; Y90; X120; Y0; X0; G0 Z20; G28; M30; % ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 25 LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ VD 2 phay go • Dao thép gió có đường kính 10mm, hãy xác định quỹ đạo chạy dao và tính toán tọa độ các điểm cần thiết để viết chương trình. • Phôi nhôm 110x80 • Cắt xuống 5mm theo phương Z ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 26 LẬP TRÌNH KHÔNG CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ VD 2 ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 27 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 28 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Để cho tâm dao nằm cách biên dạng lập trình một khoảng, ta thực hiện việc bù trừ bán kính dao (còn gọi là offset dao) Ø Dịch chỉnh dao sang bên trái dùng mã lệnh G41 Ø Dịch chỉnh dao sang bên phải dùng mã lệnh G42 Ø Hủy bỏ dịch chỉnh dao dùng mã lệnh G40 ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 29 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ 2 1 1 2 3 Phay gờ (Contour) 3 Phay hốc (Pocket) ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com 1. Dao dịch chỉnh bên trái (G41) 2. Dao dịch chỉnh bên phải (G42) 3. Đƣờng biên dạng của chi tiết Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 30 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Cấu trúc câu lệnh: G17 G18 G19 G40 G00 G01 G00 G01 G41 G42 X_ Y_ X_ Z_ Y_ Z_ X_ Y_ X_ Z_ Y_ Z_ ; D_ ; ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 31 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Chú ý: • Phải xác định mặt phẳng gia công trước khi dịch chỉnh dao. • Mã lệnh G41, G42 và G40 phải dùng với mã lệnh G00, G01, không dùng với G02, G03. • Lượng bù trừ được xác định bởi địa chỉ D và được cài vào bộ nhớ máy trước khi sử dụng. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 32 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Phay thuận, phay nghịch: • Khi thực hiện dịch chỉnh, tùy theo hướng chuyển động và chiều quay của dao mà xảy ra phay thuận hay phay nghịch. Phay nghịch Phay thuận ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 33 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Phay thuận, phay nghịch: • Với máy công cụ, thường sử dụng phay nghịch để tăng tuổi thọ dao. Tuy nhiên, phay thuận ít gây ra hiện tượng trượt nên năng suất cao và nhám bề mặt thấp hơn nên thường dùng khi gia công tinh và gia công vật liệu mềm. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Phay nghịch Phay thuận (down cut) (up cut) G41 G42 Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 34 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Lưu ý: Đối với phần mềm Cutviewer, khi dùng các mã lệnh G41, G42 ta dùng cú pháp không có mã lệnh D và mặc định giá trị muốn bù là bán kính dao. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 35 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Luyện tập: Viết chương trình gia công chi tiết sau, có sử dụng dịch chỉnh bán kính dao. Dùng dao phay ngón Æ10 bằng thép gió ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 36 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ Bù trừ chiều dài dao là phép hiệu chỉnh theo phương trục Z để khử sự khác biệt giữa chiều dài dao thực tế và chiều dài dao lập trình ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 37 LẬP TRÌNH CÓ DỊCH CHỈNH VÀ BÙ TRỪ G44 Z_ H_ Các lệnh sử dụng để bù trừ chiều dài dao : G43: bù trừ theo chiều dương (giá trị bù trừ xác định bởi mã H_ sẽ được cộng vào giá trị tọa độ chỉ định bởi câu lệnh trong chương trình, tức là dao được nâng lên theo chiều dương một đoạn xác định bởi H_) G44: bù trừ theo chiều âm G49: hủy bỏ dịch chỉnh chiều dài dao G43 ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 38 LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC Một điểm trong mặt phẳng cũng có thể xác định bằng hệ tọa độ cực (theo khoảng cách và góc quay) ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 39 LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC Dùng mã lệnh G16 để khởi động và mã lệnh G15 để hủy khi sử dụng xong. Cú pháp G16 ; G0 X_ Y_ ; X là khoảng cách, Y là góc quay G15 ; ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 40 LẬP TRÌNH TỌA ĐỘ CỰC Ví dụ: Viết đoạn chương trình gia công 3 lỗ Æ12 dùng tọa độ cực. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 41 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ ØĐối với những nguyên công có đường chạy dao không đổi, để đơn giản công việc lập trình, nhà sản xuất cung cấp những chu trình lập sẵn (canned cycles). ØTrên các máy phay CNC sử dụng hệ điều khiển Fanuc có các chu trình gia công lỗ được thiết lập sẵn với các mã lệnh từ G73 – G89 ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 42 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Cấu trúc tổng quát G90/G91 G98/G99 Gxx X_Y_Z_R_F_P_Q_K_; G80; ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 43 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Trong đó: G90/G91 – tọa độ tuyệt đối / tọa độ tương đối G98/G99 – chọn vị trí lùi dao sau khi gia công Gxx – tên chu trình X, Y – tọa độ tâm lỗ Z – tọa độ chiều sâu của lỗ R – cao độ an toàn F – lượng chạy dao (bước tiến) P – thời gian dừng ở đáy lỗ Q – chiều sâu một lần khoan K – số lần lập lại chu trình G80 – Hủy bỏ chu trình ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 44 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Đường chạy dao tổng quát 1. Di chuyển nhanh tới tâm lỗ ở vị trí xuất phát 2. Di chuyển nhanh tới vị trí an toàn 3. Di chuyển với bước tiến F để gia công tới đáy lỗ 4. Gia công tại đáy lỗ 5. Lui dao nhanh về vị trí an toàn (G99) 6. Hoặc lui nhanh về vị trí xuất phát (G98) ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 45 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Lưu ý: • G98: dao lùi về cao độ xuất phát sau khi gia công lỗ xong. • G99: dao lùi về cao độ an toàn sau khi gia công lỗ xong. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 46 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ Lưu ý: • Cao độ an toàn R và chiều sâu Z có thể tính theo tuyệt đối hay tương đối • Tham số P được tính theo phần ngàn giây. VD P1000=1s. • Tham số K được tính theo tương đối (G91). Nếu viết theo tuyệt đối, máy sẽ gia công tại một vị trí K lần. • Không được khai báo các lệnh di chuyển dao cơ bản (G0, G1, G2, G3) xen giữa chu trình vì sẽ làm chu trình bị hủy. ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 47 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ • G81: chu trình khoan tâm, khoan lỗ cạn • G82: chu trình khoan lỗ bậc • G83: chu trình khoan lỗ sâu (trên vật liệu cứng, giòn) • G73: chu trình khoan lỗ sâu (trên vật liệu mềm, dẻo) ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 48 CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ • G84: chu trình ta rô ren phải (F là bước ren) • G74: chu trình ta rô ren trái (F là bước ren) • G85: chu trình doa • G76: chu trình doa tinh • G86: chu trình doa lùi dao nhanh • G88: chu trình doa lùi dao bằng tay • G89: chu trình doa dừng cuối hành trình, lùi dao chậm ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 49 CHƢƠNG TRÌNH CON Chương trình con được sử dụng khi có các biên dạng cần lặp lại nhiều lần. Cấu trúc chương trình con: % Mở đầu chương trình Oxxxx Tên chương trình con Các lệnh di chuyển dao . M99; Kết thúc chương trình con % Kết thúc chương trình ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 50 CHƢƠNG TRÌNH CON Lệnh gọi chương trình con: Dạng (1) M98 Pxxxxxxxx 4 số đầu tiên là số lần gọi 4 số cuối cùng là tên chương trình con Ví dụ: M98 P222222; M98 P2222; ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 51 CHƢƠNG TRÌNH CON Lệnh gọi chương trình con: Dạng (2) M98 Pxxxx Lxxxx Pxxxx gọi tên chương trình con Lxxxx số lần lập lại Ví dụ: M98 P0075 L22; M98 P2 L5; ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 52 CHƢƠNG TRÌNH CON (CHUONG TRINH CHINH) %O0001; (STOCK/BLOCK,70,70,14,0,0,14) G90 G21 G54; (TOOL/MILL,6,0,70,0) (COLOR,255,255,255) M6 T2; M3 S2000; G0 X0 Y0 Z16; X25.5 Y44.5 Z0; M98 P0099 L5 ; (hoac M98 P50099;) G90 G0 Z20; X0 Y0; G28; M02; M05; % ThS. Trần Trung Anh Dũng dung_sgu@yahoo.com (CHUONG TRINH CON) %O0099 G91; G1 Z-2 F3000; X19 Y0; X0 Y-19; X-19 Y0; Y19 X0; X5 Y-5; X9 Y0; X0 Y-9; X-9 Y0; X0 Y9; X3 Y-3; X2 Y0; X0 Y-2; X-2 Y0; X0 Y2; X-8 Y8; M99; % Chương 4 – Công nghệ & Lập trình phay CNC 53
File đính kèm:
- bai_giang_may_cong_cu_cnc_chuong_4_cong_nghe_lap_trinh_phay.docx