Bài giảng Mạng máy tính - Nguyễn Tấn Thành - Bài 1: Căn bản về mạng

1, Phân loại máy tính

2, Mạng máy tính

3, Card mạng và máy tính

4, Số nhị phân

5, Mạng dữ liệu

6, Mạng chuyển mạch

7, Băng thông

pptx27 trang | Chuyên mục: Mạng Máy Tính | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2561 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Mạng máy tính - Nguyễn Tấn Thành - Bài 1: Căn bản về mạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level ‹#› CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại  BÀI 1 NỘI DUNG 1. Phân loại máy tính 3. Card mạng và máy tính 4. Số nhị phân 5. Mạng dữ liệu 2. Mạng máy tính 6. Mạng chuyển mạch 7. Băng thông Phân loại máy tính Micro computer Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng Phân loại máy tính Micro computer Main frame Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng Phân loại máy tính Micro computer Main frame Super mini Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng Loại máy tính siêu nhỏ được ứng dụng trong việc tính toán hổ trợ công nghệ truyền thông. Phân loại máy tính Micro computer Main frame Super mini Mini computer Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng Là máy tính có kích thước lớn hơn PC . Nó được thực hiện các ứng dụng mà máy tính cỡ lớn thực hiện. Nó có khả năng hổ trợ hàng chục trăm nghìn người sử dụng. Phân loại máy tính Single instruction single data Single instruction multiple data Multiple instruction multiple data Dựa vào kiến trúc của máy tính Mạng máy tính Mạng máy tính là gì ? Mạng máy tính hay hệ thống mạng (tiếng Anh: computer network hay network system Mạng máy tính Các thành phần của mạng Các hệ thống đầu cuối (end system): Máy tính, điện thoại di động, PDA, tivi,... Môi trường truyền (media): dây cáp, sóng điện từ... Giao thức truyền thông (protocol): quy tắc quy định cách trao đổi dữ liệu giữa các thực thể. Card mạng Cung cấp khả năng giao tiếp giữa hai máy tính Cần một IRC để để báo tín hiệu Cần địa chỉ I/O Các thành phần của mạng Card mạng Các loại card mạng Số nhị phân Máy tính dùng các số nhị phân để làm việc Dữ liệu lưu trữ và truyền tải trên mạng là dạng nhị phân Máy tính và số nhị phân Số nhị phân Bit là số nhị phân, có giá trị 0 hoặc 1 Nhóm 8 bit gọi là byte 1024 B = 1 KB 1024 KB = 1 MB 1024 MB = 1 GB Bit and Byte  Số nhị phân Đổi số thập phân sang nhị phân Số nhị phân Đổi số thập phân sang nhị phân Số nhị phân Đổi số thập phân sang nhị phân Số nhị phân Chuyển đổi nhị phân sang thập phân Mạng dữ liệu Mạng LAN (Local Area Network) Hoạt động trong miền địa lý giới hạn Điều khiển độc lập Kết nối liên tục đến các dịch vụ cục bộ Tạo kết nối cho các thiết bị vật lý kề nhau Mạng dữ liệu WAN (Wide Area Network) Hoạt động trên miền địa lý rộng Kết nối liên tục hoặc gián đoạn Các thiết bị cách xa nhau Kết nối các mạng LAN MAN (Metropolitan Area Network) Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố. Môi trường truyền thông tốc độ cao Mạng dữ liệu Mạng dữ liệu GAN (Global Area Network) Kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau. Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông và vệ tinh Mạng chuyển mạch Mạng chuyển mạch Băng thông (bandwidth) Đại lượng đo lường lượng thông tin chạy từ nơi này sang nơi khác trong một khoản thời gian Đơn vị cơ bản băng thông là bps Băng thông (bandwidth) Ví dụ: Đường ống dẫn nước Băng thông (bandwidth) Sự sai lệch băng thông Giới hạn do môi trường vật lý và kỹ thuật tạo ra Bài tập Đổi số nhị phân trong thời gian nhanh nhất: 128,245,116,215,192,168,14,17 Đổi sang nhị phân: 0.12;0.12;1.75;5.29;16.3 Đổi sang thập phân 	0110110110101, 10101, 10110101 	10111011 	1101011101 

File đính kèm:

  • pptxBài giảng Mạng máy tính - Nguyễn Tấn Thành - Bài 1 Căn bản về mạng.pptx
Tài liệu liên quan