Bài giảng Mạch điện tử nâng cao - Chương 1: Mạch khuếch đại hồi tiếp
1.1 Giới thiệu
1.2 Khái niệm cơ bản về mạch hồi tiếp
1.3 Độ lợi của mạch khuếch đại hồi tiếp điện áp
1.4 Trở kháng ngõ vào và ngõ ra
1.5 Ví dụ về phân tích mạch khuếch đại hồi tiếp
1.6 Mạch khuếch đại hồi tiếp và các hàm độ nhạy
1.7 Kỹ thuật thiết kế mạch khuếch đại hồi tiếp
1.8 Các ứng dụng khác của kỹ thuật hồi tiếp
Trơ û kh a ùn g n g o õ va øo va ø n g o õ ra 1.4.1 Trơ û kh a ùn g n g o õ va øo (in p ut im p ed an ce) i) S ai lệch d o øn g Xét ma ïch s au: Theo định nghĩa, trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn dòng: i if i v Z 1= Gia û s ư û Rf >> RL , tư ø ma ïch tương đương : v1 = ieRi Với ú ú û ù ê ê ë é +÷ ÷ ø ư ç ç è ỉ += fii fi f L ie RrR Rr R v ii // // Mặt kha ùc: vL = -Ai’ieRL Þ T RrR Z fiiif - = 1 //// vơ ùi đo ä lơ ïi vo øng ú ú û ù ê ê ë é +÷ ÷ ø ư ç ç è ỉ -= fii fi f L i RrR Rr R R AT // //' Trơ û kha ùng ngõ va øo khi không có ho ài tie áp (vL’ = 0): Z i = Ri // ri // Rf Chương 7 15 Þ To ån g q ua ùt: Trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn dòng: T Z Z iif - = 1 Với Zi: Trơ û kha ùng ngõ va øo khi không có ho ài tie áp T: Độ lơ ïi vo øng Ch u ù y ù: Công thư ùc tre ân chỉ đu ùng trong trươ øng hơ ïp ri ma éc s ong s ong. Trong trươ øng hơ ïp ri ma éc nối tie áp như hình ve õ dươ ùi, trơ û kha ùng ngõ va øo đươ ïc tính theo ca ùc bươ ùc s au: a) Bie án đồi tương đương Thevenin ® Norton, khi na øy ri s e õ ma éc s ong s ong b) Tính Zif theo công thư ùc hồi tie áp tre ân c) Zif gồm ri ma éc s ong s ong vơ ùi Zif’ Þ ' 111 ifiif ZrZ += Þ Tính Zif’ d) Với ma ïch ban đa àu: Zifv = ri + Zif’ Chương 7 16 ii) S ai lệch a ùp Xét ma ïch trong ví du ï 3: Theo định nghĩa, trơ û kha ùng ngõ va øo: 1b i ifv i v Z = , tư ø ma ïch tương đương tín hie äu nhỏ: Þ iefi Li b hRr vRRRv i 2 )]/([ 211 1 ++ +- = . Do Avf = vL/vi Þ vf iefi ifv ARRR hRr Z )]/([1 2 211 +- ++ = Mặt kha ùc: T A A vvf - = 1 vơ ùi vARR R T ÷÷ ø ư çç è ỉ + -= 21 1 Þ T TRRR Avf - + -= 1 ]/)[( 121 Þ )2)(1( )]1/([1 2 iefi iefi ifv hRrTTT hRr Z ++-= -+ ++ = Khi không có ho ài tie áp (vL’ = 0) : Z i = ri + Rf + 2hie Þ To ån g q ua ùt: Trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn a ùp: Zifv = (1-T)Zi Với: Zi: Trơ û kha ùng ngõ va øo khi không có ho ài tie áp Chương 7 17 T: Độ lơ ïi vo øng Ch u ù y ù: Công thư ùc tre ân chỉ đu ùng trong trươ øng hơ ïp ri ma éc nối tie áp. 1.4.2 Trơ û kh a ùn g n g o õ ra (outp ut im p ed an ce) i) Ho ái tie áp a ùp – S ai lệch d o øn g Xét ma ïch hồi tie áp a ùp – S ai le äch dòng s au: Theo định nghĩa, trơ û kha ùng ngõ ra: 0= = io L of vi v Z Gia û s ư û Rf không a ûnh hươ ûng đe án ngõ ra Þ io = iL + Ai’ie Tre ân ta ûi: iL = vL / RL Ở ngõ va øo: fii fi f L e RrR Rr R v i // // +÷ ÷ ø ư ç ç è ỉ = Þ Da ãn na ïp ngõ ra (output admittance): Lfii fi f i Lof of R T RrR Rr R A RZ Y - = ú ú û ù ê ê ë é +÷ ÷ ø ư ç ç è ỉ +== 1 // //11 ' Chương 7 18 Þ Trơ û kha ùng ngõ ra: T R Z Lof - = 1 Khi không có ho ài tie áp: Zo = RL Þ To ån g q ua ùt: Trơ û kha ùng ngõ ra: T Z Z oof - = 1 Với: Zo: Trơ û kha ùng ngõ ra khi không có ho ài tie áp T: Độ lơ ïi vo øng ii) Ho ài tie áp a ùp – S ai lệch a ùp Xét ma ïch hồi tie áp a ùp – s ai le äch a ùp s au: Trơ û kha ùng ngõ ra: 0= = io L of vi v Z vơ ùi o evL L L o r vAv R v i '- += Chương 7 19 Ở ngõ va øo: ( )ic ieif L fe e RRhrR v RR Rh v // 2 1 21 1 ÷ ÷ ø ư ç ç è ỉ ++úû ù ê ë é ÷÷ ø ư çç è ỉ + -= Mặt kha ùc, độ lơ ïi vo øng T: ( ) ú û ù ê ë é ÷÷ ø ư çç è ỉ +÷ ÷ ø ư ç ç è ỉ ++÷ ÷ ø ư çç è ỉ + -= Lo L vic ieif fe Rr R ARR hrRRR Rh T ' 21 1 // 2 1 Þ L LoLv e v RrRA T v þ ý ü ỵ í ì + = )]/([' Þ )1( 11 )/( 111 T rRRrRr T rRZ Y oLLoLooLof of -÷÷ ø ư çç è ỉ += + -+== Khi không có ho ài tie áp: Zo = RL // ro Þ To ån g q ua ùt: Trơ û kha ùng ngõ ra: T Z Z oof - = 1 Với: Zo: Trơ û kha ùng ngõ ra khi không có ho ài tie áp T: Độ lơ ïi vo øng Chương 7 20 1.5 Ví d u ï về p h a ân tíc h m a ïc h kh uếc h đ a ïi h o ài tie áp Ví d u ï 4: Xa ùc định Avf, Aif, T, Zif, Zof cu ûa ma ïch KĐ hồi tie áp s au, gia û s ư û ca ùc TS T gio áng nhau có hre = hoe = 0. Vì Rf >> RL, chuyền Rf ve à ngõ va øo, ma ïch tương đương: Mạch hồi tie áp a ùp – s ai le äch a ùp Chương 7 21 · Mạch tương đương tín hie äu nhỏ đe å tính đo ä lơ ïi vo øng T (vi = 0): ( )[ ] ÷÷ ø ư ç ç è ỉ ++÷ ÷ ø ư çç è ỉ + - += = = 1 2 ' 2 1 1 0 ieifAc cfe Lfe iL L hrRRR Rh Rh vv v T vơ ùi RA = (hfe +1)2RL + 2hie3 · Mạch tương đương tín hie äu nhỏ đe å tính đo ä lơ ïi a ùp thua än Av (vL’ = 0): T vv v A Li L v -== = 0' · Độ lơ ïi a ùp: Þ T A A vvf - = 1 · Độ lơ ïi do øng: Þ vf L i if AR r A ÷÷ ø ư çç è ỉ = Chương 7 22 · Trơ ø kha ùng ngõ va øo: Xét ma ïch tương đương tín hie äu nhỏ, trơ û kha ùng ngõ va øo khi không có ho ài tie áp nhìn tư ø nguồn a ùp: Ziv = ri + Rf + 2hie1 Hồi tie áp a ùp – s ai le äch a ùp Þ Trơ û kha ùng ngo õ va øo nhìn tư ø nguồn a ùp: Zifv = Ziv(1-T) Þ Trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn dòng: Zifi = ri // (Zifv – ri) · Trơ û kha ùng ngõ ra: Trơ û kha ùng ngõ ra khi không có ho ài tie áp: ú ú û ù ê ê ë é + += 24 )1( 2// fe c ibLo h R hRZ Þ Trơ û kha ùng ngõ ra: T Z Z oof - = 1 Chương 7 23 Ví d u ï 5: Xa ùc định T, Aif, Zif, Zof cu ûa ma ïch s au. Chuye ån Rf ve à ngõ va øo, ma ïch tương đương: Ma ïch hồi tie áp a ùp – s ai le äch a ùp: Chương 7 24 · Mạch tương đương tín hie äu nhỏ đe å tính đo ä lơ ïi vo øng T (vi = 0): [ ] ú ú û ù ê ê ë é ++ -ú û ù ê ë é + -+-= = = fieiiec c feLcfefe iL L RhrhR R hRRhh vv v T 131 1 2' 2 1 2 )//)(1( 0 · Mạch tương đương tín hie äu nhỏ đe å tính đo ä lơ ïi a ùp thua än Av (vL’ =0): T vv v A Li L v -== = 0' · Trơ û kha ùng ngõ va øo: Trơ û kha ùng ngõ va øo khi không có ho ài tie áp nhìn tư ø nguồn a ùp: Zi = ri + Rf + 2hie Ma ïch hồi tie áp a ùp – s ai le äch a ùp Þ Trơ û kha ùng ngõ va øo: Zif = Zi (1-T) Chương 7 25 · Trơ û kha ùng ngõ ra: Trơ û kha ùng ngõ ra khi không có ho ài tie áp: Zo = Rc2 // RL Þ Trơ û kha ùng ngõ ra: T Z Z oof - = 1 Ví d u ï 6: Xa ùc định độ lơ ïi a ùp Avf1 = vo1 / vi; Avf2 = vo2 / vi; trơ û kha ùng ngõ va øo Zif va ø trơ û kha ùng ngõ ra Zof1 va ø Zof2 cu ûa ma ïch KĐ hồi tie áp s au: Chương 7 26 Ma ïch tương đương tín hie äu nhỏ: Ma ïch hồi tie áp a ùp – s ai le äch dòng · Độ lơ ïi vo øng T: Không phu ï thuộc ngõ ra la ø vL1 hay vL2 [ ] fiefbi fbi iebc bc feLcfe iL L RhRRr RRr hRR RR hRRh vv v T 1 //// //// // // )//( 0 2 ' 1 1 ú ú û ù ê ê ë é +úû ù ê ë é + --= = = · Độ lơ ïi a ùp: Độ lơ ïi a ùp thua än: ü Ngõ ra la ø vL1: i f Li L v r TR vv v A = = = 0' 1 1 1 ü Ngõ ra la ø vL2: Ma ïch tương đương tín hie äu nhỏ (đưa nguồn vL2’ vào mạch hồi tiếp) Chương 7 27 Bie án đổi tương đương Norton – Thevenin: Þ [ ] iiebfi bfi iebcfe Li L v rhRRr RRr hRRh vv v A 1 //// //// )////( 0' 2 2 2 ú ú û ù ê ê ë é + -= = = Độ lơ ïi a ùp: T A A vvf - = 1 1 1 va ø T A A vvf - = 1 2 2 Chương 7 28 · Trơ û kha ùng ngõ va øo: Ma ïch hồi tie áp a ùp – s ai le äch dòng Þ Bie án đổi Thevenin – Norton nguồn a ùp vi – ri Trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn dòng khi không có ho ài tie áp: Zi = ri//Rb//Rf//hie Trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn dòng: T Z Z iif - = 1 Do Zif = ri // Zif’ Þ ifi iif if Zr rZ Z - =' Þ Trơ û kha ùng ngõ va øo nhìn tư ø nguồn a ùp: Zifv = ri + Zif’ · Trơ û kha ùng ngõ ra: ü Nhìn tư ø vL1: Trơ û kha ùng ngo õ ra khi không có ho ài tie áp: Zo1 = RL // RC Þ T Z Z oof - = 1 1 1 ü Nhìn tư ø vL2: Trơ û kha ùng ngo õ ra khi không có ho ài tie áp: Zo2 = Rc // Rb // hie Þ T Z Z oof - = 1 2 2 1.6 Ma ïc h kh uếc h đ a ïi h o ài tie áp va ø c a ùc h a øm đ o ä n h a ïy Thực te á: Ai (Av) ra át lơ ùn Þ Độ lơ ïi toa øn ma ïch chỉ phu ï thuộc va øo ma ïch hồi tie áp. · Độ nha ïy cu ûa s ư ï thay đổi đo ä lơ ïi (s ens itivity to gain variations ): Định nghĩa: ii ififA A AdA AdA S if i / / = Chương 7 29 Từ co âng thư ùc: T A A iif - = 1 Þ T S if i A A - = 1 1 · Gia ûm nhie ãu no äi (reduction of internal dis turbances ): Xét s ơ đồ khối cu ûa ma ïch hồi tie áp vơ ùi nhie ãu no äi id như s au: Gia û s ư û ma ïch hồi tie áp co ù Rf ® ¥; Rb ® ¥. Đie än a ùp ngõ ra: dLLiiLL iRAvGiAARv 221 )( +-= Với Ai = A1A2 va ø T = - AiGiRL Þ ÷÷ ø ư çç è ỉ +÷ ø ư ç è ỉ - = 11 A i i T RA v di Li L Þ Ma ïch tương đương Đie än a ùp ngõ ra ga ây ra do nhie ãu nội: d LdLi i L iT RA A i T RA i v - =÷÷ ø ư çç è ỉ ÷ ø ư ç è ỉ - = = 110 2 1 Độ lơ ùn cu ûa nhie ãu nội ơ û ngõ ra phu ï thuộc va øo vị trí cu ûa id trong ma ïch KĐ (A2): ü id xua át hie än ơ û ta àng cuối: A2 = 1 Þ id bị gia ûm (1-T) ơ û ngõ ra ü id xua át hie än ơ û ngõ va øo: A2 = Ai: Nhie ãu va ø tín hie äu va øo cu øng đươ ïc khue ách đa ïi Chương 7 30 Ví d u ï 7: Độ dơ ïn s o ùng (ripple voltage) cu ûa nguồn la ø vcc, tính độ dơ ïn s o ùng ngõ ra. Ma ïch tương đương tín hie äu nhỏ (Gia û s ư û ri >> Rf >> RL): Ma ïch hồi tie áp a ùp – s ai le äch dòng Khi không có ho ài tie áp (vL’ = 0): Superposition: i ief f LfeccL ihR R Rhvv + -= Độ lơ ïi vo øng: ief Lfe L L hR Rh v v T + -== ' Þ i ieffLfecc L iT hRRRh T v v - + - - = 1 )/( 1 Gia û s ư û –T >> 1 Þ if cc L iRT v v - - » Độ dơ ïn s o ùng ngõ ra do vcc: T v v ccrippleL - =- : Bị s uy hao bơ ûi đo ä lơ ïi vo øng T. 1.7 Kỹ th ua ät th iết kế m a ïc h kh uếc h đ a ïi h o ài tie áp 1.8 Ca ùc ư ùn g d u ïn g kh a ùc c u ûa kỹ th ua ät h o ài tie áp Xem TLTK [1], [2]
File đính kèm:
- bai_giang_mach_dien_tu_nang_cao_chuong_1_mach_khuech_dai_hoi.pdf