Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 5: Thiết kế hệ thống điều khiển liên tục - Huỳnh Thái Hoàng
Khái niệm
Ảnh hưởng của các khâu hiệu chỉnh đến chất lượng của hệ
thống
Thiết kế hệ thống dùng phương pháp QĐNS
Thiết kế hệ thống dùng phương pháp biểu đồ Bode
Thiết kế hệ thống dùng phương pháp phân bố cực
Thiết kế bộ điều khiển PI
c-40dB/dec -20dB/dec -40dB/dec 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 55 Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh sớm phạ â ä ù dùng biểu đồ Bode (tt)ø å à Bước 9: Kiểm tra lại điều kiện biên độ Theo biểu đồ Bode sau khi hiệu chỉnh GM* = +∞, do đó thỏa mãn điều kiện biên độ đề bài yêu cầu. Kết luận: Khâu hiệu chỉnh sớm pha cần thiết kế có hàm truyền là s ssGC 056,01 224,0110)( + += 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 56 Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ ï á á â ä å ø å à Bode )1( 1 1)( <+ += αα Ts TsKsG CCKhâu hiệu chỉnh cần thiết kế Bước 1: Xác định KC để thỏa mãn yêu cầu về sai số xác lập PPC KKK / *= VVC KKK /*= aaC KKK /*=hoặc hoặc Bước 2: Đặt G1(s)=KCG(s).Vẽ biểu đồ Bode của G1(s) Bước 3: Xác định tần số cắt biên mới sau khi hiệu chỉnh dựa vào điều kiện: là độ dự trữ pha mong muốn,*MΦ 00 205 ÷=θ θωϕ +Φ+−=′ *01 180)( MC Cω′ Bước 4: Tính α từ điều kiện: αω lg20)(1 −=′CL αω 1)(1 =′CjGhoặc 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 57 Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trể pha dùng biểu đồ ï á á â ä å ø å à Bode Bước 7: Kiểm tra lại hệ thống có thỏa mãn điều kiện về độ dự trữ biên hay không? Nếu không thỏa mãn thì trở lại bước 3. Chú ý: Trong trường hợp hệ thống phức tạp khó tìm được lời giải giải tích thì có thể xác định , (bước 3), (bước 4) bằng cách dựa vào biểu đồ Bode. Cω′)(1 Cωϕ ′ )(1 CL ω′ Bước 5: Chọn zero của khâu hiệu chỉnh trể pha sao cho: CT ωα ′<< 1 Tα⇒ Bước 6: Tính hằng số thời gian T: TT αα 11 = T⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 58 Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trể phạ á á â ä å dùng biểu đồ Bodè å à Yêu cầu: thiết kế khâu hiệu chỉnh GC(s) sao cho hệ thống sau khi hiệu chỉnh có R(s) +− C(s) GC(s) )15.0)(1( 1 ++ sss ;5* =VK ;400* ≥ΦM dBGM 10* ≥ Giải: Hàm truyền khâu hiệu chỉnh trể pha cần thiết kế là: Ts TsKsG CC + += 1 1)( α )1( <α 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 59 Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể phạ â ä å dùng biểu đồ Bode (tt)ø å à Bước 1: Xác định KC Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh là: CCsCsV K sssTs TssKsGssGK =+++ +== →→ )15.0)(1( 1. 1 1lim)()(lim 00 * α 5* == VC KK⇒ Vẽ biểu đồ Bode của G1(s) Bước 2: Đặt )()(1 sGKsG C= ⇒ )15.0)(1( 5)(1 ++= ssssG 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 60 Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể phạ â ä å dùng biểu đồ Bode (tt)ø å à -20dB/dec -60dB/dec -40dB/dec 21 14 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 61 Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể phạ â ä å dùng biểu đồ Bode (tt)ø å à Bước 3: Xác định tần số cắt mới dựa vào điều kiện θωϕ +Φ+−=′ *01 180)( MC Theo biểu đồ Bode ta có: 5.0≈′Cω (rad/sec) Bước 4: Tính α từ điều kiện: αω lg20)(1 −=′CL Theo biểu đồ Bode ta có: (dB) 18)(1 ≈′CL ω ⇒ 126,0=α ⇒ αlg2018 −= 9,0lg −=α 9,010−=α⇒ ⇒ 0 1 135)( −=′Cωϕ⇒ 000 1 540180)( ++−=′Cωϕ⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 62 Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể phạ â ä å dùng biểu đồ Bode (tt)ø å à ⇒ 159=T Bước 5: Chọn zero của khâu trể pha thỏa: 5.01 =′<< CT ωα Chọn 05.01 = Tα ⇒ 20=Tα Bước 6: Tính thời hằng T 0063,005,0126,011 =×== TT αα Bước 7: Theo biểu đồ Bode, ta thấy hệ thống sau khi hiệu chỉnh thỏa mãn điều kiện biên độ. )1159( )120(5)( + += s ssGCKết luận 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 63 Thí dụ TK khâu hiệu chỉnh trể phạ â ä å dùng biểu đồ Bode (tt)ø å à -20dB/dec -60dB/dec -40dB/dec 21 14 -135 ω’c=0.5 L1(ω’c) 0.0067 0.05 ω’−π L’(ω’−π) GM* 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 64 Thiết kế bộ điều khiển PID á á ä à å 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 65 Phương pháp Ziegler ù − Nichols. Trường hợp 1ø ï Xác định thông số bộ điều khiển PID dựa vào đáp ứng nấc của hệ hở Đối tượng r(t) c(t) K t c(t) T1 T2 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 66 Phương pháp Zeigler ù − Nichols. Trường hợp 1ø ï Bộ điều khiển PID: ++= sT sT KsG D I PC 11)( R(s) +− C(s) Đối tượngPID 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 67 Phương pháp Ziegler ù − Nichols. Trường hợp 1ø ï Thí dụ: Hãy thiết kế bộ điều khiển PID điều khiển nhiệt độ của lò sấy, biết đặc tính quá độ của lò sấy thu được từ thực nghiệm có dạng như sau: 150 t (min) c(t) 8 24 024.0 150480 14402.12.1 1 2 =×== KT TKP sec96048022 1 =×== TTI sec2404805.05.0 1 =×== TTD ++= s s sGPID 240960 11024.0)( 150=K sec1440min242 ==T sec480min81 ==T 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 68 Phương pháp Ziegler ù − Nichols. Trường hợp 2ø ï Xác định thông số bộ điều khiển PID dựa vào đáp ứng của hệ kín ở biên giới ổn định Đối tượng+− K c(t) t Tgh Kgh 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 69 Phương pháp Ziegler ù − Nichols. Trường hợp 2ø ï Bộ điều khiển PID: ++= sT sT KsG D I PC 11)( R(s) +− C(s) Đối tượngPID 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 70 Phương pháp Ziegler ù − Nichols. Trường hợp 2ø ï Thí dụ: Hãy thiết kế bộ điều khiển PID điều khiển vị trí góc quay của động cơ DC, biết rằng nếu sử dụng bộ điều khiển tỉ lệ thì bằng thực nghiệm ta xác định được khi K=20 vị trí góc quay động cơ ở trạng thái xác lập là dao động với chu kỳ T= 1 sec. ++= s s sGPID 5.0125.0 1112)( 20=ghK sec1=ghT Theo dữ kiện đề bài Theo pp Zeigler – Nichols: 12206.06.0 =×== ghP KK sec5.015.05.0 =×== ghI TT sec125.01125.0125.0 =×== ghD TT 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 71 Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PIDù û á á ä à å Thí dụ: Hãy xác định thông số của bộ điều khiển PID sao cho hệ thống thỏa mãn yêu cầu: − Hệ có cặp nghiệm phức với ξ=0.5 và ωn=8. − Hệ số vận tốc KV = 100. Giải: Hàm truyền bộ điều khiển PID cần thiết kế: sK s KKsG DIPC ++=)( 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 72 Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PIDù û á á ä à å Hệ số vận tốc của hệ sau khi hiệu chỉnh: ++ ++== →→ 10010 100lim)()(lim 200 ss sK s KKssGssGK DIPsCsV IV KK =⇒ Theo yêu cầu đề bài KV = 100 100=IK⇒ Phương trình đặc trưng của hệ sau khi hiệu chỉnh: 0 10010 1001 2 = ++ +++ ss sK s KK DIP ⇒ 0100)100100()10010( 23 =+++++ IPD KsKsKs (1) 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 73 Phương pháp giải tích thiết kế bộ điều khiển PIDù û á á ä à å Phương trình đặc trưng mong muốn có dạng: 0)2)(( 22 =+++ nnssas ωξω 0)648)(( 2 =+++ ssas⇒ 064)648()8( 23 =+++++ asasas⇒ (2) Cân bằng các hệ số hai phương trình (1) và (2), suy ra: = +=+ +=+ aK aK aK I P D 64100 648100100 810010 = = = 54,1 14,12 25.156 D P K K a ⇒ Kết luận s s sGC 54,1 10064,12)( ++= 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 74 Thiết kế bộ điều khiển hồi tiếp á á ä à å à á trạng thái dùng phương pháp phân bố cựcï ù ø ù â á ï 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 75 Điều khiển hồi tiếp trạng tháià å à á ï ù Bộ điều khiển: )()()( ttrtu Kx−= +− r(t) K u(t) C c(t) )()()( tutt BAxx +=& x(t) = +−= )() )()(][)( tc(t trtt Cx BxBKAx& Phương trình trạng thái mô tả hệ thống kín: = += )()( )()()( ttc tutt Cx BAxx& Đối tượng: Yêu cầu: Tính K để hệ kín thỏa mãn chất lượng mong muốn 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 76 Tính điều khiển đượcà å ï Ma trận điều khiển được: ][ 12 −= nBABABAB KC = += )()( )()()( ttc tutt Cx BAxx& Đối tượng: Điều kiện cần và đủ để hệ thống điều khiển được là: nrank =)(C 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 77 Phương pháp phân bố cựcù â á ï Nếu hệ thống điều khiển được, có thể tính được K để hệ kín có cực tại vị trí bất kỳ. Bước 3: Cân bằng các hệ số của hai phương trình đặc trưng (1) và (2) sẽ tìm được vector hồi tiếp trạng thái K. Bước 1: Viết phương trình đặc trưng của hệ thống kín 0]det[ =+− BKAIs (1) Bước 2: Viết phương trình đặc trưng mong muốn 0)( 1 =−∏ = n i ips ),1( , nipi = là các cực mong muốn (2) 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 78 Phương pháp phân bố cựcù â á ï [ ]100=C Thí dụ: Cho đối tượng mô tả bởi phương trình trạng thái: = += )()( )()()( ttc tutt Cx BAxx& −−− = 374 100 010 A = 1 3 0 B Hãy xác định luật điều khiển sao cho hệ thống kín có cặp cực phức với và cực thứ ba là cực thực tại −20. 10;6,0 == nωξ )()()( ttrtu Kx−= 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 79 Phương pháp phân bố cựcù â á ï Phương trình đặc trưng của hệ thống kín 0]det[ =+− BKAIs Phương trình đặc trưng mong muốn 0)2)(20( 22 =+++ nnsss ωξω [ ] 0 1 3 0 374 100 010 100 010 001 det 321 = + −−− − kkks⇒ (2)0200034032 23 =+++ sss⇒ (1)0)12104()211037()33( 313212323 =−++−++++++ kkskkkskks⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 80 Phương pháp phân bố cựcù â á ï Cân bằng các hệ số của hai phương trình (1) và (2), suy ra: =−+ =−++ =++ 200012104 340211037 3233 21 321 32 kk kkk kk Giải hệ phương trình trên, ta được: = = = 482,17 839,3 578,220 3 2 1 k k k [ ]482,17839,3578,220=K Kết luận
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_chuong_5_thiet_ke_he.pdf