Bài giảng Lý thuyết điều khiển tự động - Chương 2: Mô hình toán học hệ thống điều khiển liên tục - Huỳnh Thái Hoàng
Khái niệm về mô hình toán học
Hàm truyền
Phép biến đổi Laplace
Định nghĩa hàm truyền
Hàm truyền của một số phần tử
Hàm truyền của hệ thống tự động
Đại số sơ đồ khối
Sơ đồ dòng tín hiệu
Phương trình trạng thái (PTTT)
Khái niệm về PTTT
Cách thành lập PTTT từ phương trình vi phân
Quan hệ giữa PTTT và hàm truyền
L tx L Ktx L Rtx & & ư ưưư ư 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 79 Vài thí dụ về phương trình trạng tháiø ï à ï ù = += )()( )()()( tt tUtt Cx BAxx ω u&⇔ Thí dụ 2:ï Động cơ DC (tt)ä [ ] = )( )( 10)( 2 1 tx tx tω ⇔ )( 0 1 )( )( )( )( 2 1 2 1 tULtx tx J B J K L K L R tx tx ưư ưư ư + −Φ Φ−− = & & −Φ Φ−− = J B J K L K L R ưư ư A [ ]10=C = 0 1 ưLBtrong đó: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 80 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Trường hợp 1: Vế phải của PTVP không chứa đạo hàm của ø ï á û û â ù ï ø û tín hiệu vàộ ø )()()()()( 011 1 10 trbtcadt tdca dt tcda dt tcda nnn n n n =++++ −− − L Hệ thống mô tả bởi PTVP )()( )()( )()( )()( 1 23 12 1 txtx txtx txtx tctx nn −= = = = & M & & Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến đầu tiên đặt bằng tín hiệu ra: Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng đạo hàm của biến thứ i−1: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 81 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Trường hợp 1 (tt)ø ï Phương trình trạng thái: = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& trong đó: = − )( )( )( )( )( 1 2 1 tx tx tx tx t n n Mx −−−− = −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 0100 0010 a a a a a a a a nnn K K MMMM K K A = 0 0 0 0 0 a b MB [ ]0001 K=C Chứng minh: xem LT ĐKTĐ, trang 64-65 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 82 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Thí dụ trường hợp 1ï ø ï Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTVP sau: )()(10)(6)(5)(2 trtctctctc =+++ &&&&&& −−− = −−− = 5.235 100 010 100 010 0 1 0 2 0 3 a a a a a a A = = 5.0 0 0 0 0 0 0 a b B [ ]001=C = = = )()( )()( )()( 23 12 1 txtx txtx tctx & & Đặt các biến trạng thái: Phương trình trạng thái: = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& trong đó: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 83 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Trường hợp 2: Vế phải của PTVP có chứa đạo hàm của tínø ï á û û ù ù ï ø û hiệu vàộ ø Hệ thống mô tả bởi PTVP: =++++ −− − )()()()( 11 1 10 tcadt tdca dt tcda dt tcda nnn n n n L )()()()( 121 2 11 1 0 trbdt tdrb dt trdb dt trdb nnn n n n −−− − − − ++++ L Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến đầu tiên đặt bằng tín hiệu ra: Biến thứ i (i=2..n) đặt bằng đạo hàm của biến thứ i−1 trừ 1 lượng tỉ lệ với tín hiệu vào: )()()( )()()( )()()( )()( 11 223 112 1 trtxtx trtxtx trtxtx tctx nnn −− −= −= −= = β β β & M & & Chú ý: đạo hàm ở vế phải thấp hơn đạo hàm ở vế trái 1 bậc 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 84 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& Trường hợp 2 (tt)ø ï Phương trình trạng thái: trong đó: = − )( )( )( )( )( 1 2 1 tx tx tx tx t n n Mx −−−− = −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 0100 0010 a a a a a a a a nnn K K MMMM K K A [ ]0001 K=C = − n n β β β β 1 2 1 MB 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 85 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Trường hợp 2 (tt)ø ï Các hệ số β trong vector B xác định như sau: 0 1122111 0 12212 3 0 111 2 0 0 1 a aaab a aab a ab a b nnnn n ββββ βββ ββ β −−−− −−−−= −−= −= = K M Chứng minh trường hợp n=3: xem LT ĐKTĐ, trang 67-68 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 86 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Thí dụ trường hợp 2ï ø ï Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTVP sau: [ ]001=C Phương trình trạng thái: = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& −−− = −−− = 5.235 100 010 100 010 0 1 0 2 0 3 a a a a a a A trong đó: )(20)(10)(10)(6)(5)(2 trtrtctctctc +=+++ &&&&&&& Đặt các biến trạng thái: −= −= = )()()( )()()( )()( 223 112 1 trtxtx trtxtx tctx β β & & = 3 2 1 β β β B 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 87 Cách thành lập PTTT từ PTVPù ø ä ø Thí dụ trường hợp 2 (tt)ï ø ï Các hệ số của vector B xác định như sau: −=×−×−=−−= =×−=−= === 15 2 0610520 5 2 0510 0 2 0 0 12212 3 0 111 2 0 0 1 a aab a ab a b βββ ββ β − = 15 5 0 B⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 88 Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp tọa độ pha ø ä ø ø ù ï ä Đặt biến trạng thái theo qui tắc: Biến trạng thái đầu tiên là nghiệm của phương trình: )()()()()( 1 0 1 0 1 1 1 1 0 11 krkx a a dt tdx a a dt txd a a dt txd nn n n n n =++++ −− − L )()( )()( )()( 1 23 12 txtx txtx txtx nn −= = = & M & & Biến thứ i (i=2..n) đặt đạo hàm biến i−1 Xét hệ thống mô tả bởi phương trình vi phân =++++ −− − )()()()( 11 1 10 tcadt tdca dt tcda dt tcda nnn n n n L )()()()( 11 1 10 trbdt tdrb dt trdb dt trdb mmm m m m ++++ −− − L 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 89 Thành lập PTTT từ PTVP dùng phương pháp tọa độ phà ä ø ø ù ï ä = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& Phương trình trạng thái: trong đó: −−−− = −− 0 1 0 2 0 1 0 1000 0100 0010 a a a a a a a a nnn K K MMMM K K A = 1 0 0 0 MB = − 00 0 0 0 1 0 KK a b a b a b mmC = )( )( )( )( 2 1 tx tx tx t n Mx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 90 Thí dụ thành lập PTTT từ PTVP dùng PP tọa độ phạ ø ä ø ø ï ä −−− = −−− = 5.05.22 100 010 100 010 0 1 0 2 0 3 a a a a a a A = 1 0 0 B [ ]5.005.1 0 0 0 1 0 2 = = a b a b a bC trong đó: Viết PTTT mô tả hệ thống có quan hệ vào ra cho bởi PTVP sau: )(3)()(4)(5)()(2 trtrtctctctc +=+++ &&&&&&&& Đặt biến trạng thái theo phương pháp tọa độ pha, ta được phương trình trạng thái: = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 91 Thành lập PTTT từ sơ đồ khốiø ä ø à á Thí dụï Hãy thành lập hệ phương trình trạng thái mô tả hệ thống có sơ đồ khối như sau: R(s) +− C(s) )3)(1( 10 ++ sss Đặt biến trạng thái trên sơ đồ khối: R(s) +− C(s) )3( 10 +s)1( 1 +ss 1 X1(s)X2(s)X3(s) 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 92 Thành lập PTTT từ sơ đồ khốiø ä ø à á Thí dụ (tt)ï Theo sơ đồ khối, ta có: )( 3 10)( 21 sXs sX +=• )(10)(3)( 211 sXsXssX =+⇒ )(10)(3)( 211 txtxtx +−=⇒ & (1) )( 1 1)( 32 sXs sX +=• )()()( 322 sXsXssX =+⇒ )()()( 322 txtxtx +−=⇒ & (2) ( ))()(1)(3 sCsRssX −=• )()()( 13 sXsRssX −=⇒ )()()( 13 trtxtx +−=⇒ & (3) 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 93 Thành lập PTTT từ sơ đồ khốiø ä ø à á Thí dụ (tt)ï Kết hợp (1), (2), và (3) ta được phương trình trạng thái: { )( 1 0 0 )( )( )( )( 001 110 0103 )( )( )( )( 3 2 1 3 2 1 tr t tx tx tx t tx tx tx BxAx + − − − = 3214434421321 & & & & [ ] == )( )( )( 001)()( 3 2 1 1 tx tx tx txtc 43421 C Đáp ứng của hệ thống: 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 94 Tính hàm truyền từ PTTTø à ø Cho hệ thống mô tả bởi PTTT: = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& Hàm truyền của hệ thống là: ( ) BAIC 1-−== s sR sCsG )( )()( Chứng minh: xem LT ĐKTĐ, trang 78 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 95 Tính hàm truyền từ PTTTø à ø Tính hàm truyền của hệ thống mô tả bởi PTTT: = += )()( )()()( ttc trtt Cx BAxx& Giải: Hàm truyền của hệ thống là: ( ) BAIC 1-−== s sR sCsG )( )()( Thí dụï −−= 32 10 A = 1 3 B [ ]01=C trong đó 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 96 Tính hàm truyền từ PTTTø à ø Thí dụ (tt)ï ( ) + −= −−− =− 32 1 32 10 10 01 s s ss AI ( ) − + −−+= + −=− − − s s sss s s 2 13 )1.(2)3( 1 32 1 11AI ( ) [ ] [ ]13 23 1 2 13 01 23 1 22 1 +++= − + ++=− − s sss s ss s AIC ( ) [ ] 23 1)3(3 1 3 13 23 1 22 1 ++ ++= +++=− − ss ss ss s BAIC 23 103)( 2 ++ += ss ssG⇒ 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 97 Nghiệm của phương trình trạng tháiä û ï ù Nghiệm của phương trình trạng thái ?)()()( trtt BAxx +=& ∫ −Φ+Φ= + t dRttt 0 )()()0()()( τττ Bxx )]([)( 1 st Φ=Φ −L 1)()( −−=Φ AIss Trong đó: ma trận quá độ Thí dụ: xem TD 2.15, Lý thuyết Điều khiển tự động Đáp ứng của hệ thống? )()( tt Cxc = Chứng minh: xem Lý thuyết Điều khiển tự động 26 September 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 98 Tóm tắt quan hệ giữa các dạng mô tả toán họcù é ä õ ù ï â û ù ï PT vi phân Hàm truyền PT trạng thái L L -1 ( ) BAIC -1−= ssG )( Đặt x
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_dieu_khien_tu_dong_chuong_2_mo_hinh_toan.pdf