Bài giảng Lớp Cận lâm sàng hè 2016 - Chương: Các bước đọc điện tâm đồ - Phan Thái Hảo

NỘI DUNG

5 chỉ định đo điện tâm đồ

4 bước kiểm tra kỹ thuật ghi điện tâm đồ

Bước 1: kiểm tra test millivolt

Bước 2: kiểm tra tốc độ ghi

Bước 3: kiểm tra tín hiệu nhiễu

Bước 4: kiểm tra mắc đúng điện cực

9 bước đọc điện tâm đồ

Bước 1: tần số tim và tính đều đặn

Bước 2: hình thái sóng P

Bước 3: khoảng PR

Bước 4: hình thái phức bộ QRS

Bước 5: đoạn ST

 

pptx54 trang | Chuyên mục: Hệ Tim Mạch | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lớp Cận lâm sàng hè 2016 - Chương: Các bước đọc điện tâm đồ - Phan Thái Hảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
cực thất (tái cực sớm pha 1,2), bắt đầu từ cuối phức bộ QRS (điểm J) đến bắt đầu sóng T, bình thường ST đẳng điện 
ST có thể chênh lên hay chênh xuống nhẹ 40 tuổi và <2,5mm ở nam < 40 tuổi và <1,5mm ở nữ. 
ST có thể chênh lên 1-2mm ở chuyển đạo V3-V5 ở người trẻ như trong trường hợp tái cực sớm, ngực lõm, phức bộ QRS dạng rSr ’ 
ST có thể chênh xuống dạng chếch lên < 0,5mm ở người lớn tuổi phụ nữ mãn kinh, khi gắng sức hoặc stress tình cảm. ST chênh xuống khác nhau ở người bình thường và người bệnh mạch vành khi làm trắc nghiệm gắng sức. 
Theo định nghĩa toàn cầu lần thứ 3 về nhồi máu cơ tim, đo ST chênh lên hay chênh xuống từ điểm J 
Điểm J 
BƯỚC 5: ĐOẠN ST 
A 
B 
C 
D 
E 
F 
G 
H 
A: ST chênh lên 1mm dạng lồi ở người trẻ khỏe mạnh 
B: tái cực sớm ở người trẻ khỏe mạnh 
C: ST chênh lên hình yên ngựa ở bệnh nhân ngực lõm (phân biệt với Brugada) 
D: ST thẳng ở phụ nữ khỏe 45 tuổi 
E: ST thẳng và T đối xứng ở nam 75 tuổi không có bệnh tim 
F: ST chênh xuống trong cơn nhịp nhanh ở nữ 29 tuổi 
G: ST chênh xuống khi gắng sức và H: về đẳng điện khi nhịp tim về bình thường 
BƯỚC 5: ĐOẠN ST 
Đáp ứng của ST khi làm trắc nghiệm gắng sức ở người bình thường và người có bệnh mạch vành 
BƯỚC 6: HÌNH THÁI SÓNG T 
Hình dạng 
Pha tái cực thất (pha 3); Tù đầu, đường lên lài, đường xuống dốc 
Dương ở các chuyển đạo trừ avR 
Thời gian thường không đo nhưng đo QT 
Biên độ 
< 0,5mV ở chuyển đạo chi 
 < 1.5mV (1mV) ở chuyển đạo ngực 
Nữ =2/3 giá trị trên 
Trục sóng T cách xác định tương tự trục QRS, góc QRS-T ở mặt phẳng trán < 45 độ và mặt phẳng ngang < 60 độ 
Trẻ em 
Người trẻ 
Người lớn 
BƯỚC 7 : SÓNG U 
Hình dạng 
Thường không xuất hiện, nếu có xuất hiện sau sóng T, là sóng tròn nhỏ, thấy rõ ở chuyển đạo V2-V3 
Cùng chiều với sóng T; nếu ngược chiều là bệnh lý 
Nguồn gốc có 3 giả thuyết: do tái cực muộn của mạng lưới Purkinje; tái cực kéo dài của các tế bào M cơ tim; từ lực cơ học của thành tâm thất 
Thời gian thường không đo 
Biên độ Khoảng 1/10 sóng T 
BƯỚC 8: KHOẢNG QT 
Là khoảng thời gian khử cực và tái cực của tâm thất, đo từ đầu phức bộ QRS đến cuối sóng T 
Thay đổi theo tần số tim, công thức Bazett tính QT hiệu chỉnh theo nhịp tim: QTc= QT/ (s) 
Bình thường QT <1/2 RR 
QTc < 0,44s ở nam và < 0,46s ở nữ. QTc ngắn khi < 0,33s 
BƯỚC 9 : XÁC ĐỊNH NHỊP TIM 
Sóng P 
Có 
Có nhưng bất thường 
Không 
Sóng P liên quan với QRS 
Có 
Không 
Khoảng PR 
Bình thường 
Dài 
Nhịp xoang 
Block nhĩ thất độ I 
Thỉnh thoảng 
Không bao giờ 
Block nhĩ thất độ II 
Block nhĩ thất độ III 
Sóng F hình răng cưa 
Cuồng nhĩ 
P đảo, trước hoặc sau QRS 
Nhịp bộ nối 
QRS 
Hẹp 
Rộng 
Không có 
Đều 
Không đều 
Nhịp nhĩ 
Nhịp bộ nối 
Rung nhĩ 
Đều 
Không đều 
Nhịp thất 
Rung nhĩ dẫn truyền lệch hướng 
Nhịp Thất 
Rung thất 
Vô tâm thu 
Tiêu chuẩn nhịp xoang 
Sóng P dương ở DI,II, avF; âm ở avR; hình dạng bình thường; trục bình thường. 
Mỗi sóng P có 1 phức bộ QRS đi kèm 
Khoảng PR bình thường (0,12-0,2s) 
BƯỚC 9 : XÁC ĐỊNH NHỊP TIM 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Tần số, tính đều đặn 
Sóng P 
Khoảng PR 
Phức bộ QRS 
Đoạn ST 
Sóng T 
Sóng U 
Khoảng QT 
Nhịp 
Kết luận: 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 1 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Tần số, tính đều đặn 
Sóng P 
Khoảng PR 
Phức bộ QRS 
Đoạn ST 
Sóng T 
Sóng U 
Khoảng QT 
Nhịp 
Kết luận: 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 2 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Tần số, tính đều đặn 
Sóng P 
Khoảng PR 
Phức bộ QRS 
Đoạn ST 
Sóng T 
Sóng U 
Khoảng QT 
Nhịp 
Kết luận: 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 3 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Tần số, tính đều đặn 
Sóng P 
Khoảng PR 
Phức bộ QRS 
Đoạn ST 
Sóng T 
Sóng U 
Khoảng QT 
Nhịp 
Kết luận: 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 4 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Tần số, tính đều đặn 
Sóng P 
Khoảng PR 
Phức bộ QRS 
Đoạn ST 
Sóng T 
Sóng U 
Khoảng QT 
Nhịp 
Kết luận: 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 5 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 290 
Ventricular rate: 145 
Rhythm: Atrial flutter with 2:1 AV block 
P wave: 
PR interval: 
QRS complex: 
Axis: 80° 
Duration: 80 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: 
T wave: 
QT interval: 340 msec 
U wave: 
Diagnosis: Atrial flutter with 2:1 AV block with an occasional premature ventricular contraction (PVC) 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 6 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 30 
Ventricular rate: 30 
Rhythm: Severe sinus bradycardia 
P wave: Normal 
PR interval: 240 msec 
QRS complex: 
Axis: 60° 
Duration: 80 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Normal 
T wave: Normal 
QT interval: 560 msec 
U wave: 
Diagnosis: Severe sinus bradycardia with sinus arrhythmia and first degree AV block . The mechanism of the bradycardia is not clear. 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 7 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 47 
Ventricular rate: 47 
Rhythm: Sinus bradycardia 
P wave: Normal 
PR interval: 140 msec 
QRS complex: 
Axis: 90° 
Duration: 100 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Nonspecific changes 
T wave: Inverted in aVL 
QT interval: 500 msec 
U wave: Prominent U waves in multiple leads 
Diagnosis: Sinus bradycardia with nonspecific S-T changes and prominent U waves 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 8 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 
Ventricular rate: 187 
Rhythm: Atrial fibrillation with rapid ventricular response 
P wave: 
PR interval: 
QRS complex: 
Axis: 60° 
Duration: 80 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Nonspecific changes 
T wave: Normal 
QT interval: 240 msec 
U wave: 
Diagnosis: Atrial fibrillation with rapid ventricular response 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 9 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 90 
Ventricular rate: 90 
Rhythm: Sinus rhythm 
P wave: Right atrial abnormality 
PR interval: 180 msec 
QRS complex: 
Axis: Right superior axis deviation 
Duration: 150 msec 
Voltage: Probable RVH by voltage criteria 
Morphology: Previous septal myocardial infarction (MI) 
ST segment: 
T wave: 
QT interval: 400 msec 
U wave: 
Diagnosis: Sinus rhythm with right atrial abnormality, right superior axis deviation, 
RBBB, very tall R waves in V1 suggesting RVH, and Q waves in V1 and V2 consistent with 
a previous septal MI 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 10 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 85 
Ventricular rate: 85 
Rhythm: Sinus rhythm 
P wave: Normal 
PR interval: 160 msec 
QRS complex: 
Axis: 100° 
Duration: 80 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Mild diffuse ST segment elevation 
T wave: Inverted in aVL 
QT interval: 340 msec 
U wave: 
Diagnosis: Sinus rhythm, right axis deviation, and diffuse ST segment elevation presumably 
representing early repolarization 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 11 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 65 
Ventricular rate: 65 
Rhythm: Sinus rhythm 
P wave: Normal 
PR interval: 160 msec 
QRS complex: 
Axis: Right superior axis deviation 
Duration: 90 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Deep persistent S waves across the pericardium 
ST segment: ST segment elevation V1 to V3 
T wave: T wave inversion in I, aVL, V4, and V5 
QT interval: 400 msec 
U wave: 
Diagnosis: Sinus rhythm with right superior axis deviation, persistent deep S waves in 
the precordial leads, and nonspecific ST-T wave changes 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 12 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 
Ventricular rate: 37 
Rhythm: Atrial fibrillation 
P wave: 
PR interval: 
QRS complex: 
Axis: 45° 
Duration: 100 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Nonspecific changes 
T wave: Normal 
QT interval: 500 msec 
U wave: 
Diagnosis: Atrial fibrillation with a slow ventricular response and a single PVC 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 13 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 
Ventricular rate: 53 
Rhythm: Atrial fibrillation 
P wave: 
PR interval: 
QRS complex: 
Axis: −20° 
Duration: 135 msec, nonspecific intraventricular conduction defect (IVCD) 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Normal 
T wave: Nonspecific changes 
QT interval: 460 msec 
U wave: 
Diagnosis: Atrial fibrillation with a slow ventricular response, a nonspecific IVCD, and nonspecific T wave changes 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 14 
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁ 
Atrial rate: 
Ventricular rate: 28 
Rhythm: 
P wave: 
PR interval: 
QRS complex: 
Axis: −75° 
Duration: 160 msec 
Voltage: Normal 
Morphology: Normal 
ST segment: Normal 
T wave: Nonspecific changes 
QT interval: 750 msec 
U wave: 
Diagnosis: Left axis deviation. It is not clear what the rhythm is from this ECG. Atrial fibrillation with a virtually isoelectric baseline and a slow ventricular response is one possibility. Atrial asystole with an irregular junctional or ventricular escape rhythm is a less likely 
possibility 
ĐIỆN TÂM ĐỒ 15 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Antoni Bayés de Luna ( 2014 ). ECG Interpretation. ECGs for beginners, Chapter 4, John Wiley & Sons, Inc., pp. 40-57. 
Galen S. Wagner, David G. Strauss (2014). I nterpretation of the normal electrocardiogram. Marriott's practical electrocardiography . Chapter 3, Twelfth edition, Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia , PA 19103 USA, pp. 48-68. 
Henry B. Geiter, Jr (2007). Rhythm Rules. E-Z ECG rhythm interpretation. Chapter 9, F. A. Davis Company, Philadelphia, PA 19103, pp. 96-102. 
Jacqueline M. Green, Anthony J. Chiaramida (2015). Axis-The Science of Direction. 12-lead EKG confidence: a step-by-step guide . Chapter 6, Third edition, Springer Publishing Company, LLC, New York, NY 10036, pp. 73-114. 
Joan M. Robinson (2011). Interpreting A Rhythm Strip. ECG interpretation made incredibly easy!, Chapter 3 , 5th ed, Lippincott Williams & Wilkins, PA 19002-2756, pp. 43-60. 
Karen M. Ellis (2012). Calculating Heart Rate and How To Interpret A Rhythm Strip. EKG plain and simple Third edition, Pearson Education. Inc, New Orleans, pp.55-69. 
Roland X. Stroobandt, S. Serge Barold and Alfons F. Sinnaeve (2016). ECG Recording and ECG Leads. ECG from Basics to Essentials: Step by Step . Chapter 2, First Edition, John Wiley & Sons, Ltd. Companion, pp.21-51. 
David R. Ferry (2013). Day 1 The Basics. ECG in 10 days, Second Edition, The McGraw-Hill Companies, Inc ., pp. 1-36. 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_lop_can_lam_sang_he_2016_chuong_cac_buoc_doc_dien.pptx
Tài liệu liên quan