Bài giảng Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.NET 2005 - Buổi 5: Kỹ thuật lập trình trong VB.NET
Hàm (Function) - Thủtục (Procedure)
Khái niệm lập trình hướng đối tượng
(OOP: Object Orientation Programming)
Lập trình theo sựkiện (Event) và lập
trình Thuộc tính (Property)
hỉnh sửa dữ liệu vào và kết quả trả về thì không cần chỉnh sửa ở nơi gọi Encapsulation: Tính bao bọc 815Windows Form programming with VB.Net 2005. ¾Là khả năng cho phép ta xây dựng một lớp mới dựa trên các định nghĩa của một lớp đã có ¾Lớp đã có gọi là lớp Cha, lớp mới phát sinh gọi là lớp Con ¾Lớp con kế thừa tất cả các thành phần của lớp Cha, có thể mở rộng chức năng các thành phần kế thừa cũng như bổ sung thêm các thành phần mới. Inheritance: Tính kế thừa 16Windows Form programming with VB.Net 2005. Kết nối trễ: ¾Ta có thể gián giá trị một đối tượng của lớp cha bằng một đối tượng thuộc lớp con ¾Khi gọi một phương thức của đối tượng thuộc lớp cha, tùy thời điểm gọi, đối tượng này được gán là đối tượng thuộc lớp con nào thì phương thức của lớp con đó được gọi. Nạp chồng: Là khả năng một lớp có nhiều phương thức cùng tên nhưng khác các tham số về số lượng, kiểu dữ liệu Ghi đè: là khả năng lớp con định nghĩa lại các phương thức của lớp cha Polymorphism: Tính đa hình (3 hình thức) 917Windows Form programming with VB.Net 2005. Tạo mới một lớp: menu Project -> Add Class -> Nhập tên lớp (Hoặc chuột phải tên Project ….) Public Class ….. End Class Ta có thể tự định nghĩa một lớp với cú pháp: Class End Class Lập trình hướng đối tượng trong VB.NET 18Windows Form programming with VB.Net 2005. [các Namspace của VB hay của người sử dụng ] [Namespace { name | name.name } ] Public Class [ Inherits ] [ Khai báo các biến hay thuộc tính ] [ Các phương thức (hàm hay thủ tục) ] End Class [End Namespace] Cấu trúc của một Class 10 19Windows Form programming with VB.Net 2005. Imports System Imports System.Data Imports System.Data.SqlClient Imports Microsoft.VisualBasic Namespace CSLD.KetNoi Public Class DataLayers Private Con As SqlConnection Private Cmd As New SqlCommand Private strConnect As String Public Sub New() strConnect = "Data Source=(local);Initial Catalog=Menu; Persist Security Info=True;User ID=sa;Password=sa" End Sub ‘ kết húc phương thức new Public Function GetConnection() As SqlConnection Dim objCon As SqlConnection objCon = New SqlConnection(strConnect) Return objCon End Function ‘ kết húc phương thức lấy kết nối End Class ‘ Kết thúc class DataLayers End Namespace ‘ Kết thúc name space của class DataLayers Ví dụ class CSDL: 20Windows Form programming with VB.Net 2005. ¾.NetFrameWork cung cấp hơn 5000 đối tượng, để dễ dàng quan lý và sử dụng, các đối tượng này được đưa vào các nhóm tùy theo loại, các nhóm này có một tên gọi là Namespase ¾ Để sử dụng các đối tượng thuộc namespase nào ta phải tham chiếu đến bằng lệnh: ¾ Imports Namespace Ví dụ: Imports System.Data.OleDb ¾ Chú ý • Mỗi lệnh Imports chỉ được sử dụng với một không gian tên. • Mỗi Module có thể có nhiều dòng Imports ¾ Các lệnh Imports phải được đặt trước tất cả các khai báo, kể cả lệnh khai báo Module hoặc Class Imports không gian tên (Namespace) : 11 21Windows Form programming with VB.Net 2005. Public: Các thực thể khai báo với từ khóa nàycó thể sử dụng ở mọi nơi. Private: Cho biết thực thể khai báo chỉ được sử dụng trong phạm vi khai báo. Protected: Cho biết thực thể khai báo chỉ được sử dụng trong phạmvi Class và Sub Class (lớp và lớp con). Friend: Cho biết thực thể khai báochỉ đượcsử dụng trong phạm vi Project. Nếu không có từ khóa, Class mặcn hiên là khai báo Friend. Từ khóa của lớp: 22Windows Form programming with VB.Net 2005. Public Class Inherits ' Khai báo các phương thức cho lớp đối tượng [] Sub ([]) … End Sub ' Hoặc [] Function ([]) _ as … Return End Function End Class Khai báo một lớp con kế thừa từ lớp cha : 12 23Windows Form programming with VB.Net 2005. Public: Phương thức được gọi ở mọi nơi. Private: P.thức chỉ được gọi trong phạm vi của Class. Protected: P. thức chỉ được gọi trong phạm vi của Class đó và các class con (Subclass) Friend: P. thức chỉ được gọi trong phạm vi của Project. Overloads: chỉ khai báo cho phương thức thuộc lớp con, Cho biết P. thức Nạp chồng một hay nhiều P. thức có cùng tên với phương thức trong lớp cha Overrides: Cho biết P. thức ghi đè một phương thức cùng tên của lớp cha. Số lượng tham số, kiểu dữ liệu của tham số cũng như kiểu giá trị trả về phải khớp với của lớp cha. Từ khóa của phương thức: 24Windows Form programming with VB.Net 2005. 9Là thủ tục được khai báo với từ khóa Public và luôn có tên New cú pháp: Public Sub New [(Các tham số)] End Sub 9Trong một lớp ta có thể có nhiều phương thức khởi tạo với các tham số khác nhau Khai báo thuộc tính: 9Thuộc tính là thành phần lưu giữ các tính chất, đặc điểm của đối tượng. 9Ứng với mỗi thuộc tính, chúng ta cần khai báo một biến Private tương ứng để lưu giữ giá trị. Phương thức khởi tạo (Constractor): 13 25Windows Form programming with VB.Net 2005. Public Class CPhanSo ' các thuộc tính Private Tu As Integer Private Mau As Integer ' Phương thức thiết lập mặc định Public Sub New() Tu = 0 Mau = 1 End Sub ' Phương thức thiết lập khi biết tử và mẫu Public Sub New(ByVal t As Integer, ByVal m As Integer) Tu = t Mau = m End Sub End Class 26Windows Form programming with VB.Net 2005. ' Khai báo biến lưu giữ giá trị của thuộc tính Private mthuoctinh As Property Thuoctinh() As ' Truy xuất giá trị của thuộc tính tức truy xuất đến giá trị của biến Get Return mthuoctinh End Get ' Gán trị cho thuộc tính tức gán trị cho biến Set (ByVal Value As ) mthuoctinh = Value End Set End Property Truy cập thuộc tính ta dùng cấu trúc Get - Set: 14 27Windows Form programming with VB.Net 2005. Public Class CHocSinh Private intMaSo As Integer Private strHoTen As String Private bGioiTinh As Boolean Property MaSo() As Integer Get Return intMaSo End Get Set(ByVal MaSV As Integer) intMaSo = MaSV End Set End Property Vd: khai báo thuộc tính 28Windows Form programming with VB.Net 2005. Property HoTen() As Integer Get Return strHoTen End Get Set(ByVal sHoTen As Integer) strHoTen = sHoTen End Set End Property 15 29Windows Form programming with VB.Net 2005. Property GioiTinh() As Integer Get Return bGioiTinh End Get Set(ByVal Phai As Boolaen) bGioiTinh = Phai End Set End Property End Class ' Kết thúc class CHocSinh 30Windows Form programming with VB.Net 2005. Me: được dùng khi chúng ta chỉ rõ muốn dùng các thành phần của chính thể hiện Class nơi viết lệnh. Ví dụ: Public Class Con_nguoi Private ten as String Public Sub Lam_viec() Dim ten as String ' biến cụcbộ của Sub được sử dụng ten = "Hùng" ' biến cấp Class được dùng Me.ten = "Hùng " End Sub End Class Từ khóa Me 16 31Windows Form programming with VB.Net 2005. Mybase: được dùng trong Class kế thừa, khi muốn dùng các phương thức của Class Cha (class cơ sở); VD: Public Class Xe Public sub Chay() End Sub End class ' hết Class Xe Public Class Xe_Hoi Inherits Xe Public sub Chay() MyBase.Chay() ' chạy của class Xe End Sub End Class ' hết Class Xe_Hoi Từ khóa Mybase 32Windows Form programming with VB.Net 2005. MyClass: được dùng để gọi các thể hiện hay phương thức của Class hiện hành; VD: Class TaiKhoan Sub New() MyClass.RutTien(100) End Sub Overridable Sub RutTien(ByVal amount As Integer) [Các xử lý rút tiền] End Sub End Class Từ khóa MyClass 17 33Windows Form programming with VB.Net 2005. Try [ tryStatements ] [ Exit Try ] [ Catch [ exception [ As type ] ] [ When expression ] [ catchStatements ] [ Exit Try ] ] [ Catch ... ] [ Finally [ finallyStatements ] ] End Try Bắt lỗi trong lập trình: 34Windows Form programming with VB.Net 2005. Try [Các câu lệnh cần bắt lỗi] Catch ex As [ Exception | ApplicationException ] [Các thông báo lỗi ] End Try Public Function GetConnection() As SqlConnection Try Dim objCon As New SqlConnection(strConnect) Return objCon Catch ex As Exception MsgBox(ex.Message) End Try End Function Bắt lỗi đơn giản: 18 35Windows Form programming with VB.Net 2005. 1. On Error Resume Next Khi có lỗi bỏ CT qua dòng lỗi và sang dòng mới 2. On Error GoTo LabelName Khi có lỗi chương trình sẽ bỏ qua tất cả các dòng sau dòng lệnh trên và nhảy tới nhãn (LabelName:) đã được chỉ định sau đó. VD: Public Function PhanSo(ByVal tu As Integer, ByVal mau As Integer) As Double On Error GoTo Loi Return a / b Loi: MsgBox(Err.Description) End Function Bắt lỗi bằng On Error: (có 2 cách) 36Windows Form programming with VB.Net 2005. - Hầu hết các control trong VB.Net đều có các thuộc tính (Properties) dùng cho việc thiết kết giao diện, nhưng chúng ta có thể thực hiện chúng trong lúc chạy chương trình (viết code thay vì design). - Chúng ta phải nắm bắt đặc điểm, chức năng của từng thuộc tính (Properties) của một control cụ thể như: ComboBox, TextBox, Button, ListBox, MenuStrip, ToolStrip…. - Tương tự mỗi một Control đều có các sự kiện (Event) chung và riêng biệt theo từng control của nó (Đề nghị xem lại lý thuyết từ bài giảng buổi 2, 3, và 4 và xem các thuộc tính chung và riêng của từng control) Lập trình thuộc tính (Property) và tự kiện (Eevnt) 19 37Windows Form programming with VB.Net 2005. Cách thức bắt Sự kiện: (tại giao diện code) Chứa các đối tượng cần viết sự kiện Chứa các sự kiện cần viết code Chọn đối tượng trước, sau đó chọn sự kiện. (Đối tượng ở đây thường là các Name của các Control) 38Windows Form programming with VB.Net 2005. Cách thức lập trình Sự kiện: Sau khi bắt sự kiện của các control thường xuất hiện các tham số mặc định là Sender và e và Hanhle Private Sub TênĐiềuKhiển_SựKiện(ByVal sender As System.Object, ByVal e As System.EventArgs) Handles TênĐiềuKhiển.SựKiện End Sub ¾ Sender: là tham số truyền chính đối tượng của control mà ta cần xử lý vào trong phần viết code ¾ e: là tham số truyền chính đối sự kiện (event ) của control mà ta cần viết vào ¾Theo sau từ Hanhle là chính sự kiện (event) cần xử lý
File đính kèm:
- Bài giảng Lập trình ứng dụng Windows Form in VB.NET 2005 - Buổi 5_Kỹ thuật lập trình trong VB.NET.pdf