Bài giảng Lập trình gia công trên máy tiện CNC - Hồ Thị Thu Nga

Code G thường dùng:

 G00: chạy dao nhanh

 G01: nội suy tuyến tính với lựong chạy dao

 G02, G03: nội suy vòng tròn

 G40, G41, G42: hủy bỏ, bù bán kính dao

 G20, G21: lựa chọn hệ đơn vị

 G50, G96, G97: tốc độ cắt max, tốc độ cắt không đổi (m/min, vòng/min)

 G98, G99: tốc độ chạy dao mm/min, mm/vòng (G94, G95 khi phay)

 G90 - G94: chu trình tiện trơn (chạy dao dọc, hoặc hướng kính)

 G28: trở về điểm tham chiếu

 G53: xác định điểm 0 của máy

 G50 : xác định điểm 0 của chi tiết

 G52 : đặt HTĐ cục bộ

 G54 – G59: thay đổi gốc tọa độ chi tiết

 G71 - G76: các chu trình tiện

 G32/G92: tiện ren

 

docx176 trang | Chuyên mục: Chi Tiết Máy | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình gia công trên máy tiện CNC - Hồ Thị Thu Nga, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 Z10.0; (5/6)
N90 G80 Z150.0;
N100 X Y;
N110 M2;
Ví dụ khoan các lỗ nằm trên đường tròn
N10 G X Y Z50.0;
N20 T3D3 M6;
N30 M3 M40 S1000
N40 G99 G81 X-30.0 Y Z22.0 R5.0 F300;(1)
N50 G02 X-21.213 Y21.213 R30.0; (2)
N60 X Y30.0 R30.0;	(3)
N70 X-21.213 Y21.213 R30.0; (4)
N80 X30.0 Y R30.0;	(5)
N90 G80 G Z50.0
N100 X Y;
N110 M02;
Taro ren trái
G74 X_ Y_ Z_ R_P_ F_ K_ ;
X_ Y_: vị trí lỗ
Z_ : khoảng cách từ mức R đến
đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức ban
đầu đến mức R
P_ : ngừng tạm thời (s)
F_ : lượng chạy dao (bước ren)
K_ : số lần cắt
-Khi dao đạt đến chiều sâu lỗ,
trục dao quay cùng chiều kim
đồng hồ để rút dao
- trước lệnh G74, dùng lệnh M
để chỉ chiều quay của trục:
M03: CW-clockwise
M04: CCW – counterclockwíe
Quay cùng
chiều kim
đồng hồ (CW)
Phay ren
G33 ip_F_;
ip_ : tọa độ diểm cuối
của ren
F: bước ren
Giá trị bước ren:
Hệ mét: lượng tăng 0.001 mm ¢ giá trị điều khiển: F1 to F50000 (0.01 to 500.00mm)
0.0001 mm¢ giá trị điều khiển: F1 to F50000 (0.01 to 500.00mm)
Hệ inch.
Lượng tăng 0.0001 inch ¢ F1 to F99999 (0.0001 to 9.9999inch)
0.00001 inch ¢ F1 to F99999 (0.0001 to 9.9999inch)
Phay ren lớn (dùng G02, G03)
Phay ren được thực hiện bằng phay rãnh xoắn. Dùng lệnh G02, G03 để tạo chuyển động
tròn trong mặt phẳng X-Y, thêm chuyển động theo trục Z trong cùng block
N1 T1 M06
N2 G90 G54 G00 X1.6 Y-1.25
N3 S1500 M03
N4 G43 H01 Z0.1 M08
N5 G01 Z-0.8 F50.
N6 G41 X2.25 D01 F10.
N7 G91 G03 X0. Y0. I-1. J0. Z.0833 F3. L10
(Repeat 10x to mill thread)
N8 G90 G40 G01 X1.6 Y-1.25
N9 G00 Z0.1 M09
N10 G91 G28 Z0.
N11 M30
N1 T1 M06
N2 G90 G54 G00 X1.25 Y-1.25
N3 S1500 M03
N4 G43 H01 Z0.1 M08
N5 G01 Z-1.0 F50.
N6 G41 X1.75 Y-1.75 D01 (gọi bù dao)
N7 G03 X2.25 Y-1.25 R0.5 F10. (tạo cung
ren)
N8 G03 X2.25 Y-1.25 I-1. J0. Z-0.9167 F12.
(cắt hết chiều dài ren)
N9 G03 X1.75 Y-.75 R0.5 (thoát khỏi cung
ren)
N10 G40 G01 X1.25 Y-1.25 (trở về tâm ren)
N11 G00 Z0.1 M09
N12 G91 G28 Z0.
N13 M30
Ví dụ: Khoan – Taro ren trái
% 222
(Khoan)
N10 G X Y Z50.0;
N20 T1D1 M6;
N30 M03 M04 S500;
N40 G81 X Y30.0 Z-22.0 R-20.0 F300; (1)
N50 X30.0 Y30.0; (2)
N60 X60.0 Y30.0; (3)
N70 G80 X Y Z50.0;
(Taro)
N80 T3D3M6;
N90 M3 M40 S250;
N100 G74 X Y30.0 Z-22.0 R-20.0 P1000 F200; (1)
N110 X30.0 Y30.0; (2)
N120 X60.0 Y30.0; (3)
N130 G80 X Y Z50.0;
N140 M2;
Khoét lỗ
G82 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_: vị trí lỗ
Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến
mức R

Điểm khởi
đầu
P_ : ngừng tạm thời (s)
F_ : lượng chạy dao
K_ : số lần cắt
Mức R
Ví dụ:
Khoan lỗ sâu gián đoạn
G83 X_ Y_ Z_ R_ Q_ F_ K_ ;
X_ Y_: vị trí lỗ
Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức khởi đầu đến mức R
Q_ : chiều sâu cắt cho 1 lần cắt (phương trục chính)
F_ : lượng chạy dao
K_ : số lần cắt
Điểm ban
đầu
Mức R
Ví dụ
Taro ren phải
G84 X_ Y_ Z_ R_P_ F_ K_ ;
X_ Y_: vị trí lỗ
Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R
P_ : ngừng tạm thời (s)
F_ : lượng chạy dao
K_ : số lần cắt
Quay ngược chiều
kim đồng hồ
Doa lỗ tinh
G76 X_ Y_ Z_ R_ Q_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_: Hole position data
Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức khởi điểm đến mức R
Q_ : lượng lùi dao hướng kính tại đáy lỗ
P_ : thời gian ngừng tại đáy lỗ
F_ : lượng chạy dao
K_ : số lần lặp lại
Dừng trục
chính đã định

Khi dao đến đáy lỗ, mũi dao được lui
về 1 lượng Q để rút dao ¢tránh dao
cọ sát vào bề mặt đã gia công
hướng

dao
q
Ví dụ
Doa lỗ (G85, G86)
G85 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
G86 X_ Y_ Z_ R_ F_ K_ ;
X_ Y_: vị trí lỗ
Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R
F_ : lượng chạy dao
K_ : số lần cắt
Ví dụ doa lỗ (G86)
Doa lỗ (G88, G89)
G88 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
G89 X_ Y_ Z_ R_ P_ F_ K_ ;
X_ Y_: vị trí lỗ
Z_ : khoảng cách từ mức R đến đáy lỗ
R_ : khoảng cách từ mức ban đầu đến mức R
P_ : ngừng tạm thời ở đáy lỗ (s)
F_ : lượng chạy dao
K_ : số lần cắt
- G88: ngừng tạm thời ở đáy lỗ, dừng trục
chính, sau đó rút dao bằng tay đến mức R.
Tại R trục chính quay theo chiều kim đồng
hồ và chạy dao nhanh về mức ban đầu.
- G89 gần giống G85, nhưng có dừng tạm
thời ở đáy lỗ trước khi chạy dao nhanh về
mức R
Điểm đầu
Dừng quay	Dừng quay
Ví dụ G88
Ví dụ G89
Vị trí ban đầu	Vị trí ban đầu
Vát mép – Vê tròn
Sau các lệnh nội suy G01, G02,
G03 thêm vào các giá trị bán kính
vê tròn hoặc kích thước cạnh vát:
Ví dụ: G01 X_Y_,C_;
G01 X_Y_,R_;

Block vat mep
Tam vong tron ban kinh R
Ví dụ:
Phay mặt phẳng – Phay rãnh, hốc
Phay mặt phẳng:
G77 X_Y1 _Y2 _F;
X: quãng đường chạy dao
theo phương X
Y1: khoảng chạy dao theo
phương Y
Y2: khoảng dịch chuyển tâm
dao theo phương Y sau 1
hành trình cắt. Y2 max = Φ
dao, thường = (70-80)% Φ dao
F: lượng chạy dao

Dao phay mặt đầu
Quĩ đạo dao

Vị trí bắt đầu,
kết thúc
Phay rãnh thông
G77 X_Y1 _Y2 _F;
(X, Y1, Y2, F: tương tự lệnh phay mặt phẳng)
- Dao chạy nhanh đến điểm bắt đầu
nằm trên đường tâm đối xứng của
rãnh
- Dao phay ngón (2 lưỡi cắt)

Vị trí bắt đầu,
kết thúc
Phay hốc rãnh dạng chữ nhật
G76 X1_X2_X3_Y1_Y2_F1_F2
-Vi jtrí bắt đầu của dao tại
tâm rãnh
- tiến dao theo phương Z
đến chiều sâu cắt cần cắt
-
Quĩ đạo
tâm dao
q
u
i
Phay rãnh chữ nhật (tiếp theo)
l	X1= khoảng cách từ tâm rãnh đến thành bên dọc theo trục X (L/2)
trừ đi bán kính dao, L: chiều dài rãnh
l	Y1= khoảng cách từ tâm rãnh đến thành bên dọc theo trục Y (W/2)
trừ đi bán kính, W: chiều rộng rãnh
l	X2 = lượng dịch chuyển theo phương X sau mỗi hành trình cắt, X2
max= Φ dao
l	Y2 = lượng dịch chuyển theo phương Y sau mỗi hành trình cắt, nếu
không có địa chỉ Y2 → lấy Y2=X2
l	X3 = chiều sâu cắt gia công tinh, nếu không có địa chỉ X3 → mặc
định X3 = 0.5mm
l	F1 = lượng chạy dao theo phương chiều sâu rãnh
l	F2 = lượng chạy dao dọc theo X,Y. Nếu không lập trình F2 →
lấy F2 = 1.5F1
Sơ đồ ăn dao theo chiều sâu rãnh
Thô
Tinh
Chạy dao
nhanh
Gia công tinh
Các kiểu chạy dao khi gia công rãnh, hốc
Hình chiếu cạnh	Hình chiếu bằng
Gia công thô, tinh mỗi lần
chạy dao dọc trục
Gia công thô, tinh đáy
rãnh
Gia công thô, tinh thành
bên
Gia công thô
Hình chiếu cạnh	Hình chiếu bằng
Gia công tinh đáy rãnh
Gia công tinh mặt bên
Gia công tinh cạnh bên đến
kích thước I
Gia công tinh đáy đến kích
thước J
Thô	Tinh cạnh bên	Tinh dọc trục
Gia công hốc dạng tròn G12, G13
Cùng chiều kim
đồng hồ (G12)
Ngược chiều kim
đồng hồ (G13)
Gia công hốc dạng tròn
G12: gia công hốc tròn cùng chiều kim đồng hồ
X, Y: tọa độ tâm hốc tròn
Z : chiều sâu cắt mỗi lần cắt (lượng ăn xuống theo phương Z)
I: bán kính vòng tròn đầu tiên
K: bán kính vòng tròn gia công tinh
Q bán kính cắt sau 1 vòng cắt (Q chỉ dùng với K)
L: số lần lặp lại (lượng tăng chiều sâu cắt Z)
D: số bộ bù dao theo bán kính
F : lượng chạy dao (mm/min)
Lệnh G12 dùng khi bù dao bên phải G42
G13: gia công hốc tròn ngược chiều kim đồng hồ,
dùng với lệnh bù dao trái G41
Ví dụ:
(chạy dao 1 lần, với I)
O01041
N1 D01
N2 T1 M06
N3 G90 G54 G00 X2.5 Y2.5 (vị trí tâm
lỗ)
N4 S2600 M03
N5 G43 H01 Z0.1 M08
N6 G13 Z-0.5 I0.5 D01 F15.
N7 G00 Z1. M09
N8 G28 G91 Y0 Z0
N9 M30

(nhiều lần chạy dao với G91, I, K, Q)
O01042
N1 D01
N2 T1 M06
N3 G90 G54 G00 X2.5 Y2.5
N4 S2600 M03
N5 G43 H01 Z0.1 M08
N6 G01 Z0. F30. (chuyển động đi xuống đến điểm bắt
đầu)
N7 G13 G91 Z-0.375 I0.25 K2. Q0.3 D01 L4 F15.
N8 G00 G90 Z1. M09
N9 G28 G91 Y0 Z0
N10 M30
Gia công hốc rãnh đặc biệt
Lỗ bắt đầu gia công
•G150 G41* P F D I J K Q R X Y Z
P(ns): số của chương trình con mô tả rãnh
X, Y: vị trí bắt đầu của lỗ ăn dao
Z: chiều sâu rãnh
Q: lượng gia tăng chiều sâu rãnh theo truc z, bắt đầu từ
mp R
R: vị trí mặt phẳng R
I : lượng cắt theo phương trục X (dùng I hoặc J, không
dùng cả I và J)
J : lượng cắt theo phương trục Y
K: lượng dư cắt tinh
G41, hoặc G42: bù dao trái, phải
D : số bộ bù dao
F: tốc độ chạy dao
Ví dụ: gia công hốc rãnh G150
O00100 ; (khoan lỗ để dao phay đi xuống)
N01T1 M06 (1/2 DIA. DRILL)
N02 G90 G56 G00 X3.25 Y4.5
N03 S2000 M03
N04 G43 H01 Z1. M08
N05 G83 Z-2. R0.1 Q0.5 F10.
N06 G80 G00 Z1. M09
N07 G28 G91 Z0. M05
(gia công hốc)
N10 T02 M06
N11 G90 G56 G00 X3.25 Y4.5
N12 S2000 M03
N13 G43 H02 Z1. M08
N14 G01 Z.01 F30.
N15 G150 P101 J0.4 (hoặc I.4) K0.02 G41 D02
Z-1. Q0.25 R.01 F12.
N16 G01 G40 X3.25 Y4.5
N17 G00 Z0.1 M09
N18 G28 G91 Y0. Z0. M05
N19 M30

O00101  (chương trình con mô tả hốc)
N101 G01 Y7.
N102 X1.5
N103 G03 Y5.25 R0.875
N104 G01 Y2.25
N105 G03 Y0.5 R0.875
N106 G01 X5.
N107 G03 Y2.25 R.875
N108 G01 Y5.25
N109 G03 Y7. R0.875
N110 G01 X3.25
N111 M99 (trở về chương trình chính)
Ví dụ gia công rãnh (G150)
-Lương cắt dọc trục X: I=0.3
-- chiều sâu cắt Q = 0.2, lượng cắt
đầu tiên = 0.1
- lượng cắt gia công tinh: K = 0.02

O0010 ;
T1 M06 ;
G54 G90 G00 X3.0 Y3.5 ;
G43 Z0.1 H1 ;
S2500 M03 ;
N10 G81 Z-0.5 R0.1 F25. ;
T2 M06 ;
G43 Z0.1 H2 ;
S2000 M03 ;
G150 P200 G41 X3.0 Y3.5 Z -0.5 F30. R0.1
Q0.2 I0.3 K0.02 ;
G00 Z0.1 M09 ;
G28 G91 Y0 Z0 ;
M30 ;
O0200 ;
G01 X2.0 ;
Y2.0 ;
X4.0 ;
Y4.0 ;
G03 X2.0 Y4.0 R1.0 ;
G01 Y3.5 ;
M99 ;

(Sub-
con mô tả
Chương trình
program for
hình họ
Pocket rãnh
geometry)
N001 G92X0Y0Z0;
N002 G90 G00 Z250.0 T11 M6;
N003 G43 Z0 H11;
N004 S30 M3
N005 G99 G81X400.0 R Y–350.0
Z–153,0R–97.0 F120;
N006 Y–550.0;
N007 G98Y–750.0;
N008 G99X1200.0;
N009 Y–550.0;
N010 G98Y–350.0;
N011 G00X0Y0M5;
N012 G49Z250.0T15M6;
N013 G43Z0H15;
N014 S20M3;
N015 G99G82X550.0Y–450.0
Z–130.0R–97.0P300F70;
N016 G98Y–650.0;
N017 G99X1050.0;
N018 G98Y–450.0;
N019 G00X0Y0M5;
Giá trị bù No11 = +200.0
Giá trị bù No.15 = +190.0
Giá trị bù No.31 = +150.0
Điểm chuẩn
Vi tri rut dao
N020 G49Z250.0T31M6;
N021 G43Z0H31;
N022 S10M3;
N023 G85G99X800.0Y–350.0
Z–153.0R47.0F50;
N024 G91Y–200.0K2;
N025 G28X0Y0M5;
N026 G49Z0;
N027 M0;
Vị trí đầu
Dao T1: dao phay 2 lưỡi cắt ở mặt đầu
Φ40, bộ bù dao H1, D11
Dao T2: Φ8, bộ bù dao H2, D22

File đính kèm:

  • docxbai_giang_lap_trinh_gia_cong_tren_may_tien_cnc_ho_thi_thu_ng.docx