Bài giảng Lập trình CSharp Winform 4.0 - Lession 7: Class - ADO.NET
D e s ig n Win d o w s F o r m:
Open Form giữa 2 Form
Form parent – Form Childen
Open Form bằng Control.Add
• Control C#:
DataGridView
ListView
ComBoBox
TreeView
Các control khác: DateTimePicker, Label, Panel, Timer,
CÁCH THỨC HỌC: • Demo t rực t iếp, có v ideo và bà i tập sau mỗ i bà i học • Sử dụng học theo môi t rường Lab • Ứng dụng dự án thực tế • Hỗ t rợ học t rực t iếp/ từ xa qua Teamview • Hỗ t rợ g iả i đáp qua mai l , n i ck yahoo 24/7 từ 9h sáng đến 22h mỗ i ngày ( t rả lờ i thư chậm nhấ t 24h ) . • Nick yahoo: thanhsof t2009 – Skype : thanhsof t .2009 • Emai l : thanh . thanhsof t@gmai l . com info@thanhsof t .net • Di động: 0908 450 457 Khoá lập trình Csharp Winform 4.0 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 1 NỘ I DUNG BÀI GẦN NHẤT : • Des ign Windows Form: Open Form giữa 2 Form Form parent – Form Childen Open Form bằng Control.Add • Control C#: DataGridView ListView ComBoBox TreeView Các control khác: DateTimePicker, Label, Panel, Timer,… Xem lại nội dung trước 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 2 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 3 Kết nối cơ sở dữ liệu YÊU CẦU VÀ NỘ I DUNG: YÊU CẦU: • Nắm vững các vòng lặp, câu điều kiện, cách khai báo biến, đặt tên, kiểu dữ liệu, các toán tử và chú thích trong C# • Cách tạo 1 DATABASE mới, tạo lại, Copy, Attact, Detact, Backup, Restore, Generate Scripts, cấp và phân quyền User. • Các bước xử lý dữ liệu dạng bảng: SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE từ bảng đơn/ tổ hợp bảng. • Cách khai báo FORM, viết sử kiện cho các nút nhấn/ sự kiện NỘ I DỤNG: • Các bước liên kết tương tác CSDL ( Excel, Access, SQL Server) • Xây dựng thư viện dùng chung Lession 07: Class - ADO.NET 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 4 Đ ể tương t á c vớ i CSDL ( cơ sở dữ l i ệu) , dù b ấ t k ì h ệ CSDL nào th ì c ần ph ả i t uân thủ và gh i nhớ cá c bướ c s au ( b ắ t buộ c ) : 1. Khai báo thư viện kết nối đến CSDL 2. Khởi tạo đối tượng kết nối cơ sở dữ liệu: ServerName, Database Name, User + Pass (Nếu có). 3. Khởi tạo đối tượng truyền câu lệnh SQL 4. Kết nối đối tượng 2 và 3 Các bước tương tác CSDL 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 5 Nếu bạn có nhu cầu SELECT dữ liệu để trình bày theo 1 mục đích nào đó thì tiếp theo bước 4 ở trên, cần thêm các bước sau: 5. Khởi tạo đối tượng bộ điều phối ( DataAdapter) 6. Khai báo 1 bảng ảo 7. Lấy 5 Fill dữ liệu vào 6 Sau khi được 1 bảng dữ liệu, chúng ta có quyền thao tác tùy ý: • Trình bày dữ liệu dạng bảng • Tìm kiếm dữ liệu • Tính toán các công thức • Xuất File • Báo cáo Tương tác SELECT 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 6 Nếu bạn có nhu cầu thay đổi dữ liệu: Thêm, Xóa, Sửa thì thêm các bước sau vào sau bước 4: 5. Khởi tạo ExcecuteNonQuery() để thực thi dữ liệu Sau khi được thực thi: • Dữ liệu ở phía CSDL bị thay đổi Tương tác INSERT, UPDATE, DELETE 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 7 CÁC CHUỖ I TƯƠNG TÁC ĐẾN CÁC SERVER: Exce l 2003 "p rov ide r=mic ro so f t . j e t . o l edb .4 .0 ; da t a s ource=d : \\ 10 .xls ; e x t ended p rope r t i e s=exce l 8 .0 ; " ; Exce l 2007 "p rov ide r=mic ro so f t . a c e . o l edb . 12 .0 ; da t a s ource=d : \\ 100000 . x l sx ; e x t ended p rope r t i e s=exce l 12 .0 " ; Access 97 -2003 "p rov ide r=mic ro so f t . j e t . o l edb .4 .0 ; da t a source=qLyNS .mdb “ ; Access 2007 prov ide r=mic ro so f t . a c e . o l edb . 12 .0 ; da t a s ource= f : \ \ ld c sd l .accdb “ ; SQL Server “Se rve r=“TenSe rve r ; Da t aba se=TenDa taBase ; In t egra t ed Se cur i t y=True ” ; "da t a s ource=( l o ca l ) \ sq l2008 ; in i t i a l c a t a l og=quan l ynhansu ;use r i d=sa ;pa s sword=123” ; Chuỗi kết nối CSDL 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 8 Khai báo thư viện hệ CSDL 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 9 C# kết nối Excel 97-2003 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 10 Kết quả C# Kết nối Excel 2007 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 11 Kết quả C# kết nối Access 2003 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 12 Kết quả C# kết nối Access 2007 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 13 Kết quả C# kết nối SQL Server 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 14 Kết quả Các chú ý khi tương tác vớ i server : • Ph ả i kha i báo Tên s e rve r ( S e rve r name) • N ếu Da taba se l à t ập t i n e x ce l /Acce s s t h ì ph ả i ch ỉ rõ nơ i lưu . Khuy ến kh í ch lưu t rữ cá c t ập t i n này t rong thư mụ c gố c của ứng dụng ( t hư mụ c B in\Debug\ ) • Có 2 phương thứ c t ruy v ấn đ ến s e rve r SQL Se rve r : 1. Windows Authentication ( Không cần nhập user và pass) 2. SQL Authentication (Phải khai báo user và pass) • Ch ỉ rõ Use r và Pa s s n ếu như s e rve r ch ỉ cho phép k ế t vớ i t hông qua g i ao t hứ c này . Chú ý 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 15 Truy vấn có điều kiện 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 16 Khai báo tham số trực tiếp Khai báo tham số thông qua Parameter Truy vấn =gọi thủ tục nội tại 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 17 Gọi Store Proceddure không tham số Gọi Store Proceddure có tham số ( tham số khai báo ở dưới SQL Server ) • Các bướ c l ấy dữ l i ệu từ CSDL • Các chuỗ i Connec s t r ing • SELECT có t ham số và không có t ham số t r ên ứng dụng • SELECT có t ham số và không có t ham số t ruy ền dướ i ứng dụng • Các lỗ i hay m ắ c ph ả i v à lưu ý kh i kha i báo s e rve r Tổng kết 2/26/2013Thiết kế bởi Thanhsoft.,LTD 18
File đính kèm:
- Bài giảng Lập trình CSharp Winform 4.0 - Lession 7 Class - ADO.NET.pdf