Bài giảng Lập trình C Sharp - Giới thiệu C# (Tiếp theo)
Namespace: System.IO
Thao tác quản lý File và Thư Mục
Xem danh sách ổ đĩa
Danh sách thư mục, file
Xem các thuộc tính của thư mục, file
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình C Sharp - Giới thiệu C# (Tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
GIỚI THIỆU C# (tt) GV: Phạm Anh Phương Email: paphuong@fit.hcmuns.edu.vn Chủ đề Quản lý ổ đĩa, Thự mục và File Mã hóa và nén File Thao tác đóng/mở Dialog Quản lý ổ đĩa, Thự mục và File Namespace: System.IO Thao tác quản lý File và Thư Mục Xem danh sách ổ đĩa Danh sách thư mục, file Xem các thuộc tính của thư mục, file Namespace: System.IO Class : DriveInfo Cho phép thao tác, đọc thông tin trên ổ đĩa Quản lý ổ đĩa Quản lý ổ đĩa Danh sách các thuộc tính & hàm Quản lý ổ đĩa Drive name:C:\ Free space: 6853718016 Total size: 20971528192 Root directory:C:\ Namespace: System.IO Class: DirectoryInfo Thao tác trên thư mục: tạo, xóa, sửa tên thư mục Quản lý thư mục Danh sách các hàm và thuộc tính Quản lý thư mục Quản lý thư mục Created Date: 3/15/2008 Full name: D:\Rac .NET\MyApp Name: MyApp Parent Directory: Rac .NET Root: D:\ Quản lý thư mục Danh sách các hàm và thuộc tính Quản lý thư mục Tạo thư mục Xóa thư mục Quản lý thư mục Đổi tên thư mục Di chuyển thư mục Quản lý thư mục Truy xuất danh sách files Truy xuất thư mục con. Namespace: System.IO Class: FileInfo Thao tác trên file: đọc, ghi, xem thông tin của file. Quản lý file Quản lý file Danh sách các thuộc tính Quản lý file Danh sách các hàm Quản lý file Danh sách các hàm thao tác đọc / mở file. (Sinh viên dùng thư viện MSDN để tra cứu thêm các hàm khác cũng như xem ví dụ mẫu của từng hàm) Mã hóa file nhằm đảm bảo security; tránh sự truy cập từ users khác Nén file giúp làm giảm kích thước file & thư mục. Mã hóa & nén file Namespace: System.Security.Cryptography Class: HashAlgorithm Cho phép mã hóa các thuật tóan như: MD5, SHA, SHA1, SHA256, SHA512 Chỉ mã hóa 1 chiều Mã hóa Mã hóa Mã hóa bằng MD5 chuỗi “Hello” Để chuyển đổi 1 chuỗi thành mảng byte tương ứng, ta dùng Byte[] bytes = Encoding.Default.GetBytes("Hello")); (Chuyển đổi chuỗi “Hello” thành mảng byte tương ứng) Mã hóa Tên mã hóa trong hàm Create có thể là: Mã hóa Mã hóa bằng MD5 chuỗi “Hello” Nén file Namespace: System.IO.Compression Class: GZipStream Dùng để nén và giải nén theo GZIP (Sinh viên dùng thư viện MSDN để tra cứu thêm các hàm khác cũng như xem ví dụ mẫu của từng hàm) Thao tác đóng/mở Dialog Đóng dialog (OK/Cancel) this.DialogResult = DialogResult.OK this.DialogResult = DialogResult.Cancel Mở dialog: CMyDialog dlg = new CMyDialog(); if (dlg.ShowDialog() == DialogResult.OK) { …. } HẾT
File đính kèm:
- Bài giảng Lập trình C Sharp - Giới thiệu C# (Tiếp theo).ppt