Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 3: Form và các định dạng của Form
3.1 Các loạiForm
3.2 Thuộctính củaForm
3.3 Sự kiệntrên Form
3.4 Phương thức
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 3: Form và các định dạng của Form, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1
LҰPăTRÌNHăC#
Biên soạn: Nguyễn Thị Điệu
Email: dieunguyencva@gmail.com
TRѬỜNGăĐҤIăHӐCăCHUăVĔNăAN
KHOA CÔNG NGHӊ THÔNG TIN
2
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.1 Các loại Form
3.2 Thuộc tính của Form
3.3 Sự kiӋn trên Form
3.4 Phương thức
3
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.1 Các loҥi Form
Form có 3 loại chính:
– Form dạng Multiple Document Interface (MDI), được
gọi là MDI Form:
• Parent Form (Form cha): cho phép các form khác trình bày
bên trong.
• Child Form là form con bên trong Parent Form.
– Normal Form: form mở ra độc lập (không nằm trong
hay chứa form khác)
4
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.1 Các loҥi Form
MID Parent Form:
Là những Form có thuộc tính IsMdiContainer là True.
Có 2 cách khai báo thuộc tính IsMdiForm là True:
Cách 1: vào Properties của Form và đổi IsMdiContainer thành True:
Cách 2: khai báo trong quá trình thực thi chương trình:
// Khai báo và khởi tạo Form2
Form frm = new Form1();
// Khai báo thuộc tính IsMdiContainer là true
frm.IsMdiContainer = true;
// Nạp Form2 lên màn hình
5
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.1 Các loҥi Form
Child Form:
Là form khi nạp lên sẽ nằm trong vùng làm viӋc của MDI Form.
Phải xác định rõ MDI Form (Form cha) của Child Form là form
nào thông qua thuộc tính MdiParent.
Trong phương thức Load_Form của Form1, viӋt đoạn code sau:
// Khai báo và khởi tạo form
Form2 frm = new Form2();
//Xác định MDI Form chính là form hiӋn đang nạp frm lên
frm.MdiParent = this;
// Nạp form con lên
frm.Show();
6
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.1 Các loҥi Form Chú ý:
Có thể tạo MDI Parent từ Template sẵn có của VS 2008,
Vào Add Windows Form | MDI Parent Form:
7
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
Các loại Form
Thuộc tính của Form
Các hình dạng của Form
Sự kiӋn trên Form
Phương thức
8
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
Nhóm thuộc tính nhұn dҥng: Name, Text, ShowIcon,
ShowInTaskbar, Opacity, Icon. Thuộc tính Name: là thuộc tính duy nhất để nhận dạng form
trong Project. Name = frm + tên form. Ví dụ: “frmNewForm”,
“frmLogin”.
Thuộc tính Text: dùng để trình bày chuỗi trên thanh tiêu đề của
form.
9
ThuộcătínhăcủaăForm
Nhóm thuộc tính nhұn dҥng: Name, Text, ShowIcon,
ShowInTaskbar, Opacity, Icon. Thuộc tính Icon: chỉ định tập tin hình ảnh để hiển thị trong phần
biểu tượng của Form.
Thuộc tính ShowIcon: ShowIcon = True: hiển thị biểu tượng trên Form. ShowIcon = False: không hiển thị biểu tượng trên Form.
10
ThuộcătínhăcủaăForm
Nhóm thuộc tính nhұn dҥng: Name, Text, ShowIcon,
ShowInTaskbar, Opacity, Icon. Thuộc tính ShowInTaskbar: ShowInTaskbar = True: hiển thị form đang chạy trên Taskbar. ShowInTaskbar = False: không hiển thị form đang chạy trên
Taskbar.
Thuộc tính Opacity: làm trong suốt bề mặt form tùy thuộc
vào phần trĕm của opacity.
11
ThuộcătínhăcủaăForm
Nhóm thuộc tính đӏnh dҥng: BackColor, ForeColor,
StartPosition, WindowState, IsMdiContainer, ControlBox,
MaximineBox, MinimizeBox. Thuộc tính BackColor: định dạng màu nền cho Form
thông qua bảng màu:
Ngoài ra bạn có thể gán màu cho Form bằng câu lӋnh:
this.BackColor = Color.Azure;
12
ThuộcătínhăcủaăForm
Nhóm thuộc tính đӏnh dҥng: BackColor, ForeColor, StartPosition,
WindowState, IsMdiContainer, ControlBox, MaximineBox,
MinimizeBox. Thuộc tính ForeColor: định dạng màu cho các chuỗi Control trên
Form.
- Khi chọn ForeColor cho Form thì mỗi khi kéo điều khiển ra form các
Text của điều khiển sẽ có 1 màu cụ thể. Thuộc tính StartPosition: chọn vị trí hiển thị của form trên màn
hình. Thuộc tính WindowState: chỉ định trạng thái form khi hiển thị trên
màn hình: Normal: hiển thị form với kích thước bằng kích thước lúc thiết
kế. Maximized: hiển thị form trùm toàn bộ màn hình. Minimized: hiển thị form nhưng thu xuống thanh Taskbar.
13
ThuộcătínhăcủaăForm
Nhóm thuộc tính đӏnh dҥng: BackColor, ForeColor,
StartPosition, WindowState, IsMdiContainer, ControlBox,
MaximineBox, MinimizeBox.
Thuộc tính IsMdiForm:
- IsMdiForm = False: Normal Form
- IsMdiForm = True: MDI Form Thuộc tính ControlBox: hiển thị hay không hiển thị các thành phần
của thanh tiêu đề:
- ControlBox = True: hiển thị thanh tiêu đề với biểu tượng(Icon) và
các nút thu nhỏ(-), phóng to() và đóng().
- ControlBox = False: không hiển thị các thành phần trên thanh tiêu
đề(chỉ hiển thị nhãn). Thuộc tính MaximineBox, MinimizeBox: cho phép phóng to, thu
nhỏ form hay không.
14
ThuộcătínhăcủaăForm
Nhóm thuộc tính thực đơn: MainmenuStrip ứng với MenuStrip. ContextMenuStrip ứng với ContextMenuStrip. Thuộc tính chỉ thӏ: Sử dụng để chỉ thị Button là AcceptButton và CancelButton. Giả sử ta có Form đĕng nhập sau:
Nút OK có tên btnOK và Thoát có tên tbnThoat. Để nhấn Enter nút OK tự động gọi và Esc thì Thoát tự động gọi ta gán:
AcceptButton = btnOK và CancelButton = btnThoat
15
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
Các loại Form
Thuộc tính của Form
Sự kiӋn trên Form
Phương thức
16
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
• DanhăsáchăcácăsựăkiệnătrênăForm:
17
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
SựăkiệnăFormClosed:
Sự kiӋn xảy ra khi Form đã đóng.
Chúng ta có thể in chuỗi thông báo lý do đóng Form dựa trên
thuộc tính CloseReason.
private void frmLogin_FormClosed(object sender,
FormClosedEventArgs e)
{
MessageBox.Show(
"Bҥnăđưăthoátăkhỏiăchứcănĕngănày?“ +
e.CloseReason.ToString(, "Thông báo!");
}
18
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
SựăkiệnăFormClosing:
Sự kiӋn xảy ra khi Form đang đóng.
Có thể sử dụng sự kiӋn này để xác nhận với người dùng có chắc chắn đóng
Form này hay không.
private void frmFormMain_FormClosing(object sender,
FormClosingEventArgs e)
{
if (MessageBox.Show("Bҥnăcóăchắcăchắnăthoátăkhông?",ă"Thôngăbáo!",
MessageBoxButtons.OkCancel,
MessageBoxIcon.Warning) == DialogResult.Cancel)
{
e.Cancel = true;
}
}
19
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm SựăkiệnăKeyPress: Sự kiӋn xảy ra khi 1 phím được nhấn.
private void Form1_KeyPress(object sender,
KeyPressEventArgs e)
{
label1.Text = "Pressed by key: " +
e.KeyChar.ToString();
}
20
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
Các loại Form
Thuộc tính của Form
Sự kiӋn trên Form
Phương thức của Form
21
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.4 Phѭơng thức của Form
Phѭơng thức Close
Dùng để đóng Form
Nếu Form được mở là duy nhất thì chương trình tự động thoát.
Cú pháp: [tên_đối_tượng_Form].Close();
Ví dụ:
private void btnThoat_Click(object sender,
EventArgs e)
{
this.Close();
}
22
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.4 Phѭơng thức của Form
Phѭơng thức Hide
Dùng để ẩn Form đang mở
Cú pháp: [tên_đối_tượng_Form].Hide();
Ví dụ:
private void btnThoat_Click(object sender,
EventArgs e)
{
this.Hide();
}
23
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.4 Phѭơng thức của Form
Phѭơng thức Show
Dùng để nạp Form lên màn hình.
Cú pháp: [tên_đối_tượng_Form].Show();
Ví dụ:
private void mnuItemDangNhap_Click(object sender,
EventArgs e)
{
Form frm = new FrmDangNhap();
frm.Show();
}
24
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.4 Phѭơng thức của Form
Phѭơng thức ShowDialog
Dùng để nạp Form lên màn hình dạng Modal
Cú pháp: [tên_đối_tượng_Form].ShowDialog();
Ví dụ:
private void mnuItemDangNhap_Click(object sender,
EventArgs e)
{
Form frm = new FrmDangNhap();
frm.ShowDialog();
}
Chú ý: không sử dụng phương thức này với Child Form.
25
Chѭơngă3:ăFormăvàăcácăđӏnhădҥngăcủaăForm
3.4 Phѭơng thức của Form
Phѭơng thức Activate
Dùng để kích hoạt Form (trong trường hợp có nhiều Child Form đang mở)
private void mnuItemDangNhap_Click(object sender, EventArgs e)
{ //ăKhaiăbáoăbiếnăFormăvàăgánăbằngăfomrămain
Form frm = frmFormMain.ActiveForm;
//ăDuyệtăcácăformăChildăđangămở
foreach (Form f in frm.MdiChildren)
{
if (f.Name == "frmLogin")
{ //ăTìmăthấyăvàăkíchăhoҥt
f.Activate(); return;
} }
Form frmDangNhap = new frmLogin();
// Form đĕngănhұpănhұnăformFormMainălàăMDIăParent
frmDangNhap.MdiParent = this;
frmDangNhap.Show();
}
26
THE END!
File đính kèm:
Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 3 Form và các định dạng của Form.pdf

