Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 2: Lập trình Windows Form

 Tạo Project choứng dụng Window Form

 Giới thiệu Windows Form

 Form và các định dạng Form

 Các điều khiển thông thường

 Các điều khiển đặc biệt

 Điều khiển dùng để xây dựng menu

 Điều khiển chứa đựng điều khiển khác

 Điều khiển Dialog

pdf99 trang | Chuyên mục: Visual C# | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2631 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 2: Lập trình Windows Form, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
y) 
 lvGroup.Items.Add(string key, string text, int imageIndex) 
 lvGroup.Items.Add(string key,string text,string imageKey) 
69 
ĐIӄUăKHIӆNăLISTVIEW  Thuӝc tính LabelEdit 
 - Mặc định nhận giá trị false 
 - Khi LabelEdit = true: sẽ cho phép ngѭời dùng thay đổi chuỗi 
hiển thị trên Item ở chế độ thực thi: 
70 
ĐIӄUăKHIӆNăLISTVIEW  VD xây dựng ListView: 
71 
ĐIӄUăKHIӆNăTREEVIEW  Ý nghĩa: Là điều khiển để hiển thị hӋ thống phân cấp nhѭ 
cấu trúc tổ chӭc, gia phҧ, hӋ thống thѭ mục, …  Thuӝc tính cơ bản: 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
CheckBoxes - Xuất hiӋn CheckBox cho mỗi node hay không? 
[nhѭ ListView] 
Nodes - Tập hợp các nút cӫa TreeView. 
SelectedNode Node đѭợc chọn trên TreeView (chỉ có khi viết lӋnh). 
ImageList Chỉ định điều khiển ImageList có sẵn trên form làm 
nguồn hình ҧnh cho TreeView. 
ImageIndex, 
ImageKey 
Quy định hình ҧnh mặc định nào trên ImageList hiển 
thị trên mỗi node cӫa TreeView. 
SelectedImageIndex, 
SelectedImageKey 
Quy định hình ҧnh nào trên ImageList hiển thị trên 
node đѭợc chọn. 
72 
ĐIӄUăKHIӆNăTREEVIEW  Các phѭơng thӭc trên Node 
Phѭơng thӭc Ý nghĩa 
int Add() - Thêm node con 
void Remove() - Loҥi bỏ node con 
void Clear() - Loҥi bỏ tất cҧ các node 
73 
ĐIӄUăKHIӆNăTREEVIEW  Thuӝc tính Nodes 
 - Tập hợp các Nodes trên TreeView 
 - Có 2 cách để thêm vào Node gốc và các Node con trên 
TreeView 
Cách 1: Add trực tiếp Node ở chế độ thiết kế 
Add vƠo node gốc 
Add vƠo các node con cӫa 
node đѭợc chỉ định 
Chuỗi hiển thị trên mỗi node 
Chỉ định ҧnh đҥi diӋn cho 
node 
Chỉ định ҧnh đҥi diӋn cho 
node ở chế độ đang chọn 
74 
ĐIӄUăKHIӆNăTREEVIEW  Thuộc tính Nodes 
Cách 2: Sử dụng phѭѫng thӭc Add cӫa Nodes 
 tvComputer.Nodes.Add(string text) 
 tvComputer.Nodes.Add(TreeNode node) 
 tvComputer.Nodes.Add(string key, string text) 
 tvComputer.Nodes.Add(string key, string text, 
 int imageIndex) 
 tvComputer.Nodes.Add(string key, string text, 
 string imageKey) 
 tvComputer.Nodes.Add(string key, string text, 
 int imageIndex, int selectedImageIndex) 
 tvComputer.Nodes.Add(string key, string text, 
 string imageKey, string selectedImageKey) 
75 
ĐIӄUăKHIӆNăTREEVIEW  Thuӝc tính SelectedNode 
 - Trҧ về hoặc thiết lập node đang đѭợc chọn trên TreeView: 
 - Với Node đang đѭợc chọn chúng ta xét một số thuộc tính quan 
trọng sau: 
bool Checked - Trҧ về true nếu node đang chọn đѭợc check 
string FullPath - Trҧ về chuỗi đѭờng dẫn tới node đang đѭợc 
chọn 
int Level - Trҧ về cấp cӫa node 
string Name - Trҧ về tên node 
TreeNodeCollection Nodes - Cho phép thực hiӋn một số thao tác trên node 
đѭợc chọn nhѭ: thêm mới một node vào node 
đang chọn, remove, đếm số node con, … 
string Text - Trҧ về chuỗi hiển thị trên node đang chọn 
76 
ĐIӄUăKHIӆNăTREEVIEW  Ví dụ xây dựng TreeView 
77 
ĐIӄUăKHIӆNăDATETIMEPICKER 
 Điều khiển ngày cho phép ngѭời dùng nhập liӋu giá trị ngày theo đúng 
quy cách yêu cầu cӫa chѭѫng trình. 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
CustomFomat Quy định các hiển thị ngày tháng nĕm giờ phút giây trên 
điều khiển. Thuộc tính này chỉ có tác dụng khi Format có trị 
là Custom. 
Format Quy định cách hiển thị ngày tháng nĕm giờ phút giây theo 
hình thӭc định sẵn. 
- Long : hiển thị ngày tháng nĕm đầy đӫ nhất. 
- Short : hiển thị ngày tháng nĕm ngắn gọn. 
- Time : hiển thị giờ phút giây. 
- Custom : hiển thị theo định dҥng cӫa thuộc tính 
CustomFormat. 
MaxDate/MinDate Quy định giá trị lớn/nhỏ nhất đѭợc phép nhập, chọn trên 
điều khiển. 
ShowUpDown - Mặc định là False, chỉ hiển thị nút sổ xuống để hiển thị 
lịch tháng cho chọn ngày. 
- Nếu là True, sẽ hiển thị bộ nút tĕng giҧm cho phép chọn 
thành phần để thay đổi giá trị qua bộ nút này. 
78 
LҰPăTRỊNHăWINDOWSăFORM 
 Giới thiӋu Windows Form 
 Form vƠ các định dҥng Form 
 Các điều khiển thông thѭờng 
 Các điều khiển đặc biӋt 
 Điều khiển dùng để xơy dựng menu 
 Điều khiển chӭa đựng điều khiển khác 
 Điều khiển Dialog 
79 
ĐIӄUăKHIӆNăDÙNGăĐӆăXỂYăDӴNGăMENU 
 Điều khiển ImageList 
 Điều khiển MenuStrip 
 Điều khiển ContextMenuStrip 
 Điều khiển ToolStrip 
80 
ĐIӄUăKHIӆNăIMAGELIST 
 Là điều khiển chӭa danh sách Image. 
 Thuӝc tính Ý nghĩa 
Images Chọn tập hợp ҧnh đѭa vào ImageList 
81 
ĐIӄUăKHIӆNăMENUSTRIP  Cho phép thiết kế hӋ thống Menu trên Form (menu 1 cấp hay 
menu nhiều cấp):  ToolStripSeparator (Gҥch phân cách)  ToolStripMenuItem (Menu con)  ToolStripComboBox (ComboBox)  ToolStripTextBox (TextBox) 
82 
ĐIӄUăKHIӆNăMENUSTRIP 
 Thuӝc tính cӫa MenuStrip 
  Thuӝc tính cӫa ToolStripMenuItem 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
TextDirecttion Chọn hình thӭc trình bày Menu (quay ngѭợc, quay 90 độ) 
Items Thêm các menu con 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
Checked -Nhận true: Có xuất hiӋn dấu check bên cҥnh 
ToolStripMenuItem 
-Nhận false: Không xuất hiӋn dấu check bên cҥnh 
ToolStripMenuItem 
CheckOnClick Nhận 1 trong 2 giá trị: 
- True: biểu tѭợng checkbox xuất hiӋn bên cҥnh chuỗi Text 
khi ngѭời dùng click chọn nó 
- False: ngѭợc lҥi 
Image Hình ҧnh xuất hiӋn bên cҥnh chuỗi text. 
83 
ĐIӄUăKHIӆNăMENUSTRIP 
 Thuӝc tính cӫa ToolStripMenuItem 
 Thuӝc tính Ý nghĩa 
DisplayStyle Hình thӭc trình bày cӫa memu: 
- None: không hiển thị gì 
- Text: chỉ cho phép xuất hiӋn chuỗi mô tҧ 
- Image: Chỉ xuất hiӋn hình ҧnh 
- ImageAndText: Image và Text. 
ShortcutKeyDisplayString Chuỗi trình bày ӭng với phím tắt mô tҧ cho MenuItem 
đó 
ShortcutKeys Tổ hợp phím tắt ӭng với MenuItem đó 
ToolTipText Chuỗi trợ giúp khi ngѭời dùng di chuyển chuột đến điều 
khiển menuitem 
84 
ĐIӄUăKHIӆNăCONTEXTMENUSTRIP 
 Dùng để thiết kế menu popup (menu ngữ cҧnh – xuất hiӋn khi 
ngѭời dùng nhấn phҧi chuột lên điều khiển) 
 Để xuất hiӋn các menu popup khi ngѭời dùng nhấn chuột 
phҧi vào các điều khiển cӫa form(form, label, textbox, …): 
 Tҥo một điều khiển ContextMenuStrip 
 Chọn điều khiển và chọn thuộc tính ContextMenuStrip gắn với điều 
khiển ContextMenuStrip vừa tҥo. 
 Chú ý: mọi thao tác tҥo các thành phần menu item giống 
MenuStrip. 
85 
ĐIӄUăKHIӆNăTOOLSTRIP  Cho phép tҥo một thanh công cụ.  Nhấn vào nút đầu tiên này trên thanh công cụ sẽ sổ xuống 
một danh sách các điều khiển có thể thêm vào thanh công cụ 
gồm các điều khiển sau : 
86 
LҰPăTRỊNHăWINDOWSăFORM 
 Giới thiӋu Windows Form 
 Form vƠ các định dҥng Form 
 Các điều khiển thông thѭờng 
 Các điều khiển đặc biӋt 
 Điều khiển dùng để xơy dựng menu 
 Điều khiển chӭa đựng điều khiển khác 
 Điều khiển Dialog 
87 
ĐIӄUăKHIӆNăCHӬAăĐIӄUăKHIӆNăKHÁC  ĐiӅu khiӇn GroupBox  Điều khiển dùng để chӭa các điều khiển khác.  Trong quá trình thiết kế, để đặt một điều khiển vào GroupBox hoàn 
toàn tѭѫng tự nhѭ viӋc đặt một điều khiển vào form 
  ĐiӅu khiӇn TabControl 
88 
ĐIӄUăKHIӆNăCHӬAăĐIӄUăKHIӆNăKHÁC  ĐiӅu khiӇn Panel  Điều khiển dùng để chӭa các điều khiển khác tѭợng tự nhѭ GroupBox  Khác với GroupBox, Panel có thể có thanh trѭợt: 
89 
LҰPăTRỊNHăWINDOWSăFORM 
 Giới thiӋu Windows Form 
 Form vƠ các định dҥng Form 
 Các điều khiển thông thѭờng 
 Các điều khiển đặc biӋt 
 Điều khiển dùng để xơy dựng menu 
 Điều khiển chӭa đựng điều khiển khác 
 Điều khiển Dialog 
90 
 ĐiӅuăkhiӇnăDialog 
Điều khiển ColorDialog 
 Điều khiển FontDialog 
 Điều khiển OpenFileDialog 
 Điều khiển SaveFileDialog 
 Điều khiển FolderBrowserDialog 
91 
Điều khiển ColorDialog 
 Hiển thị bҧng mƠu cho phép ngѭời dùng lựa chọn.  Thuӝcătính: 
  Phѭơngăthӭc 
Thuӝcătính ụănghĩa 
FullOpen - Nhận giá trị true: hiển thị bҧng mƠu mở rộng. 
Color - Lấy về mƠu đѭợc chọn 
Phѭơngăthӭc ụănghĩa 
void ShowDialog() Hiển thị hộp thoҥi 
92 
ĐIӄUăKHIӆNăCOLORDIALOG 
 Hiển thị bҧng màu cho phép ngѭời dùng lựa chọn 
93 
ĐIӄUăKHIӆNăFONTDIALOG 
 Hiển thị hộp thoҥi font cho phép ngѭời dùng lựa chọn  Thuӝc tính 
  Phѭơng thӭc 
Thuӝcătính ụănghĩa 
ShowColor Hiển thị mục chọn color trên hộp thoҥi font 
Color Lấy về màu đѭợc chọn trên hộp thoҥi 
Font Lấy về font đѭợc chọn trên hộp thoҥi 
Phѭơngăthӭc ụănghĩa 
void ShowDialog () Hiển thị hộp thoҥi 
94 
ĐIӄUăKHIӆNăFONTDIALOG 
95 
ĐIӄUăKHIӆNăOPENFILEDIALOG 
 Cho phép chọn tập tin trong hӋ thống  Thuӝc tính 
Thuӝcătính ụănghĩa 
Filter Lọc những file muốn mở. 
VD: openFileDialog.Filter 
 = "Text Documents|*.txt|Word Documents|*.doc|All|*.*"; 
InitialDirectory Thѭ mục mặc định khi hộp thoҥi đѭợc mở 
FileName Lấy về đѭờng dẫn cӫa file đѭợc chọn 
CheckFileExists - Mặc định là true: xuất hiӋn hộp thoҥi cҧnh báo nếu 
nhập vào một file không tồn tҥi 
- false: ngѭợc lҥi 
CheckPathExists - Mặc định là true: xuất hiӋn hộp thoҥi cҧnh báo nếu 
nhập vào một đѭờng dẫn tới file không tồn tҥi 
- false: ngѭợc lҥi 
96 
ĐIӄUăKHIӆNăOPENFILEDIALOG 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
Multiselect Nhận true: Cho chọn nhiều file cùng lúc 
RestoreDirectory - true: mở lҥi thѭ mục vừa mở ra lần trѭớc (trong 
trѭờng hợp InitialDirecory không chỉ định gì) 
- false: ngѭợc lҥi 
Title Đặt tiêu đề cho hộp thoҥi 
97 
ĐIӄUăKHIӆNăSAVEFILEDIALOG 
 Cho phép ghi một nội dung ra một tӋp tin  Thuӝc tính: 
 SaveFileDialog save = new SaveFileDialog(); 
 save.Filter = "Text Documents|*.txt"; 
 if (save.ShowDialog() == DialogResult.OK) 
 { 
 StreamWriter write = new StreamWriter(save.FileName); 
 for (int i = 0; i < lbName.Items.Count; i++) 
 { write.Write(lbName.Items[i].ToString()); 
 write.WriteLine(); 
 } write.Close(); 
 } 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
OverwritePrompt Xuất hiӋn cҧnh báo nếu ghi đè vào tập tin đư tồn tҥi 
98 
ĐIӄUăKHIӆNăFOLDERBROWERDIALOG 
 Cho phép ngѭời dùng chọn thѭ mục trong hӋ thống, đồng thời 
có thể tҥo thѭ mục ngay trong quá trình chọn  Thuӝc tính 
Thuӝc tính Ý nghĩa 
Description Chuỗi mô tҧ về hộp thoҥi xuất hiӋn bên dѭới khung 
Title 
RootFolder Thѭ mục mặc định chọn khi hộp thoҥi mở ra 
SelectedPath Trҧ về tên thѭ mục (đầy đӫ đѭờng dẫn) mà ngѭời 
dùng chọn 
ShowNewFolderButton - true: xuất hiӋn nút Make New Folder cho phép 
ngѭời dùng tҥo mới thѭ mục trong quá trình chọn 
- false: ngѭợc lҥi 
99 
THE END! 

File đính kèm:

  • pdfBài giảng Lập trình C# - Nguyễn Thị Điệu - Chương 2 Lập trình Windows Form.pdf
Tài liệu liên quan