Bài giảng Kỹ thuật điện 2 - Chương 3: Máy điện đồng bộ
. tạo ra moment phảng kháng (từ trở) có xu hưởng làm thẳng hàng rotor
và stator, và không phụ thuộc Eaf.
Khi máy phát định mức, thành phần này khoảng 10%. Thành phần này
đáng kể khi Eaf nhỏ.
Nhờ thành phần từ trở này mà δ nhỏ hơn, máy cực từ lồi làm việc ổn định
hơn máy cực từ ẩn
0 21212 & ( ) )()( 212 Z s Z s Z E Z EI ϕϕδϕ −∠−−∠=−∠ ( ) )cos()cos(cos 212 Z s Z s Z E Z EI ϕϕδϕ −−= ( ) )sin()sin(sin 212 Z s Z s Z E Z EI ϕϕδϕ +−=− E1 Re E2 jXsI I ϕ2 δ 0 RaI ZsI Re E2 E1 jXsI I ϕ2 δ 0 RaI ZsI Zt E2 Ra jXs I It Tải Eaf n Zs E1 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 19 ( ) s a Z Z R=ϕcos ( ) s s Z Z X=ϕsin s a Z X Rarctg=α khi Ra << Xs thì αZ ≈ 0. )cos( 222 ϕIEP = )cos()cos( 2 221 2 Z s Z s Z E Z EEP ϕϕδ −−= ( ) 222212 )90(sin s a Z o s Z RE Z EEP −−+= ϕδ ( ) 2 2 221 2 sin s a Z s Z RE Z EEP −+= αδ )sin( 222 ϕIEQ = )sin()sin( 2 221 2 Z s Z s Z E Z EEQ ϕϕδ −−−= 2 2 221 2 )90cos( s s Z o s Z XE Z EEQ −−−−= ϕδ 2 2 221 2 )90cos( s s Z o s Z XE Z EEQ −−+= ϕδ 2 2 221 2 )cos( s s Z s Z XE Z EEQ −+= αδ I 0 jXsI RaI ZsI ϕZ αZ Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 20 Giả sử bỏ qua Ra (khi Ra << Xs, αZ ≈ 0): δsin212 sX EEP = ss X E X EEQ 2 221 2 cos −= δ sX EEP 21max2 = khi δ = 90o. Khi máy phát cấp điện cho tải: δsin s af t X UE P = ss af t X U X UE Q 2 cos −= δ Hay ( ) 222 2 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ++ s af s tt X UE X UQP Sụt áp: UEU af −=Δ Độ sụt áp %: 100% U UE U af −=Δ Khi máy phát cấp điện cho tải Thévenin: Zt U Ra jXs Ia It Tải If Rf Uf Φaf Eaf n Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 21 δsin EQs EQaf XX UE P += EQs EQ EQs EQaf XX U XX UE Q +−+= 2 cosδ Tương tự, tính công suất cung cấp CHO nguồn E1: TỪ : ( ) 2 2 221 2 sin s a Z s Z RE Z EEP −+= αδ SUY RA (đổi dấu góc δ): ( ) 2 2 121 1 sin s a Z s Z RE Z EEP −+−= αδ Hay, công suất cung cấp BỞI nguồn E1: ( ) 2 2 121 1 sin s a Z s Z RE Z EEP +−= αδ 2 2 121 1 )cos( s s Z s Z XE Z EEQ +−−= αδ Công thức này được áp dụng cho động cơ đồng bộ. E2 Ra jXs I It Lưới Eaf n Zs E1 U U jXs I Eaf n jXEQ UEQ Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 22 Khi bỏ qua Ra: ( )δsin2121 sZ EEPP == sX EEPP 21max2max1 == Máy phát điện 3 pha: δϕ sin3cos3 s af tt X UE UIP == Zt E2 Ra jXs I It Tải Eaf n Zs E1 Zt U Ra jXs I It Tải Eaf n Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 23 δπω sin 3 2 1 s af e X UE f pPT ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛≈= s af eMAX X UE f pT 3 2π= ss af t X U X UE Q 2 3cos3 −= δ Q > 0, tải cảm (RL) Đặc tuyến tải của MPĐB Đặc tuyến công suất phản kháng MPĐB δsin3 s af t X UE P = ss af t X U X UE Q 2 3cos3 −= δ _____________________________________________________________ δ 0deg 1deg, 180deg..:= 0 30 60 90 120 150 1800 100 200 300 400 500 600 Pnet δ( ) M W⋅ Pnetwork M W⋅ δ deg Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 24 Ví dụ 4: (EX 5.6-p269) ReU Eaf jXsI I ϕt δ 0 ϕ Re U Eaf jXsI I ϕt δ 0 ϕ Re Eaf Re U jXsI I ϕt δ 0 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 25 Ví dụ 5: (EX 5.7-p272) (trang 241) Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 26 II.3. Đặc tính vận hành của máy phát đồng bộ ở xác lập Đặc tính ngoài Đặc tính điều chỉnh kích từ Nhận xét: Zt U Ra jXs Ia It Tải If Rf Uf Φaf Eaf n AVR If 0 R RL RC If0 I Iđm I U 0 R RL RC E Iđm Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 27 Giới hạn công suất phản kháng của máy điện động bộ ss af t X U X UE Q 2 3cos3 −= δ Do: ( ) 222 2 ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ++ s af s tt X UE X UQP Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 28 Giới hạn công suất máy điện đồng bộ Đặc tính hình V Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 29 II.4. Phân bố công suất của máy phát đồng bộ II.5. Ghép song song máy phát điện đồng bộ Power Plants Around the World photo gallery landing page: N S A+ B+ C+B- A- C- Pkt Pout Pcơ Pcơ Pđt Pout Pđ Pth_cơ Ps Pkt Pin Pcơ Pkt Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 30 III. Động cơ đồng bộ III.1. Mạch tương đương ( ) asaaf IjXREU &&& +=− afphdqaf NkfE Φ= ....2π Nếu bỏ qua Ra: IjXEU saf &&& += , ( )ϕδ −∠+∠=∠ IjXEU safo0 Thiếu kích từ, E nhỏ I chậm pha hơn U, ϕ >0 Động cơ đóng vai trò tải RL Động cơ tiêu thụ P và Q Thừa kích từ, E lớn I nhanh pha hơn U, ϕ <0 Động cơ đóng vai trò tải RC Động cơ tiêu thụ P, phát Q (Tụ bù công suất phản kháng) U jXs Ia If Rf Uf Φaf Eaf n Ra I Re U E jXsI ϕ δ0 ReU E jXsI I ϕ δ 0 U Ra jXs I Eaf n E2 E1 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 31 III.2. Đặc tính công suất - góc ( ) 2 2 121 1 sin s a Z s Z RE Z EEP +−= αδ 2 2 121 1 )cos( s s Z s Z XE Z EEQ +−−= αδ Đặc tuyến công suất – góc tải của ĐCĐB Đặc tuyến CSPK – góc tải của ĐCĐB δsin s af X UE P = δcos 2 s af s X UE X UQ −= Q > 0, tải cảm (RL) δπω sin 3 2 1 s af e X UE f pPT ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛≈= s af eMAX X UE f pT 3 2π= Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 32 Nhận xét: Khi δ < 90o, nếu rotor chậm lại → δ tăng → P tăng → rotor nhanh hơn. Khi δ > 90o, nếu rotor chậm lại → δ tăng → P giảm → rotor chậm hơn nữa → mất ổn định, động cơ đồng bộ dừng luôn. Câu hỏi: _ Khởi động động cơ như thế nào? _ Moment khởi động lớn hay nhỏ, có kéo nổi tải có quán tính lớn như tàu điện không? III.3. Đặc tính vận hành của động cơ đồng bộ ở xác lập Đặc tính hình V của ĐCĐB Đặc tính hình V ngược của ĐCĐB If cosϕ 0 Tải trở (R) Sớm (RC)Trễ (RL) 1 Không tải Nửa tải Đầy tải Thiếu kt Thừa kt If I 0 R RC, cosϕ = 0.8 cosϕ = 0.8, RL Iđm Không tải Nửa tải Đầy tải Thiếu kt Thừa kt ϕ > 0 ϕ < 0 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 33 Điều chỉnh tăng hệ số công suất cosϕ III.4. Phân bố công suất của động cơ đồng bộ N S A+ B+ C+B- A- C- Pkt P1 P1=PđiệnAC Pđt=Pcơ Pout Pqp Pđ1 Ps Pkt Pin P1 Pkt Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 34 Ví dụ 6: (EX 5.8-p279) (trang 244) ================= HẾT ======================= Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 35 ĐỘNG CƠ: Từ trường quay trong động cơ đồng bộ khi không tải V~Ftotal & r , IjX~F ss & r , E~Fr & r 0E =& V5.0E && = Q > 0, tải cảm (RL) VE && = V5.1E && = I = 0 Q = 0 Q < 0, tải dung (RC) Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 36 Từ trường quay khi có tải Mạch tương đương ĐCĐB Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 37 MÁY PHÁT: Mạch tương đương của MPĐB Từ trường quay trong MPĐB (quá kích từ) Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 38 B. Máy điện đồng bộ có rotor cực từ lồi: Rotor cực từ lồi Rotor cực từ ẩn N S A- B+ A+ C+ C- B- A B C N S A+ B+ C+B- A- C- Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 39 θe αe X Axe bobine a a' a a' γe Axe bobine b b' Axe bobine c c' b b' c c' Axe inducteur N S Tải L: Zt U Ra jXs Ia It Tải Eaf n ReU Eaf jXsI I 0 ReU Eaf jXsI I ϕt δ 0 ϕ Eaf Re U jXsI I ϕt δ 0 A B C N N S Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 40 Từ thông phản ứng phần ứng dọc trục Tải RC Tải R Từ thông phản ứng phần ứng ngang trục Eaf Re U jXsI I 0 Eaf Re U jXsI I ϕt δ 0 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 41 Từ thông phản ứng phần ứng ngang trục nhỏ hơn dọc trục Với Xal là điện kháng từ tản không phụ thuộc theo phương dọc trục hay ngang trục. ReU Eaf jXsI I ϕt δ 0 ϕ Eaf Re U jXsI I ϕt δ 0 A B C N N S N S A+ B+ C+B- A- C- Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 42 Zt U Ra jXA Ia It Tải Eaf n jXal ER Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 43 Xd = Xal + XAd Xq = Xal + XAq Thường Xq = (0,6-0,7)Xd Với Xal là điện kháng từ tản không phụ thuộc theo phương dọc trục hay ngang trục. ( ) aalaR IjXRE && += ( ) qAqdAdaalaaf IjXIjXIjXRUE &&&&& ++++= qqddaaaf IjXIjXIRUE &&&&& +++= Zt U Ra jXA Ia It Tải Eaf n jXal ER Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 44 aqaa IjXIRU &&& ++ sẽ xác định phương Eaf. Khi tính gần đúng có thể xem máy đồng bộ cực từ lồi giống như máy cực từ ẩn, khi đó Xq = Xd và: adaaqdddaaaf IjXIRUIjXIjXIRUE &&&&&&&& ++=+++= Khi làm việc ở định mức, sự sai biệt là không nhiều. Nhưng khi làm việc ở thiếu kích từ thì sự sai biệt sẽ đáng kể. Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 45 ĐẶT TÍNH CÔNG SUẤT – GÓC CỦA MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ CỰC TỪ LỒI XdT = XEQ + Xd XqT = XEQ + Xq U jXd jXq I Eaf n jXEQ VEQ Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 46 (sin(2δ) = 2sinδ.cosδ ) .... tạo ra moment phảng kháng (từ trở) có xu hưởng làm thẳng hàng rotor và stator, và không phụ thuộc Eaf. Khi máy phát định mức, thành phần này khoảng 10%. Thành phần này đáng kể khi Eaf nhỏ. Nhờ thành phần từ trở này mà δ nhỏ hơn, máy cực từ lồi làm việc ổn định hơn máy cực từ ẩn. Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän 2 T©B Hình vẽ Chương 3: Máy điện đồng bộ 47
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_dien_2_chuong_3_may_dien_dong_bo.pdf