Bài giảng Kỹ thuật chuyển mạch - Chương 2: Nguyên lý chuyển mạch kênh
Nội dung
Giới thiệu.
Chuyển mạch thời gian T.
Chuyển mạch không gian.
Ghép các cấp chuyển mạch.
Giới thiệu
Chuyển mạch kênh thực hiện việc cung
cấp kênh dẫn cho user theo yêu cầu dưới
sự điều khiển của các bộ xử lý hoặc máy
tính.
Tín hiệu đi qua kênh dẫn thông thường
là tín hiệu PCM được ghép kênh với tốc
độ cao nhằm tăng khả năng của hệ
thống.
Việc ghép kênh được thực hiện trên cơ
sở phân chia theo thời gian TDM (trược
đay là FDM) nên mỗi kênh được chứa
trong khe thời gian tương ứng.
Nhiệm vụ chuyển mạch là chuyển đổi nội
dung giữa các khe thời gian ngõ vào và
ngõ ra
1NGUYÊN LÝ CHUYỂN MẠCH KÊNH (Principle of Circuit Switching) Switching Engineering Page 2 Nội dung ! Giới thiệu. ! Chuyển mạch thời gian T. ! Chuyển mạch không gian. ! Ghép các cấp chuyển mạch. Switching Engineering Page 3 Giới thiệu ! Chuyển mạch kênh thực hiện việc cung cấp kênh dẫn cho user theo yêu cầu dưới sự điều khiển của các bộ xử lý hoặc máy tính. ! Tín hiệu đi qua kênh dẫn thông thường là tín hiệu PCM được ghép kênh với tốc độ cao nhằm tăng khả năng của hệ thống. ! Việc ghép kênh được thực hiện trên cơ sở phân chia theo thời gian TDM (trược đay là FDM) nên mỗi kênh được chứa trong khe thời gian tương ứng. ! Nhiệm vụ chuyển mạch là chuyển đổi nội dung giữa các khe thời gian ngõ vào và ngõ ra. Hình 2-1 Chuyển mạch T và chuyển mạch S Switching Engineering Page 4 Chuyển mạch thời gian T ! Chuyển mạch thời gian là loại chuyển mạch phục vụ sự trao đổi nội dung giữa hai khe thời gian trên cùng một tuyến PCM. Hình 2-2 Chuyển mạch T Switching Engineering Page 5 Phương pháp thực hiện ! Thực hiện chuyển mạch T dùng bộ trễ: ! Trên đường truyền dẫn của tín hiệu, đặt các đơn vị trễ có thời gian trễ băng thời gian của một khe thời gian. ! Nhược điểm: ! Hiệu quả kém. ! Giá thành cao. ! Khó thực hiện. t t t t Ngõ vào Ngõ vào Ngõ ra Ngõ ra 1 khung = R khe thời gian j-i bộ trễ R-(j-i) bộ trễ TSi TSj Ngõ vào i Ngõ vào j Ngõ ra i Ngõ ra j Hình 2-3 Thực hiện bằng các bộ trễ Switching Engineering Page 6 Phương pháp thực hiện ! Thực hiện chuyển mạch T dùng bộ nhớ đêm: ! BM ghi các khe thời gian của tuyến PCM vào các ô nhớ tương ứng. CM điều khiển việc ghi (hoặc đọc) ô nhớ của BM. Bộ đếm khe thời gian là bộ đếm chu kỳ, với chu kỳ bằng số khe thời gian trên tuyến PCM. ! Dung lượng BM: ! CBM=b.R bits. ! Dung lượng CM: ! CCM=R.log2R bits. Hình 2-4 Chuyển mạch T dùng bộ nhớ đệm Buffer Memory (BM) Control Memory (CM) Time Slot Counter Write Read ! Với b: số bit mã hoá, R: số khe thời gian trong một khung. Switching Engineering Page 7 Điều khiển tuần tự ! Điều khiển tuần tự điều khiển việc đọc (hoặc ghi) vào các ô nhớ của bộ nhớ BM một cách liên tiếp. ! Sử dụng bộ đếm khe thời gian với chu kỳ đếm R, bộ đếm này sẽ tuần tự tăng giá trị lên một sau thời gian của một khe thời gian. Hình 2-5 Điều khiển tuần tự Time Slot Counter BM TS1TSR 1 R Switching Engineering Page 8 Điều khiển ngẫn nhiên ! Điều khiển ngẫu nhiên điều khiển việc đọc (hoặc ghi) các ô nhớ cuả BM theo nhu cầu. ! Sử dụng bộ nhớ điều khiển CM, ô nhớ CM chứa địa chỉ đọc (hoặc ghi) của ô nhớ của BM. Hình 2-5 Điều khiển ngẫu nhiên Control Memory BM TS1TSR 1 R Switching Engineering Page 9 Các kiểu chuyển mạch T ! Chuyển mạch T ghi tuần tự, đọc ngẫu nhiên Time Slot Counter BM TS1TSR 1 R Control Memory TS1TSR Hình 2-6 Chuyển mạch T ghi tuần tự, đọc ngẫu nhiên Switching Engineering Page 10 Các kiểu chuyển mạch T ! Chuyển mạch T ghi ngẫu nhiên, đọc tuần tự Hình 2-7 Chuyển mạch T ghi ngẫu nhiên, đọc tuần tự Control Memory BM TS1TSR 1 R Time Slot Counter TS1TSR Switching Engineering Page 11 Đặc điểm chuyển mạch T ! Trễ (độ trễ nhỏ hơn thời gian 1 khung). ! Rẻ tiền. ! Dung lượng bị giới hạn bởi thời gian ghi đọc bộ nhớ. ! Chỉ thích hợp với tổng đài nhỏ. Switching Engineering Page 12 Chuyển mạch không gian S ! Là loại chuyển mạch phục vụ sự trao đổi thông tin giữa hai tuyến PCM trong cùng khe thời gian. Hình 2-9 Chuyển mạch không gian S in out Cross point Switching Engineering Page 13 Phương pháp thực hiện ! Ma trận nxm, điểm thông được đặt ở giao điểm ngõ vào và ngõ ra. ! Mỗi CM có R ô nhớ (số khe thời gian trong một khung) mang địa chỉ điểm thông trên cột. ! Dung lượng CM: ! CCM=R.log2(n+1). ! Dùng thêm 1 địa chỉ biểu thị tất cả điểm thông trên cột đều không nối. Hình 2-10 Ma trận chuyển mạch S 1 R 1 R 1 R 1 R 1 2 3 M 1 2 3 N CM1 CM2 CM3 CMM Switching Engineering Page 14 Điều khiển theo đầu ra ! Xác định 1 trong n ngõ vào nối với đầu ra tương ứng. ! Sử dụng các bộ ghép kênh logic số, bộ ghép kênh này hoạt động dưới sự điều khiển của các bộ nhớ CM. ! Dựa vào thông tin trong CM, các bộ MUX chọn ngõ vào tương ứng để ghép ở đầu ra. ! Dung lượng tổng cộng của các bộ nhớ: ! CΣCM=m.R.log2(n+1). Hình 2-11 Điều khiển theo đầu ra MUX MUX MUX CM1 CM2 CMM 1 2 n 1 2 m Switching Engineering Page 15 Điều khiển theo đầu vào ! Xác định 1 trong n ngõ ra nối với đầu vào tương ứng. ! Sử dụng các bộ tách kênh logic số, bộ tách kênh này hoạt động dưới sự điều khiển của các bộ nhớ CM. ! Dựa vào thông tin trong CM, các bộ DEMUX chọn ngõ ra tưng ứng để tách từ đầu vào. ! Dung lượng tổng cộng của các bộ nhớ: ! CΣCM=n.R.log2(n+1). Hình 2-12 Điều khiển theo đầu vào DMUX DMUX DMUX CM1 CM2 CMN 1 2 n 1 2 m Switching Engineering Page 16 Đặc điểm ! Khả năng lớn (dung lượng lớn). ! Tin cậy. ! Chọn đường thuận tiện. ! Không sử dụng độc lập trong thực tế. Switching Engineering Page 17 Ghép các cấp chuyển mạch ! Chuyển mạch TS. ! Chuyển mạch STS. ! Chuyển mạch TST. Switching Engineering Page 18 Chuyển mạch TS BM1 CMT1 PCM1 BM2 CMT2 PCM2 BMn CMTn PCMn CMS1 CMS2 CMSm PCM1 PCM2 PCMm Hình 2-13 Chuyển mạch ghép TS TS3 TS6TS6 #1 6 #6 Switching Engineering Page 19 Chuyển mạch STS 1 i j r 1 i j r 1 i j r 1 i j r S S S S T T DDMM Hình 2-14 Chuyển mạch STS Switching Engineering Page 20 Chuyển mạch TST Module S Module 1 Module N TM TD 1 R ... ... ... R ... 1 ... S S ... ... ... Hình 2-15 Chuyển mạch TST
File đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_chuyen_mach_chuong_2_nguyen_ly_chuyen_mac.pdf