Bài giảng Kỹ thuật cảm biến - Chương 3: Cảm biến điện từ - Đào Đức Thịnh (Phần 1)

Cảm biến điện từ

z Là nhóm chuyển đổi dựa trên các qui luật

điện từ.

z Đại lượng vật lý cần đo làm thay đổi các đại

lượng từ như: điện cảm, hỗ cảm, từ thông, từ

thẩm.

z Phân loại: có 3 loại chính

z Chuyển đổi điện cảm và hỗ cảm.

z Chuyển đổi cảm ứng.

z Chuyển đổi áp từ

pdf49 trang | Chuyên mục: Kỹ Thuật Cảm Biến | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kỹ thuật cảm biến - Chương 3: Cảm biến điện từ - Đào Đức Thịnh (Phần 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Kỹ thuật cảm biến
Cảm biến điện từ
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện từ
z Là nhóm chuyển đổi dựa trên các qui luật 
điện từ.
z Đại lượng vật lý cần đo làm thay đổi các đại 
lượng từ như: điện cảm, hỗ cảm, từ thông, từ
thẩm....
z Phân loại: có 3 loại chính
z Chuyển đổi điện cảm và hỗ cảm.
z Chuyển đổi cảm ứng.
z Chuyển đổi áp từ.
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện cảm-cấu tạo
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến điện cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-cấu tạo
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-cấu tạo
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-nguyên lý
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-mạch đo
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-mạch đo
z Ngoài ra ta có thể sử dụng mạch phát L-C
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-mạch đo
Yêu cầu với mạch đo cầu xoay chiều:
z Điện áp cấp cho cầu phải xoay chiều.
z Tần số vài chục Hz đến vài trăm kHz. Trong một 
số trường hợp có thể dùng tần số công nghiệp.
z Điện áp có thể là hình sin hay xung vuông.
z Cần ổn định cả điện áp và tần số của nguồn cấp.
z Cân bằng cầu cần cân bằng cả biên độ và pha 
của các nhánh.
z Công suất ra của mạch khá lớn.
Đào Đức Thịnh - BM Kỹ thuật đo và THCN
Cảm biến hỗ cảm-mạch đo
Yêu cầu với mạch đo cầu xoay chiều:
z Khi nhiệt độ thay đổi làm thay đổi thông số của 
cuộn dây -> mạch vi sai có thể hạn chế được vấn 
đề này.
Cảm biến hỗ cảm-ứng dụng
Cảm biến áp từ-cấu tạo
Cảm biến áp từ-nguyên lý
Cảm biến áp từ-nguyên lý
Cảm biến áp từ-nguyên lý
Cảm biến áp từ-sai số
z Sai số do hiện tượng áp từ trễ khi tăng và
giảm tải. Sai số này lúc đầu lớn nhưng sau 
một số lần tăng/giảm tải có thể giảm xuống 
1%.
z Sai số do dòng từ hoá ban đầu. Chọn dòng 
từ hoá ứng với điểm có hệ số từ thẩm lớn 
nhất. Sai số 0.3%-0.4% khi điện áp nguồn 
thay đổi 1%.
Cảm biến áp từ-sai số
z Sai số do sụ thay đổi nhiệt của môi trường 
làm điện trở của cuộn dây, hệ số từ thẩm ban 
đầu, hiệu ứng áp từ bị thay đổi. Sai số cỡ 
0.5% - 1.5%/10 độ.
Cảm biến áp từ-mạch đo
z Tương tự cảm biến điện cảm và hỗ cảm.
Cảm biến áp từ-ứng dụng
z Đo giá trị lực rất lớn.
z Độ chính xác thấp 3% - 5%.
z Cấu trúc đơn giản độ tin cậy cao nên được 
sử dụng tại hiện trường.
Cảm biến dòng điện xoáy
Cảm biến dòng điện xoáy
z Hai cuộn dây: 
z Một cuộn hoạt động chịu ảnh hưởng của đối 
tượng
z Một cuộn vi sai để cân bằng mạch cầu và bù các 
thay đổi.
Cảm biến dòng điện xoáy
z Dòng xoáy chủ yếu trên bề mặt của vật. Độ
sâu của dòng phụ thuộc vào vật liệu và tần 
số của dòng điện.
z Dòng xoáy gây tổn hao từ làm thay đổi điện 
cảm của cuộn hoạt động và làm mất cân 
bằng cầu.
z Điện áp ra được giải điều chế, lọc, tuyến tính 
hoá để cho ra thông tin của đối tượng.
Cảm biến dòng điện xoáy
z Tần số có thể lên đến 1MHz.
z Đường kính CB có thể 25-30mm. Phi tuyến 
0.5% độ phân giải tối đa 0.00001 mm.
z Cần có các mẫu hiệu chuẩn trước khi đo.
z Khoảng cách nhỏ nhất cỡ 20% khoảng đo
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
z Tương tự như cảm biến hỗ cảm vi sai. Tần 
số sử dụng từ 50Hz - 20kHz.
z Hai cuộn có số vòng và cấu tạo hình học 
giống nhau.
z Hai cuộn đầu xung-đối.
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
LVDT - Linear variable 
diferential transformers 
Cảm biến Hall 
Cảm biến Hall 
z Cảm biến Hall sử dụng để đo từ trường.
z Nó cũng được sử dụng để đo di chuyển.
z Cảm biến Hall phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt 
độ.
Cảm biến Hall 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_cam_bien_chuong_3_cam_bien_dien_tu_dao_du.pdf