Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 7: Hệ thống BUS - Hoàng Xuân Dậu

NỘI DUNG

1. Giới thiệu hệ thống bus

2. Bus ISA

3. Bus EISA

4. Bus PCI

5. Bus AGP

6. Bus PCI Express

7. Câu hỏi ôn tập

7.1 Giới thiệu hệ thống bus

 Bus là một hệ thống con (subsystem) có nhiệm vụ truyền

dữ liệu giữa các bộ phận trong máy tính;

 Một hệ thống bus thường bao gồm 3 thành phần:

 Bus địa chỉ (Address bus - A Bus)

 Bus dữ liệu (Data bus - D Bus)

 Bus điều khiển (Control bus - C Bus)

 Một số loại bus thông dụng:

 ISA, EISA

 PCI

 AGP

 PCI Express (hoặc PCIe)

 USB

pdf28 trang | Chuyên mục: Kiến Trúc Máy Tính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 7: Hệ thống BUS - Hoàng Xuân Dậu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
BÀI GIẢNG MÔN
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Giảng viên: TS. Hoàng Xuân Dậu
Điện thoại/E-mail: dau@ekabiz.vn
Bộ môn: Khoa học máy tính - Khoa CNTT1
Học kỳ/Năm biên soạn: Học kỳ 2 năm học 2009-2010
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 2
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
NỘI DUNG
1. Giới thiệu hệ thống bus
2. Bus ISA 
3. Bus EISA
4. Bus PCI
5. Bus AGP
6. Bus PCI Express
7. Câu hỏi ôn tập
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 3
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.1 Giới thiệu hệ thống bus
 Bus là một hệ thống con (subsystem) có nhiệm vụ truyền 
dữ liệu giữa các bộ phận trong máy tính;
 Một hệ thống bus thường bao gồm 3 thành phần:
 Bus địa chỉ (Address bus - A Bus)
 Bus dữ liệu (Data bus - D Bus)
 Bus điều khiển (Control bus - C Bus)
 Một số loại bus thông dụng:
 ISA, EISA
 PCI
 AGP
 PCI Express (hoặc PCIe)
 USB
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 4
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.1 Giới thiệu hệ thống bus – Nguyên lý
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 5
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.1 Giới thiệu hệ thống bus – Hiện đại
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 6
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.2 Bus ISA
 Bus ISA do IBM phát triển năm 1981
 Băng thông: 8 bit (máy XT) hoặc 16 bit (máy AT)
 Số thiết bị max có thể kết nối: 6
 Xung nhịp hoạt động: 4, 6, 8MHz
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 7
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.2 Bus ISA 
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 8
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.3 Bus EISA
 EISA là một mở rộng của bus 
ISA ra đời vào năm 1988.
 Băng thông: 32 bits
 EISA tương thích với các 
thiết bị ISA 8 và 16 bit
 Số lượng thiết bị: 1/khe cắm
 Xung nhịp: 8.33MHz
 Tốc độ truyền dữ liệu: 
33MB/s
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 9
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.3 Bus EISA
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 10
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI
Bus PCI (Peripheral 
Component Interconnect) 
do Intel phát triển năm 
1993
 Băng thông: 32 hoặc 64 bits
 Tốc độ truyền dữ liệu:
 133 MB/s (32bit, 33MHz)
 266 MB/s (32bit, 66MHz hoặc 
64bit, 33MHz)
 533 MB/s (64bit, 66MHz)
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 11
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Bus PCI cục bộ
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 12
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – 32 bit và 64 bit 
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 13
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Sơ đồ khối 
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 14
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Các tín hiệu
 Các tín hiệu khởi tạo một giao dịch:
 REQ#: Initiator (bên khởi tạo) gửi tín hiệu yêu cầu bus
 GNT#: Arbiter (bộ Tuỳ chọn) gửi tín hiệu cho phép sử dụng bus
 Các tín hiệu điều khiển một giao dịch :
 FRAME#: Bắt đầu chu kỳ bus
 IRDY#: Initiator sẵn sàng
 DEVSEL#: Target xác nhận bắt đầu giao dịch
 TRDY#: Target sẵn sàng
 STOP#: Dừng giao dịch
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 15
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Các pha của giao dịch
 Một giao dịch PCI (một phiên truyền dữ liệu trên bus PCI –
transaction) thường gồm 3 giai đoạn:
 Arbitration (pha tuỳ chọn): khởi tạo giao dịch
 Address (pha địa chỉ): xác định địa chỉ bên tham gia giao dịch
 Data (pha dữ liệu): truyền dữ liệu
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 16
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Pha Tuỳ Chọn
 Thiết bị PCI (Initiator) gửi tín hiệu REQ# đến Arbiter yêu 
cầu sử dụng bus
 Nếu bus rỗi, Arbiter gửi tín hiệu cho phép sử dụng bus 
GNT# đến Initiator
 Nếu bus bận, yêu cầu sử dụng bus được đưa vào hàng 
đợi
 Tín hiệu cho phép sử dụng bus GNT# có thể bị Arbiter 
huỷ tại bất kỳ thời điểm nào
 Thiết bị PCI được cấp tín hiệu cho phép sử dụng bus 
GNT# có thể bắt phiên truyền dữ liệu nếu bus rỗi.
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 17
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Pha Địa Chỉ
 Thiết bị PCI (Initiator) có tín hiệu cho phép sử dụng bus 
GNT# có thể bắt đầu một giao dịch PCI bằng việc gửi 
tín hiệu FRAME# và gửi địa chỉ thiết bị đích cùng các 
lệnh liên quan (Read/Write)
 Mỗi thiết bị PCI sẽ kiểm tra địa chỉ và lệnh kèm theo để 
xác định mình có phải là thiết bị đích hay không. Thiết bị 
đích (có địa chỉ trùng với địa chỉ gửi bởi Initiator) sẽ gửi 
tín hiệu trả lời DEVSEL# đến Initiator. 
 Thiết bị đích phải gửi tín hiệu trả lời DEVSEL# trong thời 
gian 3 chu kỳ đồng hồ.
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 18
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Pha Địa Chỉ
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 19
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.4 Bus PCI – Pha Dữ Liệu
 Sau pha địa chỉ 
(khi tín hiệu 
DEVSEL# ở 
mức thấp) là 
một hoặc một số 
pha dữ liệu.
 Kết thúc pha dữ 
liệu, thiết bị đích 
gửi tín hiệu 
STOP#.
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 20
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.5 Bus AGP
 Bus AGP do Intel phát 
triển năm 1993
 Băng thông: 32 bít
 Tốc độ truyền dữ liệu:
 1x: 66MHz, 266MB/s
 2x: 133MHz, 533MB/s
 4x: 266MHz, 1066MB/s
 8x: 533MHz, 2133MB/s
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 21
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.5 Bus AGP
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 22
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.5 Bus AGP – AGP Card
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 23
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.6 Bus PCI Express
 Bus PCI Express (còn gọi là PCIe) do Intel phát triển năm 
2004.
 Độ rộng bus theo bits: 1-32
 Kiểu truyền thông: nối tiếp (điểm đến điểm)
 Tốc độ truyền dữ liệu:
 Một luồng (lane):
• v1.x: 250 MB/s
• v2.0: 500 MB/s
• v3.0: 1 GB/s
 Kênh 16 làn:
• v1.x: 4 GB/s
• v2.0: 8 GB/s
• v3.0: 16 GB/s
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 24
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.6 Bus PCI Express – Khe Cắm
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 25
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.6 Bus PCI Express vs PCI
Các thiết bị PCI chia sẻ một bus chung, nhưng mỗi thiết bị PCI Express 
có kênh truyền thông riêng thông qua bộ chuyển mạch Switch
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 26
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.6 Bus PCI Express – Kiến trúc
 PCI Express được cấu trúc từ các liên kết nối tiếp điểm 
đến điểm;
 Một cặp liên kết nối tiếp (theo 2 chiều ngược nhau) tạo 
thành một luồng (lane);
 Các luồng được định tuyến qua một bộ chuyển mạch 
(crossbar switch) trên bảng mạch chính;
 Các khe cắm PCI Express vật lý có thể chứa từ 1 đến 32 
làn.
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 27
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.6 Bus PCI Express – Kiến trúc
 PCI Express sử dụng giao thức truyền nối tiếp và tránh 
được vấn đề timing skew (lệch thời gian) – một trong 
các yếu tố làm giảm tốc độ:
 Các loại bus song song (ISA, PCI, AGP) đòi hỏi tất cả các bit 
của một đơn vị dữ liệu phải đến đích tại một thời điểm;
 Do vấn đề timing skew, các bít của một đơn vị dữ liệu có thể 
không đến đích đồng thời gây khó khăn cho việc khôi phục 
đơn vị dữ liệu;
 Phương thức truyền nối tiếp không gặp phải vấn đề 
timing skew do giao thức này không đòi hỏi tất cả các bit 
của một đơn vị dữ liệu phải đến đích tại một thời điểm.
BÀI GIẢNG MÔN KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
www.ptit.edu.vn
GIẢNG VIÊN: TS. HOÀNG XUÂN DẬU
BỘ MÔN: KHOA HỌC MÁY TÍNH - KHOA CNTT1
Trang 28
CHƯƠNG 7 – HỆ THỐNG BUS
7.7 Câu hỏi ôn tập
1. Các thành phần của hệ thống bus và các 
loại bus
2. Nguyên lý làm việc của bus PCI
3. Nguyên lý làm việc của bus PCI Express.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_7_he_thong_bus_hoang_xua.pdf
Tài liệu liên quan