Bài giảng Khí cụ điện - Chương 1: Hồ Quang Điện
Sự ion hóa
Ion hóa tự do
Trong không gian luôn có các phần tử mang điện, sinh ra do tác
động của các tia vũ trụ, của sự phóng xạ tự nhiên và của tia mặt
trời. Trong điều kiện bình thường, mật độ của các phần tử này rất
nhỏ, không đáng kể.
Sự phát xạ quang
Các tia ánh sáng chiếu lên một vài loại vật liệu làm tách các electron
tự do ra không gian xung quanh.
Sự tự phát xạ electron do điện trường
Khi điện trường bên ngoài đặt lên các điện cực, các electron tự do trong
các điện cực nhận được động năng, khi động năng đủ lớn, một vài
electron tự do có thể vượt qua giới hạn màn chắn điện thế của điện cực
và bay ra không gian xung quanh Æ sự tự phát xạ electron điện cực,
chỉ xảy ra khi điện trường bên ngoài đủ mạnh (> 3.107 V/m).
đặc tính hồ quang uh cắt nhau tại 2 điểm A và B Điểm A là điểm cháy ổn định không bền vững của hồ quang điện DC. Điểm B là điểm cháy ổn định bền vững của hồ quang điện DC. Điểm cháy ổn định bền vững của hồ quang điện DC? Hồ quang điện một chiều 20BMTBD-LT KCD-nxcuong ∀< idiL 0dt Hồ quang bị dập tắt khi: Nghĩa là đường đặc tính hồ quang uh nằm trên và không cắt đường đặc tính tải (U – iR) Khi đường đặc tính hồ quang uh tiếp xúc với đường đặc tính tải (U – iR): chế độ tới hạn. u i U U-Ri uh(i) Hồ quang điện một chiều Page 11 21BMTBD-LT KCD-nxcuong Dập tắt hồ quang điện bằng cách: ↑R: R=Rth = tgαth u i U uh(i) U-Ri U-Rthi Ith αth Dập tắt hồ quang điện một chiều h uh 22BMTBD-LT KCD-nxcuong Dập tắt hồ quang điện bằng cách: ↓U: U=Uth u i U uh(i) U-Ri Uth-Ri Uth Dập tắt hồ quang điện một chiều h uh Page 12 23BMTBD-LT KCD-nxcuong Dập tắt hồ quang điện bằng cách: uh(i) u i U U-Ri uh(i) ↑lhq=lth ↑Ehq: làm mát hồ quang ↑nΔUac Dập tắt hồ quang điện một chiều h uh 24BMTBD-LT KCD-nxcuong Năng lượng của hồ quang DC khi ngắt mạch ( )= ⋅ ⋅ = + − ⋅∫ ∫ hq hqt t 2 h h hq hq 0 hq 0 I1u i dt L U R i i dt 2 W = + + hh h diU i R u L dt ⋅ ⋅⋅ = ⋅ + + ⋅∫ ∫ ∫∫ hq hq hqt t 0 2 h h h h 0 t h h 0 I0 U i dt R i dt Li diu i dt thq: thời gian hồ quang cháy I: dòng điện trong mạch trước khi ngắt h uh Năng lượng của hồ quang DC khi ngắt mạch Page 13 25BMTBD-LT KCD-nxcuong ( )= ⋅ ⋅ = + − ⋅∫ ∫ hq hqt t hq h h hq hq 2 0 0 1 L IW u i dt U R i i dt 2 Năng lượng của hồ quang khi ngắt mạch bao gồm hai thành phần: - Thành phần thứ nhất, ½(L I2), năng lượng điện từ dự trữ trong mạch điện, - Thành phần thứ hai là năng lượng nhận được từ nguồn. Ở các điều kiện khác không thay đổi, thành phần này càng lớn khi thq càng lớn. Độ lớn của năng lượng của hồ quang khi ngắt mạch: 1, 10, 100 kJ. Năng lượng của hồ quang DC khi ngắt mạch Ví dụ: nếu uhq = 500 V, ihq = 10 000 A, thq=2 ms tính Whq Phq = 5 MW và Whq = 10 kJ 26BMTBD-LT KCD-nxcuong Một phần dòng hồ quang đi qua nhánh shunt hoặc năng lượng từ trường được tiêu tán bớt qua điện trở R hoặc phóng điện. Một số biện pháp bảo vệ tiếp điểm trong các rơ le công suất nhỏ Page 14 27BMTBD-LT KCD-nxcuong Hãy xác định chiều dài tới hạn của hồ quang điện sao cho nó bị dập tắt khi ngắt một mạch điện có điện trở R và điện áp nguồn là UDC= 300 V. Biểu thức volt-ampère của hồ quang: =h h 1000u l i [u]=V, [i]=A, [l]=cm Giải cho: R=2Ω R=0,2Ω R=0,02Ω R=0,002Ω Ví dụ 1 28BMTBD-LT KCD-nxcuong Ví dụ 1 Page 15 29BMTBD-LT KCD-nxcuong Hồ quang điện xoay chiều Dòng điện và điện áp hồ quang Trong mỗi chu kỳ: dòng điện hồ quang trong mạch không ngừng thay đổi về độ lớn và chiều Æ sử dụng đặc tính động để phân tích hồ quang điện AC 30BMTBD-LT KCD-nxcuong uh, ihq không sin ih qua trị số không 2 lần trong một chu kỳ Dòng điện và điện áp hồ quang Đặc tính volt - ampere động Page 16 31BMTBD-LT KCD-nxcuong Quá trình phục hồi độ bền điện trong không gian giữa các điện cực khi ih qua 0 Trong khoảng thời gian cháy hồ quang khi u∼ tăng, quá trình ion hóa rất mạnh, mật độ các hạt mang điện cao. Ở cuối nửa chu kỳ, dòng điện hồ quang giảm, mật độ các hạt mang điện giảm. Anod (+) Catod (-)e- + +e- e- e- + + Anod (+) Catod (-)e- + +e - + e- 32BMTBD-LT KCD-nxcuong Quá trình phục hồi độ bền điện trong không gian giữa các điện cực khi ih qua 0 Ở nửa chu kỳ tiếp theo, khi dòng điện đổi chiều, cực tính trên điện cực thay đổi. Anod (+) Catod (-)e- + + Catod (-) Anod (+) e- + e- + + e- e- + e- Page 17 33BMTBD-LT KCD-nxcuong Quá trình phục hồi độ bền điện trong không gian giữa các điện cực khi ih qua 0 Catod (-) Anod (+) e- + e- + + e- Ngay tại thời điểm dòng điện đổi chiều: - các electron nhẹ chạy nhanh về anode mới, - các ion dương nặng chuyển động chậm về cathode mới, Æ xung quanh cathode mới được bao bọc một khối điện tích hầu như chỉ là các ion dương, Æ vùng không gian cận cathode hầu như trở thành cách điện, Æ xuất hiện một điện áp bền điện ban đầu Ub0 trong vùng không gian giữa hai điện cực ngay lúc dòng điện đảo chiều và giá trị này sẽ tăng theo thời gian: Ub = Ubo + kbt Ub t Ub0 Độ dốc kb phụ thuộc vào cường độ quá trình ion hóa/khử ion hóa. kb 34BMTBD-LT KCD-nxcuong Quá trình phục hồi điện áp giữa các điện cực Đồng thời với quá trình phục hồi độ bền điện trong vùng không gian giữa hai điện cực, xảy ra quá trình phục hồi điện áp giữa hai điện cực do sự cưỡng bức của điện áp nguồn, gọi là điện áp phục hồi Ufh. ih=0 Ufh Ubđ φ Ngay tại thời điểm dòng điện đổi chiều: Page 18 35BMTBD-LT KCD-nxcuong 2 quá trình xảy ra trong vùng không gian giữa các điện cực khi ih qua 0 Nghĩa là tại thời điểm dòng điện đổi chiều, xảy ra đồng thời 2 quá trình trong vùng không gian giữa hai điện cực: • quá trình phục hồi độ bền điện, Ubđ. • quá trình phục hồi điện áp do sự cưỡng bức của điện áp nguồn, gọi là điện áp phục hồi, Ufh. ih=0 Ufh Ubđ Ub t Ub0 Ufh 36BMTBD-LT KCD-nxcuong Điều kiện cháy hồ quang AC ∀> tfh bdU U Hồ quang điện AC cháy ổn định điện áp phục hồi Ufh đủ lớn để chọc thủng độ bền điện trong vùng không gian giữa hai điện cực Ubđ. ih=0 Ufh Ubđ Page 19 37BMTBD-LT KCD-nxcuong Điều kiện cháy hồ quang AC mạch thuần trở ==fh bd t t1U U • Hồ quang điện AC bắt đầu cháy trở lại ở nửa chu kỳ tiếp theo khi: Ie điện áp phục hồi đủ lớn để chọc thủng độ bền điện trong vùng không gian giữa hai điện cực tại thời điểm t=t1 Ubñ0 Ufh=U~ Ufh=U~ khi 0<t<t1 Ub = Ubo + kbt Ubñ • Điện áp phục hồi • Độ bền điện phục hồi 38BMTBD-LT KCD-nxcuong Điều kiện cháy hồ quang AC mạch trở - kháng Ufh Ubđ φ Điện áp phục hồi sau khi dòng điện đi qua trị số 0 (Ufh) Page 20 39BMTBD-LT KCD-nxcuong Tính điện áp phục hồi R L rhq ihq U~ Ctñ Ctđ: điện dung tương đương giữa 2 đầu cực ngắt R, L: điện trở và điện cảm mạch điện Sơ đồ mạch điện tương đương: 40BMTBD-LT KCD-nxcuong Tại thời điểm t=0, ihq qua trị số 0: hồ quang bị dập tắt, do đó rhqÆ ∞ R L t=0CtđE E? Vì quá trình quá độ phục hồi điện áp giữa hai đầu điện cực xảy ra trong một khoảng thời gian rất ngắn (tính bằng μs) so với một nửa chu kỳ của điện áp nguồn (T/2=10ms) nên để giải bài toán quá độ ta xem điện áp nguồn khi đó có giá trị không đổi: sin= ϕE 2U φ: góc lệch pha giữa U~ và IU: giá trị hiệu dụng của U~ Tính điện áp phục hồi Ufh Ubđ φ Page 21 41BMTBD-LT KCD-nxcuong ( cos )−= − ptfh oU E 1 e w t Giải mạch quá độ: = Rp 2L : hệ số suy giảm =o td 1w LC : tần số góc dao động riêng Π=o o 2T w : chu kỳ dao động riêng oT2 sinϕ2U Ufh wot max sin ( ) sin − = = = ϕ + ≤ ϕ ≤ o o Tp 2 fh fh Tt 2 U U 2U 1 e 2 2U 2 2U Giá trị tối đa của điện áp phục hồi không lớn hơn hai lần biên độ điện áp nguồn. Tính điện áp phục hồi 42BMTBD-LT KCD-nxcuong ( cos )−= − ptfh oU E 1 e w t oT 2 sinϕ2U u ωot Điều kiện cháy hồ quang AC mạch trở - kháng Ub = Ubo + kbt Ubo Ub Hồ quang điện AC cháy ổn định khi Ub(t) cắt Ufh(t) Uob, kb phụ thuộc: - vật liệu tiếp điểm (điện cực) - dòng điện ngắt - phương pháp dập hồ quang Ufh phụ thuộc: - thông số của mạch ngắt: L, R, Ctđ - góc lệch pha dòng, áp Ufh Page 22 43BMTBD-LT KCD-nxcuong Điều kiện dập tắt hồ quang điện AC Hồ quang điện AC có thể dập tắt theo hai nguyên lý: 1. Lợi dụng hiện tượng dòng điện hồ quang xoay chiều qua trị số 0 hai lần trong một chu kỳ: Khi dòng điện đi qua trị số 0, ta tăng cường quá trình phục hồi độ bền điện sao cho nó không bị chọc thủng bởi điện áp phục hồi giữa hai đầu điện cực dòng điện hồ quang không thể phát sinh trở lại trong bán kỳ kế tiếp Æ hồ quang bị dập tắt 44BMTBD-LT KCD-nxcuong Điều kiện dập tắt hồ quang điện AC Tăng cường quá trình phục hồi độ bền điện bằng cách: - Dùng nhiều chỗ ngắt - Dùng buồng dập hồ quang có nhiều tấm ngăn bằng kim loại ↑Ub0 ↑kb Ub = Ubo + kbt - Giảm nhiệt độ hồ quang - Tăng áp suất khí - Dùng môi trường chân không - Dùng môi trường khí SF6 Page 23 45BMTBD-LT KCD-nxcuong Điều kiện dập tắt hồ quang điện AC 2. Phương pháp? 46BMTBD-LT KCD-nxcuong Ví dụ 2: dập tắt hồ quang điện bằng buồng dập với các tấm ngăn bằng kim loại Tính số tấm ngăn n để dập tắt hồ quang điện xoay chiều bằng phương pháp cưỡng bức, biết điện áp nguồn điện lớn nhất là 240V, f=50Hz. Cho L = 3 cm, e = 1mm, ΔUAC = 22 V, Ehq =75V/cm (ứng với dòng điện ngắt 10kA, vật liệu tiếp điểm gốm bạc và kết cấu buồng dập cho trước). n Page 24 47BMTBD-LT KCD-nxcuong Ví dụ 2: dập tắt hồ quang điện bằng buồng dập với các tấm ngăn bằng kim loại n 48BMTBD-LT KCD-nxcuong Dập tắt hồ quang điện bằng buồng dập với các tấm ngăn bằng kim loại - ACB arcing horn temporary contacts Ag based main contacts upper terminal lower terminal current transformer connected to electronic trip unit arc chute pole shaft activated by the O-CO mechanism insulating pole cage Blow closed technology rotating axis Page 25 49BMTBD-LT KCD-nxcuong Dập tắt hồ quang điện bằng buồng dập với các tấm ngăn bằng kim loại - MCCB upper connection arc chute ablative part moving contact enclosure bar magnetic circuit connection trip unit 50BMTBD-LT KCD-nxcuong Ví dụ 3: lựa chọn CB cho mạch điện DC Các cực ngắt bảo vệ được đấu nối tiếp với điện cực dương Vị trí lắp thiết bị ngắt bảo vệ Sự cố A Trường hợp xấu nhất không ảnh hưởngsự cố C max. Isc - cả hai cực bị ảnh hưởngsự cố B max. Isc - chỉ có cực dương bị ảnh hưởngsự cố A Page 26 51BMTBD-LT KCD-nxcuong Ví dụ 3: lựa chọn CB cho mạch điện DC 1.4220 (4P)40 (3P)30 (2P)20 (1P)10 - 100NC100H 1.3850 (4P)40 (3P)25 (2P)20 (1P)6 - 63C60H 1.3840 (4P)30 (3P)20 (2P)15 (1P)6 - 63C60N special DC10 (2P)20 (2P)10 (1P)10 - 40C32H-DC up-rating coef.250V125V125V<60Vbreaker Magnetic DC Breaking capacity (kA) - L/R<0.015srating (A) CB type DC Breaking capacity 52BMTBD-LT KCD-nxcuong Ví dụ 3: lựa chọn CB cho mạch điện DC
File đính kèm:
- bai_giang_khi_cu_dien_chuong_1_ho_quang_dien.pdf