Bài giảng Khí cụ điện - Chương 1.2: Tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng
Các tiêu chuẩn về thiết bị và lắp đặt
• Hai loại tiêu chuẩn khác nhau:
1. Tiêu chuẩn về thiết bị (« product » standards)
- Mỗi thiết bị/thành phần (thiết bị đóng cắt, cáp điện, máy biến thế,
v.v) trong mạng điện đều có tiêu chuẩn tương ứng
- Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và độ tin cậy của thiết bị
2. Tiêu chuẩn về lắp đặt (« installation » standards)
Nhằm bảo đảm:
Æ cấp nguồn điện đúng tiêu chuẩn cho tải (điện áp, tần số, cung
cấp điện liên tục, )
Æ an toàn cho con người và thiết bị
Æ . và duy trì những yêu cầu này trong suốt thời gian hoạt động
của công trình (độ tin cậy).
Ví dụ: tiêu chuẩn về lắp đặt điện IEC 364
1nxuong-BMTBD-TBD-V1 2nxuong-BMTBD-TBD-V1 Các tiêu chuẩn về thiết bị và lắp đặt • Hai loại tiêu chuẩn khác nhau: 1. Tiêu chuẩn về thiết bị (« product » standards) - Mỗi thiết bị/thành phần (thiết bị đóng cắt, cáp điện, máy biến thế, v.v) trong mạng điện đều có tiêu chuẩn tương ứng - Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và độ tin cậy của thiết bị 2. Tiêu chuẩn về lắp đặt (« installation » standards) Nhằm bảo đảm: Æ cấp nguồn điện đúng tiêu chuẩn cho tải (điện áp, tần số, cung cấp điện liên tục,) Æ an toàn cho con người và thiết bị Æ ... và duy trì những yêu cầu này trong suốt thời gian hoạt động của công trình (độ tin cậy). Ví dụ: tiêu chuẩn về lắp đặt điện IEC 364 3nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ: tiêu chuẩn về thiết bị và lắp đặt • power sources • main distribution board (enclosure and switchgear) • cables • secondary distribution board (enclosure and switchgear) • cables • loads - earthing system - current-carrying capacity - short-circuit current - insulation fault current - temperature - type and method of installation of cables - maximum permissible voltage drop - special risks (fire, vibration, explosion), - discrimination - limits on use etc. Những thông số chính của hệ thống được xác định hoặc xem xét theo các tiêu chuẩn về lắp đặt Các thành phần trong hệ thống liên quan đến các tiêu chuẩn về thiết bị 4nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ: tiêu chuẩn về thiết bị 5nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ: tiêu chuẩn về lắp đặt 6nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ: tiêu chuẩn về lắp đặt 7nxuong-BMTBD-TBD-V1 Attestation of conformity The conformity of equipment with the relevant standards can be attested: • appliances and equipment are generally used by ordinary non- instructed people e.g in the field of domestic appliances). Æ An official marks of conformity granted by the certification body concerned are affixed on appliances and equipment • equipment is to be used by skilled or instructed persons Æ By a declaration of conformity from the manufacturer (included in the technical documentation), is generally recognized as a valid attestation. Æ By a certificate of conformity issued by a certification body, when the competence of the manufacturer is in doubt. (a certificate of conformity can reinforce the manufacturer’s declaration.) Note: The first two solutions are generally not available for high voltage equipment. Sự hợp chuẩn 8nxuong-BMTBD-TBD-V1 CE marking In Europe, the European directives require the manufacturer or his authorized representative to affix the CE marking on his own responsibility. It means that: • The product meets the legal requirements • It is presumed to be marketable in Europe The CE marking is neither a mark of origin nor a mark of conformity. Sự hợp chuẩn 9nxuong-BMTBD-TBD-V1 Certification of QualityÆ Assurance A laboratory for testing samples cannot certify the conformity of an entire production run: these tests are called type tests. In some tests for conformity to standards, the samples are destroyed (tests on fuses, for example). Only the manufacturer can certify that the fabricated products have, in fact, the characteristics stated. Quality assurance certification is intended to complete the initial declaration or certification of conformity. As proof that all the necessary measures have been taken for assuring the quality of production, the manufacturer obtains certification of the quality control system which monitors the fabrication of the product concerned. These certificates are issued by organizations specializing in quality control, and are based on the international standard ISO 9001: 2008. Environmental management systems can be certified by an independent body if they meet requirements given in ISO 14001. This type of certification mainly concerns industrial settings but can also be granted to places where products are designed. Hệ thống quản lý chất lượng 10nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng 11nxuong-BMTBD-TBD-V1 Tiêu chuẩn hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 ISO 14001 is the international standard for environmental management systems. Set by a sub committee of the World Business Council for Sustainable Development, the overall aim of ISO 14001 is to support environmental protection and prevent pollution in balance with socio-economic needs. The standard requires that organizations establish and maintain environmental management systems, and sets targets for environmental work. In addition to complying with all relevant environmental legislation, companies must commit to continuous improvement and prevention of pollution. ISO 14001 also enables the public to appraise an organization’s environmental performance. Example: ABB’s Environmental Management Program Environmental management is one of our highest business priorities and we are committed to: • conducting our operations in an environmentally sound manner by applying environmental management systems, such as ISO 14001, in all our operations and by applying environmental principles, such as commitment to continual improvement, legal compliance and awareness training of employees, in all our operations worldwide • promoting environmental responsibility along the value chain by encouraging and auditing suppliers, sub-contractors and customers to adopt international environmental standards • developing our manufacturing processes with focus on energy and resource efficiency • conducting regular audits of our facilities' environmental performance and in connection with acquisitions, divestments and mergers • transferring eco-efficient technologies to developing countries developing and marketing products and systems which are resource efficient and facilitate use of renewable energy sources • declaring environmental performance of our core products by publishing environmental product declarations based on life- cycle assessment • including environmental aspects in the risk assessment of major customer projects • ensuring transparency by producing an annual Sustainability report, based on GRI requirements and which is independently verified 12nxuong-BMTBD-TBD-V1 Tiêu chuẩn hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 13nxuong-BMTBD-TBD-V1 Tiêu chuẩn kỹ thuật IEC Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế hay IEC (International Electrotechnical Commission) được thành lập năm 1906. Trụ sở sang đóng tại Geneve từ năm 1948. • Mục tiêu Æ thúc đẩy sự hợp tác quốc tế về tiêu chuẩn hoá trong lĩnh vực điện-điện tử và các vấn đề có liên quan như chứng nhận sự phù hợp tiêu chuẩn điện và hỗ trợ cho thông hiểu quốc tế. • IEC có mối quan hệ hợp tác chặt chẽ với ISO, Liên đoàn Viễn thông quốc tế - ITU; Ban Tiêu chuẩn hoá Kỹ thuật điện Châu Âu - CENELEC. • Bộ tiêu chuẩn điện kỹ thuật IEC bao gồm trên 6500 tiêu chuẩn về thiết kế, lắp đặt hệ thống điện. Những tiêu chuẩn của IEC được sắp xếp theo dãy số từ 6000 đến 79999. 14nxuong-BMTBD-TBD-V1 Tiêu chuẩn IEC IEC standards are based on the consensus and knowledge find among the best experts in the world. They provide minimum requirements and test procedures for safe and reliable installation allowing a high availability of the electrical energy. 15nxuong-BMTBD-TBD-V1 Tiêu chuẩn IEC IECEE-CCB Commitee of Certication bodies IECEE International Certification Committee IECEE-CTL Commitee of Certication Laboratories ELSECOM European Commitee LCIE French Commitee UL in USA CSA in Canada------ CB Scheme (Internationally recognized certification) IECEE: IEC System for Conformity testing and Certification of Electrical Equipment 16nxuong-BMTBD-TBD-V1 Tiêu chuẩn IEC Tại Việt Nam Khi Việt Nam ra nhập WTO, Bộ Khoa học Công nghệ đã ban hành một số tiêu chuẩn TCVN chấp nhận IEC để chuyển dịch thành tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Tháng 4/2002, Việt Nam đã tham gia IEC với tư cách Thành viên liên kết. Tính đến nay, đã có khoảng 188 tiêu chuẩn IEC được chấp nhận thành TCVN. 17nxuong-BMTBD-TBD-V1 Hệ thống TCVN • Theo Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật (có Hiệu lực từ 1/1/2007) hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam gồm: - Tiêu chuẩn quốc gia, ký hiệu là TCVN - Tiêu chuẩn cơ sở, ký hiệu là TCCS (được áp dụng trong phạm vi quản lý của tổ chức công bố tiêu chuẩn). • Hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành khoảng 5000 TCVN. Các TCVN hiện hành được phân loại theo những lĩnh vực/chủ đề của Khung phân loại TCVN (hoàn toàn phù hợp với Khung phân loại Tiêu chuẩn Quốc tế - ICS). Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) tieuchuan.vn 18nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 19nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 20nxuong-BMTBD-TBD-V1 Ví dụ Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 21nxuong-BMTBD-TBD-V1 Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) Tiêu chuẩn về lắp đặt điện Việt nam: 1. TCVN 7447: 2004-2006: Hệ thống lắp đặt Điện của các Toà nhà; 2. TCXDVN 394: 2007: Thiết kế lắp đặt Trang thiết bị Điện trong các Công trình Xây dựng-Phần An toàn Điện; 3. TCXDVN 46:2007: Chống sét cho các Công trình Xây dựng; 4. TCXDVN 25:1991: Đặt đường dẫn điện trong Nhà ở và Công trình Công cộng; 5. TCXDVN 27:1991: Đặt đường dẫn điện trong Nhà ở và Công trình Công cộng; 6. TCXDVN 263:2002: Lắp đặt Cáp và Dây điện cho các Công trình Công nhiệp; 7. TCXDVN 319:2004: Lắp đặt hệ thống Nối đất Thiết bị cho các Công trình Công nghiệp; Các tiêu chuẩn quốc tế: 1. IEC 60364:2001-2002: Electrical Installations of Buildings (của Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế); 2. IEE Regulations for Electrical Installations, 16th Editor, 1991 (của Hội Kỹ sư Điện Anh Quốc). 3. NEC của Hoa kỳ 4. NFC 17-102:1995; 5. AS/NZS 1768:1991
File đính kèm:
- bai_giang_khi_cu_dien_chuong_1_2_tieu_chuan_ky_thuat_va_chat.pdf