Bài giảng Khí cụ điện - Chương 1.1: Hệ thống điện và khí cụ điện
Các thành phần truyền tải
• Dây dẫn (Conductors): truyền tải năng lượng từ nơi này đến nơi
khác
• Cách điện (Insulators): cách ly dây dẫn với môi trường xung quanh
• Máy biến áp (Transformers): truyền tải năng lượng qua những
phần khác nhau của lưới điện
• Khí cụ điện (Electromechanical devices): đóng, cắt và bảo vệ mạng
điện
• Thiết bị điện tử công suất (Power electronics components): biến đổi
năng lượng điện cho những mục đích sử dụng riêng
• Các nguồn điện phụ (Auxiliary sources); máy phát điện, UPS
• Nguồn phát và tiêu thụ công suất phản kháng (Reactive energy
Page 1 1nxuong-BMTBD-KCD 2nxuong-BMTBD-KCD Page 2 3nxuong-BMTBD-KCD Sản xuất,Truyền tải và Phân Phối Điện Năng 4nxuong-BMTBD-KCD Sản xuất,Truyền tải và Phân Phối Điện Năng 220-500 kV 35-110 kV 6-22 kV 1-22 kV 10-22 kV 400 V 380/ 220V 400/ 220V 380 V Page 3 5nxuong-BMTBD-KCD Sơ đồ khối các cấp điện áp của một hệ thống điện LV: Low Voltage – Hạ thế MV: Medium Voltage – Trung thế HV: High Voltage – Cao thế EHV: Extra High Voltage – Siêu cao thế 6nxuong-BMTBD-KCD SB6 from 72 to 245 kV GM6 from 12 to 40.5 kV Trạm Phân Phối Điện Công Cộng HV / MV Loä vaøo Loä ra Page 4 7nxuong-BMTBD-KCD Trạm Phân Phối Điện HV/MV trong công nghiệp MCset from 7 to 24 kV Lộ vào Lộ ra 8nxuong-BMTBD-KCD Trạm Phân Phối Điện Công Cộng MV / LV M2S 24 kV switch Page 5 9nxuong-BMTBD-KCD Trạm Phân Phối Điện Công Cộng MV / LV 10nxuong-BMTBD-KCD Trạm Phân Phối Điện MV / LV Trong Công nghiệp MV/LV Kiosk Page 6 11nxuong-BMTBD-KCD Ví dụ sơ đồ lưới phân phối điện trung thế Hai loại cơ bản thường gặp: loại hình tia (radial) và loại mạch vòng hở (open loop) 12nxuong-BMTBD-KCD Utility company incomers C LV metering Main LV switchboard UPS Priority switchboard Secondary LV switchboard Terminal enclosure G MV LV Terminal enclosure MV delivery substation Ví dụ sơ đồ lưới phân phối điện trung thế/hạ thế Page 7 13nxuong-BMTBD-KCD Structure of LV Distribution Level 1 General LV = incomer Switchboard Level 2 = feeders Main switch Board ( MSB) Distribution Level 3 Board = power or distribution Motor Control Center Level 4 Final = final Distribution Board distribution Loads E6 26 49 Ví dụ sơ đồ lưới phân phối điện hạ thế trong một nhà máy: Các cấp độ và thuật ngữ 14nxuong-BMTBD-KCD Page 8 15nxuong-BMTBD-KCD Các thành phần truyền tải • Dây dẫn (Conductors): truyền tải năng lượng từ nơi này đến nơi khác • Cách điện (Insulators): cách ly dây dẫn với môi trường xung quanh • Máy biến áp (Transformers): truyền tải năng lượng qua những phần khác nhau của lưới điện • Khí cụ điện (Electromechanical devices): đóng, cắt và bảo vệ mạng điện • Thiết bị điện tử công suất (Power electronics components): biến đổi năng lượng điện cho những mục đích sử dụng riêng • Các nguồn điện phụ (Auxiliary sources); máy phát điện, UPS • Nguồn phát và tiêu thụ công suất phản kháng (Reactive energy sources and consumers) 16nxuong-BMTBD-KCD Máy biến áp lực (power transformers) Biến đổi năng lượng điện từ điện áp này sang điện áp khác • MBA tăng áp (10-20 kV) Æ (200-500 kV) • MBA giảm áp (60-200 kV) Æ MV (10-36 kV) Æ LV (0.4-6kV) Page 9 17nxuong-BMTBD-KCD Khí cụ điện (electromechanical devices) • Dao cách ly (Isolator) • Máy ngắt phụ tải (Switch) • Công Tắc Tơ (Contactor) • Cầu chì (Fuse) • Máy ngắt (Circuit-breaker) 18nxuong-BMTBD-KCD Dao cách ly (Isolator= disconnector ) Cách ly mạng điện với nguồn điện • chịu được quá điện áp nội bộ và khí quyển • không thể ngắt được dòng điện tải • Yêu cầu ngắt được dòng điện dung ký sinh trong một số trường hợp • đóng cắt được vài ngàn lần Page 10 19nxuong-BMTBD-KCD Máy ngắt phụ tải (switch) Đóng và ngắt dòng điện định mức và quá tải • Đóng và ngắt một phần mạng điện • Khả năng chịu đựng quá điện áp không lớn • Có thể dùng kết hợp với cầu chì disconnecting switch = isolator + switch 20nxuong-BMTBD-KCD Contactor Đóng và ngắt dòng điện định mức và quá tải • được điều khiển đóng cắt từ xa • tuổi thọ điện cao: đến vài trăm ngàn lần ví dụ: contactor Rollarc CRM 400 7.2 kV có tuổi thọ điện là 300 000 C/O ở dòng điện 250A Page 11 21nxuong-BMTBD-KCD Cầu chì (fuse) Ngắt dòng điện sự cố bằng cách tự chảy (self-destructing) • được sử dụng ở hạ thế và cả trung thế • thường được dùng với máy ngắt phụ tải 22nxuong-BMTBD-KCD Máy ngắt bảo vệ (Circuit-breaker) • ngắt bảo vệ các dòng điện sự cố ngắn mạch hoặc quá tải. • đóng và ngắt dòng điện định mức. • bao gồm rơ le bảo vệ để phát hiện và điều khiển việc ngắt bảo vệ trong những trường hợp sự cố ngắn mạch, quá tải hoặc các loại sự cố khác. • phải chịu được điện áp quá độ phục hồi. • tuổi thọ điện: ngắt được khoảng vài chục lần dòng sự cố và vài ngàn lần dòng điện tải. Page 12 23nxuong-BMTBD-KCD Dao nối đất (earthing switch) Dao nối đất (earthing switch): nối đất an tòan dây pha với đất 24nxuong-BMTBD-KCD Các khí cụ điện đóng cắt: chức năng và ứng dụng Page 13 25nxuong-BMTBD-KCD Các khí cụ điện đóng cắt: chức năng và ứng dụng 26nxuong-BMTBD-KCD Page 14 27nxuong-BMTBD-KCD Yêu cầu chung của nhà cung cấp điện: ? no energy storage Power produced = Power consumed at any instant no energy storage Po er produced = Po er consu ed at any instant dependable energy quality energy protection of people and property dependable energy quality energy protection of people and property Yêu cầu của người sử dụng điện: ? 28nxuong-BMTBD-KCD Lưới Điện Phân phối THÔNG TƯ Số:32 /2010/TT-BCT Quy định hệ thống điện phân phối Tần số Tần số định mức trong hệ thống điện quốc gia là 50Hz. Trong điều kiện bình thường, tần số hệ thống điện được dao động trong phạm vi <0,2Hz so với tần số định mức. Trường hợp hệ thống điện chưa ổn định, tần số hệ thống điện được dao động trong phạm vi <0,5Hz so với tần số định mức. Điện áp Điện áp danh định: các cấp điện áp danh định trong hệ thống điện phân phối bao gồm 110kV, 35kV, 22kV, 15kV, 10kV, 6kV và 0,4kV. Trong chế độ vận hành bình thường điện áp vận hành cho phép tại điểm đấu nối được phép dao động so với điện áp danh định như sau: Tại điểm đấu nối với Khách hàng sử dụng điện là <5%; Tại điểm đấu nối với nhà máy điện là +10% và -5%. Cân bằng pha Trong chế độ làm việc bình thường, thành phần thứ tự nghịch của điện áp pha không vượt quá 3% điện áp danh định đối với cấp điện áp 110kV hoặc 5% điện áp danh định đối với cấp điện áp trung áp và hạ áp. Page 15 29nxuong-BMTBD-KCD Lưới Điện Phân phối %1002 1 2 ∗= ∑ V V iTHD 3,0%6,5%Trung và hạ áp 1,5%3,0%110kV Biến dạng riêng lẻ Tổng biến dạng sóng hàiCấp điện áp Tổng độ biến dạng sóng hài điện áp tại mọi điểm đấu nối không được vượt quá giới hạn quy định trong Bảng 1 như sau: Bảng 1: Độ biến dạng sóng hài điện áp THD: Tổng độ biến dạng sóng hài của điện áp; Vi: Thành phần điện áp tại sóng hài bậc i; V1: Thành phần điện áp tại tần số cơ bản (50Hz). THÔNG TƯ Số:32 /2010/TT-BCT Quy định hệ thống điện phân phối Sóng hài Tổng độ biến dạng sóng hài (THD) là tỷ lệ của giá trị điện áp hiệu dụng của sóng hài với giá trị hiệu dụng của điện áp cơ bản, biểu diễn bằng đơn vị phần trăm (%), theo công thức sau: 30nxuong-BMTBD-KCD Lưới Điện Phân phối 315031,5110kV 350025Trung áp Thời gian chịu đựng của thiết bị (s) Thời gian loại trừ sự cố (ms) Dòng ngắn mạch lớn nhất (kA)Điện áp THÔNG TƯ Số:32 /2010/TT-BCT Quy định hệ thống điện phân phối Dòng ngắn mạch và thời gian loại trừ sự cố Dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép và thời gian loại trừ sự cố được quy định trong Bảng 3 như sau: Bảng 3: Dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép và thời gian loại trừ sự cố Yêu cầu về hệ số công suất Khách hàng sử dụng điện để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có công suất sử dụng cực đại từ 80kW hoặc máy biến áp có dung lượng từ 100kVA trở lên có trách nhiệm duy trì hệ số công suất (cos) tại điểm đấu nối không nhỏ hơn 0,85 trừ trường hợp có thỏa thuận khác. Page 16 31nxuong-BMTBD-KCD Yêu cầu cung cấp điện liên tục Lựa chọn sơ đồ nối đất Lựa chọn nguồn điện máy biến áp máy phát điện UPS Lựa chọn kỹ thuật bảo vệ chọn lọc Báo động E 41 10 5 T T G Giải pháp? 32nxuong-BMTBD-KCD Vấn đề bảo vệ chọn lọc (selectivity of protections) Mục đích: chỉ ngắt phần mạng điện bị sự cố ra khỏi lưới điện, bảo đảm vẫn cung cấp điện liên tục cho các phần khác của mạng điện. Các biện pháp ? • Bảo vệ chọn lọc theo thời gian • Bảo vệ chọn lọc theo dòng điện • Bảo vệ chọn lọc bằng khoá logic • Bảo vệ chọn lọc dòng điện có hướng Page 17 33nxuong-BMTBD-KCD Phân loại phụ tải để sa thải khi nguồn cung cấp điện không đủ công suất G mains/standby UPS utility supply sheddable nonsheddable sheddable for a few minutes . non-essential loads . power cut of some hours . essential loads . power cut of some seconds . vital loads . no power cut . essential loads . power cut of some minutes non sheddable Các loại phụ tải? 34nxuong-BMTBD-KCD Page 18 35nxuong-BMTBD-KCD Điều độ hệ thống điện điều độ Quốc gia điều độ Miền điều độ Lưới điện phân phối 36nxuong-BMTBD-KCD Giám sát và điều khiển hệ thống điện (control and monitoring system) MỤC TIÊU : Cải thiện việc cung cấp điện liên tục, Tiết kiệm điện. Page 19 37nxuong-BMTBD-KCD Giám sát và điều khiển hệ thống điện Những chức năng tự động chính: • Chuyển đổi nguồn điện (source changeover), • Cấu trúc lại mạch vòng (loop reconfiguration), • Sa thải và phục hồi tải (load-shedding/restoration), • Quản lý việc tiêu thụ điện năng theo giờ cao và thấp điểm, • Quản lý quy trình sản xuất (management of internal production sets), • Giám sát và chuẩn đoán (monitoring and diagnosis), • Điều khiển từ xa (remote control), • Quản lý về bảo dưỡng (maintenance management) ... 38nxuong-BMTBD-KCD Ví dụ: Cấu trúc lại mạch vòng I > 1 A1 A2 A3 A4 A5 A6 B1 B2 B3 B4 B5 B6 sous station 1 sous station 2 sous station 3 sous station 4 sous station 5 ouvert I > détecteur de défaut protection à maximum de courant source jeu de barres I > Page 20 39nxuong-BMTBD-KCD Ví dụ một hệ thống được giám sát và điều khiển từ xa signal synch. local network server computer operator stations printers maintenance station MV switchboard LV switchboard MV switchboard LV switchboard substation internal bus electrical equipment substation central switchboard unit bridge to other computer systems
File đính kèm:
- bai_giang_khi_cu_dien_chuong_1_1_he_thong_dien_va_khi_cu_die.pdf