Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Hệ thống Báo cáo tài chính (Mới)

Tổng quan về BCTC

Thông tin trên Bảng cân đối kế toán

Thông tin trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Mối quan hệ giữa BCĐKT và BCKQHĐKD

Thông tin trên BCLCTT

Thông tin trên thyết minh BCTC

Một số hạn chế của BCTC

pdf11 trang | Chuyên mục: Kế Toán Tài Chính | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Kế toán tài chính - Chương 8: Hệ thống Báo cáo tài chính (Mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
• Lợi nhuận mang lại từ hoạt động bình thường của doanh 
nghiệp. 
• Bằng lợi nhuận gộp trừ đi chi phí bán hàng, chi phí quản lý
cộng với
• phần lãi lỗ do hoạt động tài chính
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
17
Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp)
Lãi/lỗ khác
• Các khoản thu nhập hay chi phí phát sinh từ các hoạt động ngoài 
hoạt động kinh doanh bình thường của doanh nghiệp, thí dụ nhượng 
bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản phạt hay được bồi thường
lợi nhuận trước thuế
• Lợi nhuận trước khi tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
• Được gọi là Lợi nhuận kế toán để phân biệt với thu nhập chịu thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành 
• Số thuế thu nhập DN mà doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính trên cơ 
sở của Luật thuế 
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
• Khoản thuế mà doanh nghiệp được hoãn hay nộp trước do chênh
lệch tạm thời giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế
Lợi nhuận sau thuế 
18
Giải thích tình hình kinh doanh và khả năng tạo ra lợi
nhuận của doanh nghiệp
 Quy mô kinh doanh
 Khả năng tạo ra lợi nhuận
 So với doanh thu
 Phân theo hoạt động
 Tiếp cận theo chi phí
19
Thông tin cung cấp từ báo cáo KQKD
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Khái 
niệm Kết cấu 
Cách lập và 
nguồn số 
liệu
cơ sở dồn 
Nhắc lại 
tích
Giải thích 
kết cấu 
BCLCTT
Ý nghĩa 
thông 
tin
20
2016
6
Khái niệm 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
- Là một báo cáo tài chính tổng hợp.
- Phản ánh những họat động chính của doanh nghiệp qua 
dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp.
- Giải thích sự thay đổi của tiền qua một kỳ tài chính.
21
Kết cấu báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Dòng tiền 
vào/ ra 
của doanh 
nghiệp
Dòng tiền từ 
hoạt động 
kinh doanh
Dòng tiền từ 
hoạt động 
đầu tư
Dòng tiền từ 
hoạt động tài 
chính
22
Cách lập và nguồn số liệu
 Được lập theo hai phương pháp là Phương pháp trực tiếp và
Phương pháp gián tiếp. 
 Nguồn số liệu dùng để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp trực tiếp: là những nghiệp vụ ghi chép trên tài
khoản tiền và tương đương tiền.
23
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Là những nghiệp vụ liên quan đến mua hay sản xuất hàng và
dịch vụ rồi cung cấp cho khách hàng
 Dòng tiền của hoạt động kinh doanh phản ánh:
o Thu từ bán hàng và dịch vụ
o Chi cho các nguồn lực dùng cung cấp hàng hóa, dịch vụ
24
2016
7
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh – PP trực tiếp
Chỉ tiêu Mã 
số
Năm 
nay
Năm 
trước
1 2 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
• Bài tập thực hành
Dựa vào các thông tin sau, xác định dòng tiền từ hoạt động kinh 
doanh trong 6 tháng đầu năm của Công ty Nước tinh khiết DP: 
(Đơn vị tính 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền
Thu tiền của khách hàng 268.000 Chi mua thiết bị 76.500
Chi cho người lao động 57.500 Chi bưu phí 7.500
Chi cho dịch vụ tiện ích 20.000 Chi cho chủ sở hữu 5.000
Chi mua bảo hiểm 23.000 Chi mua hàng hóa 83.500
Thu tiền bán thiết bị 18.500
26
Bao gồm các dòng tiền vào và ra liên quan đến hoạt động
mua hoặc thanh lý các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư
khác không được xem là tương đương tiền. 
Dòng tiền từ hoạt động đầu tưDòng tiền từ hoạt động đầu tư
27
Chỉ tiêu Mã 
số
Năm 
nay
Năm 
trước
1 2 4 5
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
2016
8
Bao gồm các dòng tiền vào và ra liên quan đến các hoạt
động gây thay đổi quy mô và thành phần vốn chủ sở hữu
và nợ vay.
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
29
Chỉ tiêu Mã số
Năm 
nay
Năm 
trước
1 2 4 5
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
• Bài tập thực hành
Số liệu sau đây về các phát sinh tiền thu chi trong kỳ tài chính
gần đây nhất của công ty mỹ phẩm 9X (đơn vị tính đồng). 
Số tiền còn lúc đầu kỳ là 163.500.000
 Chia lãi cho chủ sở hữu: 25.000.000 
 Chi trả cho công nhân viên 40.000.000 
 Chi trả cho dịch vụ tiện ích 22.000.000 
 Chi mua thiết bị 135.000.000 
 Thu tiền phát hành cổ phiếu 1.000.000.000 
 Thu tiền bán một miếng đất 200.000.000 
 Chi tiền mua vật dụng 18.000.000 
31
• Bài tập thực hành
 Chi tiền mua hàng hóa 84.000.000 
 Thu tiền từ khách hàng 147.500.000 
 Chi tiền trả nợ vay 350.000.000 
 Chi tiền mua nhà xưởng 750.000.000 
 Chi tiền thuê nhà 240.000.000 
Yêu cầu: 
a) Dùng những số liệu trên để lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ
theo phương pháp trực tiếp cho Công ty mỹ phẩm 9X. 
b) Hãy cho biết nguồn tiền chủ yếu từ đâu và tiền được sử
dụng chủ yếu vào đâu trong công ty?
32
2016
9
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh – PP trực tiếp
Chỉ tiêu Mã 
số
Năm 
nay
Năm 
trước
1 2 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
Chỉ tiêu Mã số
Năm 
nay
Năm 
trước
1 2 4 5
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
Chỉ tiêu Mã số Năm nay
Năm 
trước
1 2 4 5
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Ý nghĩa thông tin
 Giải thích thông tin trên BCLCTT là cơ sở để phân tích họat
động kinh doanh của doanh nghiệp
 Cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá hiệu quả của các
quyết định trong quá khứ và viễn cảnh trong tương lai
 So sánh Dòng tiền từ HĐKD/LN thuần: có thể so sánh với
cùng một công ty trong một khoảng thời gian hoặc với các
công ty khác trong cùng ngành nhằm so sánh hiệu suất dòng
tiền của từng doanh nghiệp.
 Trả lời câu hỏi vì sao Lợi nhuận thuần và tiền không bằng
nhau?
36
2016
10
Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Khái 
niệm 
Mục 
đích 
Cơ sở 
lập
Nội 
dung 
37
Khái niệm 
38
Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành hệ 
thống BCTC của doanh nghiệp được lập để bổ sung, giải 
thích thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh, tình hình tài 
chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các BCTC khác 
không trình bày rõ ràng và chi tiết được 
Mục đích 
Thuyết minh báo cáo tài chính là một trong những BCTC
của doanh nghiệp, nhằm đưa ra thông tin chi tiết và mở
rộng thông tin tóm tắt trong BCTC, để giúp người sử dụng
hiểu rõ hơn về tình hình họat động thực tế của DN trong
khoảng thời gian báo cáo
39
Nội dung 
 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
 Hình thức sở hữu vốn: Là công ty nhà nước, công ty cổ phần,
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh hay doanh
nghiệp tư nhân.
 Lĩnh vực kinh doanh: Nêu rõ là sản xuất công nghiệp, kinh
doanh thương mại, dịch vụ, xây lắp hoặc tổng hợp nhiều lĩnh
vực kinh doanh.
 Tổng số công nhân viên và lao động khác: Nêu rõ số lượng lao
động bình quân trong năm của doanh nghiệp kể cả lao động
đăng ký trong quỹ lương và lao động thuê ngoài.
 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có
ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: Nêu rõ những sự kiện về môi
trường pháp lý, diễn biến thị trường, đặc điểm họat động kinh
doanh, quản lý, tài chính các sự kiện sát nhập, chia, tách, thay
đổi quy mô có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của doanh
nghiệp. 40
2016
11
Nội dung (tiếp) 
 Tóm tắt các phương pháp kế toán khi ghi nhận:
o Ngoại tệ
o Các khoản phải thu
o Hàng tồn kho
o Tài sản cố định
 Bổ sung các số liệu chi tiết
o Tiền và tương đương tiền
o Hàng tồn kho
o Tài sản cố định
41
Hạn chế của thông tin trên BCTC 
Người dùng bên ngoài thường cần phải biết giá trị hiện tại của một công ty, tuy 
nhiên BCTC không phản ánh giá trị thị trường của một doanh nghiệp 
Nhiều tài sản kinh tế vô hình không được ghi nhận trong BCTC. Ví dụ danh tiếng 
cho sản phẩm cao cấp hoặc dịch vụ khách hàng. 
Một số số liệu là ước tính và phân bổ 
Sử dụng giá gốc, không phản ánh giá hiện hành
Một số nghiệp vụ không được ghi chép 
Một số nguồn lực và chi phí không được trình bày 
Cung cấp thông tin không kịp thời
42

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_chuong_8_he_thong_bao_cao_tai_ch.pdf
Tài liệu liên quan