Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Lập dự toán ngân sách - Nguyễn Thu Ngọc
Mục tiêu
• Sau khi học xong chương này, người học
có thể:
– Giải thích được vai trò của công việc lập dự
toán ngân sách của doanh nghiệp.
– Triển khai việc lập dự toán tổng thể của một
doanh nghiệp.
Nội dung
• Tổng quan
• Q ì h l uy trình lập dự toá (DN n (DN sản xuất)
• Dự toán cho doanh nghiệp thương mại
• Dự toán cho doanh nghiệp dịch vụ
ả lý)– p ngo n ng qu n • Thông tin đầu vào – Định mức CPNSX biến đổi/1 đồng doanh thu – Định mức CPNSX cố định/tháng – Doanh thu 26 • Công thức CPNSX = (BPNSX đv x DT) + ĐPNSX Dự toán CP ngoài sản xuất Định mức CPNSX biến đổi là 15% doanh thu; CPNSX cố định là 12 000 (ngàn đồng) 1 tháng . . (đơn vị tính 1.000 đồng) Dự báo Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000 Chi phí biến đổi trên 1 đồng 27 doanh thu 15% 15% 15% 15% Tổng chi phí biến đổi 13.500 40.500 59.400 113.400 Chi phí cố định mỗi tháng 12.000 12.000 12.000 36.000 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 Dự toán kết quả kinh doanh • Dự toán kết quả kinh doanh bao gồm doanh thu và chi phí để tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh • Chưa xét đến các chi phí tài chính 28 10-Aug-17 8 Dự toán kết quả kinh doanh Chỉ tiêu Số tiền Doanh thu 756.000 Giá vốn hàng bán 504.000 Lãi gộp 252.000 Chi phí hoạt động 149.400 29 Lợi nhuận thuần 102.600 Lập dự toán ngân sách 2 • Lập dự toán tài chính Dự toán thu tiền– – Dự toán mua hàng – Dự toán các khoản chi nhân công và sản xuất chung. – Dự toán tiền – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự toán 30 – Báo cáo kết quả kinh doanh dự toán – Bảng cân đối kế toán dự toán Sơ đồ Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB Dự toán NVL Dự toán mua NVL Dự toán NCTT Dự toán chi NCTT Dự toán CPSXC Dự toán chi CPSXC Dự toán Tiền 31 Dự toán CPNSX Dự toán chi CPNSX Dự toán KQKD Các Báo cáo Tài chính Dự toán Dự toán thu tiền • Thông tin đầu ra – Tiền thu mỗi kỳ – Nợ phải thu cuối kỳ • Thông tin đầu vào – Nợ phải thu đầu kỳ – Doanh thu mỗi kỳ – Tình hình thu hồi nợ h 32 • Công t ức NPTCK = DT x Tỷ lệ NPT Tiền thu = NPTĐK + DT - NPTCK 10-Aug-17 9 Dự toán thu tiền Nợ phải thu đầu tháng 1 là 43.200 (ngàn đồng). Tỷ lệ nợ để l i thá th là 30% d h th t kỳ ạ ng sau u oan u rong Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Doanh thu 90.000 270.000 396.000 756.000 33 Nợ phải thu đầu kỳ 43.200 27.000 81.000 43.200 Nợ phải thu cuối kỳ 27.000 81.000 118.800 118.800 Tiền thu trong kỳ 106.200 216.000 358.200 680.400 Dự toán mua nguyên vật liệu • Thông tin đầu ra – Tiền chi trả người bán mỗi kỳ ố– Nợ phải trả người bán cu i kỳ • Thông tin đầu vào – Nguyên vật liệu cần cho sản xuất – Nguyên vật liệu đầu kỳ dự toán – Đơn giá NVL – Nợ phải trả người bán đầu kỳ – Tình hình thanh toán nợ phải trả 34 • Công thức NPT cuối kỳ = (Nợ đầu kỳ + Hàng mua trong kỳ) x Tỷ lệ nợ phải trả Tiền chi trả = NPTĐK + Mua hàng trong kỳ - NPTCK Dự toán mua nguyên vật liệu Nợ phải trả đầu tháng 1 là 3.000 (ngàn đồng), vải tồn kho đầu tháng 1 là 412m. Tồn kho vải cần thiết cuối quý là 1.000m. Tỷ lệ nợ để lại tháng sau trả là 20% nợ đầu kỳ cộng hàng mua trong kỳ Đơn giá vải . 9 ngàn đồng/m. Tỷ lệ vải tồn cuối kỳ là 20% số vải cần cho SX Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng số vải cần cho sản xuất 1.440 3.768 5.352 10.560 Số vải tồn cần có cuối kỳ 288 754 1.000 1.000 Số vải tồn kho đầu kỳ 412 288 754 412 35 Tổng số vải cần mua trong kỳ 1.316 4.234 5.598 11.148 Tổng giá trị vải cần mua 11.844 38.102 50.386 100.332 Nợ phải trả nhà cung cấp đầu kỳ 3.000 2.969 8.214 3.000 Phải trả nhà cung cấp cuối kỳ 2.969 8.214 11.720 11.720 Trả cho nhà cung cấp trong kỳ 11.875 32.857 46.880 91.612 Dự toán chi nhân công trực tiếp • Thông tin đầu ra Tiề hi t ả hâ ô t tiế– n c r n n c ng rực p • Thông tin đầu vào – Chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ nhân công trực tiếp • Công thức 36 Chi trả NCTT = CPNCTT + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 10-Aug-17 10 Dự toán chi nhân công trực tiếp Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí nhân công 15.840 41.448 58.872 116.160 Số tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - - 37 Số tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - Chi trả nhân công trực tiếp trong kỳ 15.840 41.448 58.872 116.160 Dự toán chi CPSXC • Thông tin đầu ra Tiền chi trả CPSXC– • Thông tin đầu vào – Chi phí SXC trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPSXC 38 • Công thức Chi trả CPSXC = CPSXC - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ Dự toán chi CPSXC Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí sản xuất chung trong kỳ, ngoại trừ chi phí khấu hao là 22.000 (ngàn đồng)/tháng. Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí SX chung 53.600 111.800 151.400 316.800 CP khấu hao 22.000 22.000 22.000 66.000 39 CP SX chung bằng tiền 31.600 89.800 129.400 250.800 Tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - - Tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - Chi trả SX chung trong kỳ 31.600 89.800 129.400 250.800 Dự toán chi CPNSX • Thông tin đầu ra Tiền chi trả CPNSX– • Thông tin đầu vào – Chi phí NSX trong kỳ – Chi phí phi tiền tệ (khấu hao) – Phải trả đầu kỳ, cuối kỳ CPNSX 40 • Công thức Chi trả CPNSX = CPNSX - Khấu hao + Phải trả đầu kỳ - Phải trả cuối kỳ 10-Aug-17 11 Dự toán chi CPNSX Doanh nghiệp chi trả toàn bộ chi phí ngoài sản xuất trong kỳ. Không có TSCĐ dùng cho bán hàng và quản lý Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tổng chi phí hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 CP khấu hao - - - - 41 CP HĐ chung bằng tiền 25.500 52.500 71.400 149.400 Tiền chưa thanh toán đầu kỳ - - - - Tiền chưa thanh toán cuối kỳ - - - - Chi trả CPHĐ trong kỳ 25.500 52.500 71.400 149.400 Dự toán chi xây dựng cơ bản Là dự toán về mua sắm, đầu tư tài sản cố định của doanh nghiệp Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Chi XDCB 40.000 50.000 90.000 Trả nợ mua thiết bị kỳ trước - - - - 42 Dư nợ chuyển sang kỳ sau - - - - Trả tiền XDCB trong kỳ 40.000 - 50.000 90.000 Dự toán tiền • Mục đích Cân đối tiền của doanh nghiệp trên cơ sở xác– định lượng tiền thừa thiếu trong mỗi kỳ kinh doanh so với mức số dư tối thiểu của tiền. • Đầu vào – Các dự toán thu, chi tiền bao gồm cả XDCB – Lãi suất 43 • Phương thức – Sử dụng nợ vay để điều hòa dòng tiền Dự toán tiền Tiền đầu tháng 1 là 100.000 (ngàn đồng). Số dư tiền định mức là 100 000 (ngàn đồng) Lãi suất vay 1% tháng vay Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tiền đầu kỳ 100.000 100.195 100.390 100.000 Thu tiền bán hàng 106.200 216.000 358.200 680.400 ả ề . . , từ đầu tháng. 44 Chi tr ti n mua NVL 11.875 32.857 46.880 91.612 Chi trả tiền NCTT 15.840 41.448 58.872 116.160 Chi trả CPSX chung 31.600 89.800 129.400 250.800 Chi trả CP hoạt động 25.500 52.500 71.400 149.400 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 10-Aug-17 12 Dự toán tiền Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Quý 1 Tiền thuần từ HĐKD 21.385 (605) 51.648 72.428 Chi đầu tư XDCB 40.000 - 50.000 90.000 Tiền cuối kỳ trước khi vay 81.385 99.590 102.038 Số dư tiền định mức 100.000 100.000 100.000 Tiền thừa (thiếu) (18.615) (410) 2.038 45 Vay 19.000 1.000 20.000 Trả nợ vay - 1.800 1.800 Trả lãi vay 190 200 182 572 Tiền cuối kỳ 100.195 100.390 100.056 100.056 Dự toán Báo cáo KQHĐKD • Sử dụng bảng dự toán kết quả hoạt động Bổ á điề hỉ h từ h t độ tài hí h h h t Doanh thu 756.000 Giá vốn hàng bán 504000 • sung c c u c n oạ ng c n ay oạ động khác 46 Lãi gộp 252.000 Chi phí hoạt động 149.400 Chi phí lãi vay 572 Lợi nhuận thuần 102.028 Dự toán Báo cáo LC tiền tệ • Sắp xếp lại bản dự toán tiền cho phù hợp với biểu mẫu BCLCTT trực tiếp. Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Thu tiền bán hàng 680.400 Chi trả nhà cung cấp mua NVL (91.612) Chi trả tiền nhân công trực tiếp (116.160) Chi trả CPSX chung (250.800) Chi trả CP hoạt động (149 400) 47 . Chi trả lãi vay (572) Tiền thuần từ HĐKD 71.856 Dự toán Báo cáo LC tiền tệ L ch ển tiền từ HĐ ĐTưu uy Chi đầu tư XDCB -90000 Tiền thuần từ HĐĐT -90000 Lưu chuyển tiền từ HĐTC Vay 20000 Trả nợ vay -1800 Tiền thuần từ HĐTC 18200 48 Tăng/giảm tiền trong kỳ 56 Tiền đầu kỳ 100000 Tiền cuối kỳ 100.056 10-Aug-17 13 Dự toán Bảng cân đối kế toán • Căn cứ vào các bảng dự toán đã lập để xác định số dư cuối kỳ của: – Tiền – Hàng tồn kho – Nợ phải thu – Tài sản cố định (đã trừ hao mòn) Phải trả người bán 49 – – Các khoản vay – Lợi nhuận chưa phân phối Dự toán Bảng cân đối kế toán Đầu kỳ Cuối kỳ Tiền 100.000 100.056 Nợ phải thu 43.200 118.800 Nguyên vật liệu 3.708 9.000 Thành phẩm 5.889 30.000 Tài sản cố định 176.000 110.000 Nguyên giá 220.000 220.000 Hao mòn (44.000) (110.000) CP XDCB dở d 90 000 50 ang - . Cộng tài sản 328.797 457.856 Dự toán Bảng cân đối kế toán Đầu kỳ Cuối kỳ Vay ngắn hạn 18.200 Phải trả người bán 3.000 11.720 Vốn chủ sở hữu 250.000 250.000 Lợi nhuận chưa phân phối 75.797 177.936 Cộng nguồn vốn 328.797 457.856 51 Dự toán cho DN thương mại Dự toán bán hàng Dự toán mua hàng Dự toán CP hoạt động 52 Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh 10-Aug-17 14 Dự toán cho DN thương mại Dự toán bán hàng Dự toán thu tiền Dự toán XDCB Dự toán mua hàng Dự toán chi mua Dự toán Tiền 53 Dự toán CPHĐ Dự toán chi CPHĐ Dự toán KQKD Các Báo cáo Tài chính Dự toán Dự toán cho DN dịch vụ • Về nguyên tắc không khác doanh nghiệp sản xuất ngoại trừ các vấn đề sau: , – Thay dự toán mua nguyên vật liệu bằng các vật liệu, dụng cụ – Chi phí nhân công trong nhiều trường hợp là định phí. ề 54 – Phương pháp tính doanh thu và thu ti n linh hoạt tùy theo ngành nghề Bài tập • Trình bày những đặc điểm trong việc lập dự toán của: – Khách sạn. – Phòng nha khoa. – Công ty dịch vụ kế toán 55 Các vấn đề cần lưu ý • Thời kỳ lập dự toán Q ì h lậ d á• uy tr n p ự to n • Vấn đề con người 56 10-Aug-17 15 Thời kỳ lập dự toán • Lập dự toán theo năm tài chính D t á 5 ă > Nă > Q ý > thá– ự o n n m = m = u = ng • Lập dự toán liên tục – Dự toán được liên tục cập nhật theo thời gian 57 Quy trình lập dự toán Nhà ả lý ấ qu n c p cao Nhà quản lý cấp trung gian Nhà ả lý ấ thấ 58 qu n c p p Vấn đề con người • Nhận thức của nhà quản lý cấp cao Mứ độ há h hứ ủ d á• c t c t c c a ự to n • Quá trình tương tác • Phần thưởng 59
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_4_lap_du_toan_ngan_sach_ng.pdf