Bài giảng JQuery
Giới thiệu về JQuery
JQuery Selector
JQuery Filter
Thay đổi nội dung document
Xử lý sự kiện
Hiệu ứng & hoạt ảnh
Tóm tắt nội dung Bài giảng JQuery, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
t cả các attribute filter. Attribute Filter Attribute Filter Attribute Filter Attribute Filter Content & Visibility Filter BỘ LỌC THEO NỘI DUNG Ý NGHĨA :contains(text) Lọc các phần tử có chứa chuỗi text :empty Lọc các phần tử rỗng :has(selector) Lọc các phần tử có chứa ít nhất 1 element thỏa selector :parent Lọc các phần tử là cha ( chứa ít nhất 1 element kháchoặc text ) BỘ LỌC THEO TRẠNG THÁI HiỂN THỊ Ý NGHĨA :visible Lọc các phần tử có trạng thái là visible ( đang hiểnthị ) :hidden Lọc các phần tử có trạng thái hidden ( đang ẩn ) Content Filter Content Filter Content Filter Content Filter Child Filter BỘ LỌC Ý NGHĨA :nth-child(index) :nth-child(even) :nth-child(odd) Lọc các phần tử theo vị trí so với cha của nó :nth-child(equation) Lọc phần tử theo vị trí ( vị trí thỏa phương trìnhtham số ) so với cha của nó :first-child Lấy phần tử đầu tiên so với cha của nó :last-child Lấy phần tử cuối cùng so với cha của nó :only-child Lấy phần tử nếu phần tử này là con duy nhất sovới cha của nó Child Filter Nội dung trình bày Giới thiệu về JQuery JQuery Selector JQuery Filter Thay đổi nội dung document Xử lý sự kiện Hiệu ứng & hoạt ảnh Duyệt danh sách các element trong document BỘ LỌC Ý NGHĨA size(), length Lấy số phần tử trong tập kết quả của Selector get() Lấy tập DOM elements trong tập kết quả củaSelector get(index) Lấy DOM element ở vị trí index find(expression) Lấy các element con cháu thỏa expression each() Gọi thực thi phương thức với từng element trongtập kết quả của Selector Duyệt danh sách các element trong document alert( $("p").size() ); // 4 for(var i=0 ; i < $("p").size() ; ++i ) { var name = $("p").get(i); // DOM element var innerText = $("p").get(i).innerText; } Duyệt danh sách các element trong document $(“ul").find(“li.a").css("border","1px solid red"); var i = 1; $("p").each(function () { $(this).html("Custom paragraph " + i); i++; }); Tạo nội dung mới Phương thức $(“html content”), kết quả trả về là 1 JQuery object. Ví dụ: var h1 = $(“heading 1”); // tạo thẻ h1 với nội dung var temp = “heading 1”; var newH1 = $(temp); // tạo thẻ h1 từ biến temp $(“p:eq(0)”).html(newH1); Truy cập, thay đổi nội dung trong element Phương thức Ý nghĩa html() Lấy nội dung html bên trong element đầu tiên thỏa selector html( newContent ) Thay đổi nội dung html bên trong mọi element thỏa selector ( tương tự innerHTML trong DOM ) text() Lấy nội dung text bên trong element đầu tiên text( newTextContent ) Thay đổi nội dung text bên trong mọi element thỏa selector ( tương tự innerText ) Truy cập, thay đổi nội dung trong element Truy cập, thay đổi nội dung trong element Thay đổi giá trị thuộc tính Phương thức Ý nghĩa attr( name ) Lấy attribute value của element đầu tiên thỏa selector attr( properties ) Thiết lập tập attribute cho mọi element thỏa selector. Properties có dạng object-notation syntax. attr( key, value ) Thiết lập attribute cho mọi element thỏa selector attr( key, function ) Thiết lập giá trị attribute dựa trên 1 function với mọi element thỏa selector. removeAttr( name ) Xóa attribute với mọi element Thay đổi giá trị thuộc tính – ví dụ Trang 1 $("a").attr("href","trang2.html"); $("a").text("trang 2"); $("a").attr("target","_blank"); $("a img").attr("src","book2.jpg"); $("a").removeAttr("href"); $("img").attr( {src:"book2.jpg",alt:"hello world"} ); Chèn nội dung Phương thức Ý nghĩa append( content ) Chèn content vào sau nội dung có sẵn của các element thỏa selector appendTo( selector ) Chèn element thỏa selector vào sau nội dung có sẵn của các element thỏa selector tham số prepend( content ) Chèn content vào trước nội dung có sẵn của các element thỏa selector prependTo( selector ) Chèn element thỏa selector vào trước nội dung có sẵn của các element thỏa selector tham số after( content ) Chèn content vào sau các element thỏa selector before ( content ) Chèn content vào trước các element thỏa selector Chèn nội dung Chèn nội dung Làm việc với CSS Phương thức Ý nghĩa css ( name ) Lấy giá trị thuộc tính name của element đầu tiên thỏa selector css ( properties ) Thiết lập tập thuộc tính css đối với mọi element thỏa selector css ( property, value ) Thiết lập giá trị 1 thuộc tính đối với mọi element thỏa selector Làm việc với CSS Làm việc với CSS Phương thức Ý nghĩa addClass ( class ) Thêm class vào các element thỏa selector hasClass ( class ) Kiểm tra class có tồn tại trong các element thỏa selector removeClass ( class ) Xóa class khỏi các element thỏa selector toggleClass ( class ) Thêm class vào các element thỏa selector nếu class chưa khai báo, ngược lại nếu đã tồn tại rồi, class sẽ bị xóa Thay đổi kích thước Phương thức Ý nghĩa height () Lấy chiều cao của element đầu tiên thỏa selector width () Lấy chiều rộng của element đầu tiên thỏa selector height ( val ) Thiết lập chiều cao của mọi element thỏa selector width ( val ) Thiết lập chiều rộng của mọi element thỏa selector Nội dung trình bày Giới thiệu về JQuery JQuery Selector JQuery Filter Thay đổi nội dung document Xử lý sự kiện Hiệu ứng & hoạt ảnh Xử lý sự kiện $("selector").bind(event,[data],[handler]); $("selector").unbind(event,data,handler); Tham số Ý nghĩa event Sự kiện selector xử lý, bao gồm: load, blur, click, dbclick, mousedown, mouseup, mousemove, mouseover, mouseout, submit, keydown, keypress, keyup, .. data Tùy chọn, dữ liệu truyền vào handler khi event xảy ra handler Tên hàm xử lý sự kiện Xử lý sự kiện – ví dụ $("div").bind("mouseover",highLight); $("div").bind("mouseleave",highLight); $("div").bind("click", function () { $("div").unbind("mouseover",highLight); $("div").unbind("mouseleave",highLight); $("div").html("turn off"); }) function highLight(evt) { $("div").toggleClass("highlight"); } Xử lý sự kiện – Helper function Xử lý nhanh một số sự kiện thường gặp $("div").hover( highLight , highLight ); function highLight(evt) { $("div").toggleClass("highlight"); } Phương thức Ý nghĩa click( func ) Xử lý sự kiện click của 1 selector. Một số hàm khác: blur, mousedown, mouseover, mouseout, submit, .. hover ( func1, func2) Func1: hàm xử lý được gọi khi mouse di chuyển trên selector Func2: hàm xử lý được gọi khi mouse di chuyển ra khỏi selector Đối tượng Event Cung cấp các thông tin về event để xử lý. Thuộc tính / Phương thức Ý nghĩa type Loại event xảy ra, ví dụ: “click” target Element mà event xảy ra data Dữ liệu được truyền vào handler bởi phương thức bind $("div").click(function (evt) { $(this).html("pageX:" + evt.pageX + ", pageY:" + evt.pageY + ", type:" + evt.type + ", target:" + evt.target); }); pageX, pageY Tọa độ chuột khi event xảy ra preventDefault ( ) Ngăn trình duyệt không thực thi xử lý mặc định, ví dụ khi click vào liên kết Nội dung trình bày Giới thiệu về JQuery JQuery Selector JQuery Filter Thay đổi nội dung document Xử lý sự kiện Hiệu ứng & hoạt ảnh Hiệu ứng và hoạt ảnh Ẩn, hiện element Fade-in, fade-out Sliding Di chuyển element Custom animation effect Ẩn/hiện element speed: tốc độ hiệu ứng quy định bởi các giá trị: “slow”, “normal”, “fast” hoặc millisecond Phương thức Ý nghĩa show ( ) Hiển thị các element thỏa selector nếu trước đó bị ẩn show( speed, callback ) Hiển thị các element thỏa selector nếu trước đó bị ẩn, speed xác định tốc độ hiển thị. Sau khi hiển thị xong, phương thức callback sẽ được thực thi. hide ( ) Ẩn element nếu trước đó đang hiển thị. hide ( speed, callback ) Ẩn element nếu trước đó đang hiển thị, tham số có ý nghĩa tương tự phương thức show. toggle ( ) Chuyển qua lại trạng thái ẩn/hiện các element. toggle ( speed, callback) Chuyển qua lại trạng thái ẩn/hiện các element, tham số có ý nghĩa tương tự phương thức show. Ẩn/hiện element $("#div1").show("normal"); $("#div1").hide("slow"); $("#div1").hide(4000); // ẩn trong 4 giây // thay đổi luân phiên trạng thái ẩn/hiện $("#div1").toggle("fast"); Fade in/fade out Phương thức Ý nghĩa fadeIn(speed, callback) Hiển thị element bằng cách tăng dần độ trong suốt. fadeOut(speed ,callback) Ẩn element bằng cách giảm dần độ trong suốt về 0, sau đó thiết lập style display là none. fadeTo(speed, opacity, callback ) Thay đổi độ trong suốt của element. Fade in/fade out $("#button_fadein").bind("click",function () { $("#div1").fadeIn("normal"); }); $("#button_fadeout").bind("click",function () { $("#div1").fadeOut("slow"); }); $("#button_fadeto3").bind("click",function () { $("#div1").fadeTo("slow",0.3,function () { alert("finished"); }); }); $("#button_fadeup").bind("click",function () { $("#div1").fadeTo("slow",1.0); }); Sliding Phương thức Ý nghĩa slideDown(speed, callback) Hiển thị element bằng cách tăng chiều cao. slideUp(speed, callback) Ẩn element bằng cách giảm chiều cao. slideToggle( speed, callback) Chuyển đổi trạng thái ẩn/hiện element. Sliding $("#button_slideup").bind("click",function () { $("#div1").slideUp("normal"); }); $("#button_slidedown").bind("click",function () { $("#div1").slideDown("slow"); }); $("#button_toggleslide").bind("click",function () { $("#div1").slideToggle(3000); }); Custom Animation $(“selector").animate(properties,[duration], [easing],[callback]); $(“selector").stop(); Tham số Ý nghĩa properties Các thuộc tính xác trạng thái hiển thị sau khi animate. duration Animate kéo dài trong bao lâu ( “slow”, “normal”, “fast”, milisecond ) easing Hiệu ứng xóa : swing, linear Callback Hàm được gọi sau khi animate xong Custom Animation $("#button_growright").click(function () { $("#div1").animate({width:"800"},"normal"); }); $("#button_growleft").click(function () { $("#div1").animate({width: "100"},"fast"); }); $("#button_bigtext").click(function () { $("#div1").animate({fontSize:"40"},2000); }); $("#button_movediv").click(function () { $("#div1").animate( { left : "500", fontSize: "50" } , 1000 ,"linear" ); });
File đính kèm:
- Bài giảng JQuery.pdf