Bài giảng HTML5 - Bài 5: Làm việc với CSS3 (Mới)
Chèn các thành phần video, audio vào trang
Điều khiển video với Javascript
Làm quen với thành phần canvas
Sửdụng thành phần cavasđểthực hiện:
Vẽhình vàđường
Áp dụng màu và cọfradient
Thực hiện tạo hìnhđộng
BÀI 5 LÀM VIỆC VỚI CSS3 NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC Chèn các thành phần video, audio vào trang Điều khiển video với Javascript Làm quen với thành phần canvas Sử dụng thành phần cavas để thực hiện: Vẽ hình và đường Áp dụng màu và cọ fradient Thực hiện tạo hình động Slide 5 - Làm việc với CSS3 2 MỤC TIÊU BÀI HỌC Tổng quan về CSS3 Làm việc với các thuộc tính mới trong CSS3: Border-radius Border-image Gradient Transform, transition, animation Làm việc với font web Chèn nhiều hình nền với CSS3 Slide 5 - Làm việc với CSS3 3 TỔNG QUAN VỀ CSS3 TỔNG QUAN VỀ CSS3 Là tiêu chuẩn mới nhất của CSS Hoàn toàn tương thích với các phiên bản trước CSS3 được chia thành các module, các thành phần cũ được chia nhỏ và bổ sung các thành phần mới Slide 5 - Làm việc với CSS3 5 TỔNG QUAN VỀ CSS3 Một số module quan trọng trong CSS3: Selectors Box Model Backgrounds and Borders Text Effects 2D/3D Transformations Animations Multiple Column Layout User Interface Slide 5 - Làm việc với CSS3 6 NHỮNG THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 Border-radius: Border-radius: tạo ra bốn góc bo tròn cho đường viền -webkit-border-radius: giúp IE9+ hỗ trợ -moz-border-radius: giúp Firefox hỗ trợ Slide 5 - Làm việc với CSS3 8 .specialsale { width: 400px; background-color:#D67E5C; border: 2px #773636 solid; -webkit-border-radius: 24px; -moz-border-radius: 24px; border-radius: 24px; } THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 Border-image: Cú pháp: • Slice: phần bù bên trong của hình border • Outset: số lượng diện tích mà hình nền border mở rộng Slide 5 - Làm việc với CSS3 9 border: 20px #773636 solid; -webkit-border-image: url("images/border-bg.png") 33% repeat; -moz-border-image: url("images/border-bg.png") 33% repeat; border-image: url("images/border-bg.png“) 33% repeat; border-image: source slice width outset repeat; THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 CSS3 Gradient: Gradient là thành phần phổ biến trên trang web Gradient thường bao gồm: • 2 điểm dừng màu (color stop) • 1 điểm chuyển màu Trước khi có CSS3: Với CSS3: sử dụng các thuộc tính định nghĩa gradient: • Linear-gradient • Radial-gradient Slide 5 - Làm việc với CSS3 10 Vẽ gradient trong các chương trình đồ họa Xuất thành dạng hình ảnh sử dụng trên web Background-image THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 Tạo gradient với CSS3 Slide 5 - Làm việc với CSS3 11 .gradient { width: 450px; border: #000 4px solid; background-color:#fff; background-image: -moz-linear-gradient(white, black); background-image: -webkit-gradient (linear, 0 0, 0 100%, from (white), to (black)); } THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 Thêm góc độ và nhiều điểm dừng: • Mục đích: – Tăng thêm sự đa dạng của gradient – Kiểm soát tốt hơn Slide 5 - Làm việc với CSS3 12 background-image: -moz-linear-gradient(45deg, white, green, black); background-image: -moz-radial- gradient(60% 60%, circle closest- corner, white, black); THUỘC TÍNH MỚI TRONG CSS3 Lặp lại gradient: Sử dụng hệ màu RGBA để định nghĩa gradient: Slide 5 - Làm việc với CSS3 13 background-image: -moz-repeating-linear-gradient(left, white 80%, black, white); .gradient h1 { margin:0; font-weight:bold; font-size:48px; color:#C33; text-align:center; background-image: -moz-linear-gradient(rgba(174, 185, 196, 0.9), rgba(110,124, 140, 0.9));} TRANSFORM – TRANSITION - ANIMATION TRANSFORM – TRANSITION - ANIMATION Transform: Cho phép xoay, kéo dãn, kéo nghiêng thành phần trên trang Slide 5 - Làm việc với CSS3 15 .transform { margin-top:2em; -webkit-transform: rotate (45deg); -moz-transform: rotate(-45deg); transform: rotate(-45deg)} TRANSFORM – TRANSITION - ANIMATION Transition: Sử dụng link để thực hiện Transition transition-duration: quy định thời gian chuyển đổi transition-timing-function: xác định tốc độ đường cong của hiệu ứng chuyển tiếp. Slide 5 - Làm việc với CSS3 16 a.transition { padding: 5px 0px; background: #C9C; -webkit-transition-property: background; -webkit-transition-duration: 1s; -webkit-transition-timing-function: ease-out; } TRANSFORM – TRANSITION - ANIMATION Một số giá trị của transition-timing-function Slide 5 - Làm việc với CSS3 17 Giá trị Giải nghĩa linear Chỉ định một hiệu ứng chuyển tiếp với cùng một tốc độ từ đầu đến cuối (tương đương với kiểu cubic- bezier(0,0,1,1)) Ease Chỉ định một hiệu ứng chuyển tiếp với một sự khởi đầu chậm, sau đó nhanh chóng, sau đó kết thúc chậm ease-‐in Chỉ định một hiệu ứng chuyển tiếp với một khởi đầu chậm ease-‐out Chỉ định một hiệu ứng chuyển tiếp với một kết thúc chậm (tương đương với cubic-bezier (0,0,0.58,1)) ease-‐in-‐out Chỉ định một hiệu ứng chuyển tiếp với một sự khởi đầu chậm và kết thúc cubic-‐bezier(n,n,n,n) Xác định giá trị của riêng bạn trong các chức năng khối bezier. Các giá trị có thể là giá trị số 0-1 TRANSFORM – TRANSITION - ANIMATION CSS animation Slide 5 - Làm việc với CSS3 18 #spin { margin-top:2em; -webkit-animation-name: imageRotate; -webkit-animation-duration: .5s; -webkit-animation-iteration-count: 2; -webkit-animation-timing-function: ease-in-out; } @-webkit-keyframes imageRotate { from { -webkit-transform:rotate(0deg); } to { -webkit-transform:rotate(360deg); } } TRANSFORM – TRANSITION - ANIMATION Định nghĩa các thuộc tính của CSS animation: Slide 5 - Làm việc với CSS3 19 Thuộc 2nh Định nghĩa animaJon-‐name Xác định tên cho các keyframe động animaJon-‐duraJon Xác định thời gian cần thiết để hoàn thành chu kỳ của hình động (giây/ mili giây) animaJon-‐iteraJon-‐count xác định bao nhiêu lần một hình ảnh động nên được chơi. animaJon-‐Jming-‐funcJon xác định tốc độ đường cong của hoạt hình. Các đường cong tốc độ xác định Thời gian (TIME) hoạt hình sử dụng để thay đổi từ một tập hợp các phong cách CSS khác. FONT WEB FONT WEB @font-face: Cho phép nhúng font chữ vào trang bằng cách khai báo font đó và đặt font chữ trên web server Là giải pháp khắc phục việc phải cài đặt font chữ trên máy tính Slide 5 - Làm việc với CSS3 21 @font-face { font-family: Sigmar; src: url('SigmarOne.otf'); } h2 { font-size:1.125em; letter-spacing:0.2em; font-weight:lighter; text-transform:uppercase; font-family: Sigmar, Georgia, Palatino, Times New Roman, serif; } FONT WEB Kiểu định dạng font chữ: Slide 5 - Làm việc với CSS3 22 Kiểu định dạng Giải thích Trình duyệt, HĐH hỗ trợ Open Type (OTF) Định dạng phổ biến Hỗ trợ glyph IE9, FF3.5, Chrome4, Safari 3.1, Opera 10, Android2.2 TrueType (TTF) nền tảng tương thích và cung cấp các điều khiển tinh vi sắp chữ, SVG định dạng vector dựa trên hiện nay chỉ hỗ trợ iOS của Apple iPod. FF3.4, chrome0.3, safari 3.1, opera9, iOS1 Web Open Font Format ( WOFF) bao gồm nhiều khả năng nén các tập tin font chữ và tối ưu hóa IE9, FF3.6, chrome 5 Embedded OpenType (EOT) một biến thể trên OpenType tạo ra bởi Microsoft và phần lớn được hỗ trợ bởi Internet Explorer. IE5 FONT WEB Sử dụng dịch vụ web để tạo nhiều font Slide 5 - Làm việc với CSS3 23 Sử dụng site hvp://www.fontsquirrel.com/ để tạo file .css có chứa font được nhúng @font-face { font-family: 'SigmarRegular'; src: url('fonts/sigmarone- webfont.eot'); src: url('fonts/sigmarone- webfont.eot? #iefix') format('embedded- opentype'), url('fonts/sigmarone-webfont.woff') format('woff'), url('fonts/sigmarone-webfont.ttf') format('truetype'), url('fonts/sigmarone- webfont.svg#SigmarRegular') format('svg'); font-weight: normal; font-style: normal; } HÌNH NỀN VỚI CSS3 HÌNH NỀN VỚI CSS3 Thực hiện chèn 3 hình ảnh làm nền cho web Slide 5 - Làm việc với CSS3 25 HÌNH NỀN VỚI CSS3 Thực hiện: Slide 5 - Làm việc với CSS3 26 body { font-family: "Trebuchet MS", Tahoma, Arial,sans-serif; font-size:100%; background-color: #B3BBCA; background-image: url(images/bg1.png),url(images/bg2.png), url(images/ bg3.png); } HÌNH NỀN VỚI CSS3 Chèn nhiều hình nền với vị trí chính xác: Slide 5 - Làm việc với CSS3 27 .specialsale { width: 550px; border: 2px #773636 solid; background-image: url(images/blueberry.jpg),url(images/ orange.png);background-repeat: no-repeat; background-position: top right, 0 -45px; } TỔNG KẾT Không nên sử dụng kết hợp thuộc tính border- image và thuộc tính border-radius Gradient trong CSS giống với gradient được tạo ra trong các chương trình đồ họa: có điểm dừng màu và điểm chuyển màu Có thể tạo được nhiều điểm dừng màu và điểm chuyển màu để gradient phong phú hơn Sử dụng giá trị vị trí: top, left, right, bottom để điều chỉnh chính xác nhiều hình nền trong CSS Slide 5 - Làm việc với CSS3 28
File đính kèm:
- bai_giang_html5_bai_5_lam_viec_voi_css3_moi.pdf