Bài giảng HTML - Trần Khải Hoàng
Giới thiệu HTML
HTML Elements
HTML Basic Tags
HTML Attributes
HTML Formats
HTML Entitties
HTML Lists
HTML Link
HTML Image
HTML Table
Bài tập
Tóm tắt nội dung Bài giảng HTML - Trần Khải Hoàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
not render as anything special. Đánh dấu chèn, xóa với ins, del a dozen is twenty twelve pieces Most browsers will overstrike deleted text and underline inserted text. Some older browsers will display deleted or inserted text as plain text. Nội dung Giới thiệu HTML HTML Elements HTML Basic Tags HTML Attributes HTML Formats HTML Entitties HTML Lists HTML Link HTML Image HTML Table Bài tập 49 HTML Entities • Trong HTML số kí tự có ý nghĩa đặc biệt như (<, /, ...). Làm thế nào để hiển thị nó ? • Trình duyệt tự động loại bỏ các khoảng trắng dư thừa ? Làm thế nào để hiển thị nhiều khoảng trắng mà không dùng thẻ pre ? • Câu trả lời là dùng HTML Entities • HTML Entities là các kí tự đặc biệt được ghi dưới 2 dạng sau : – Kí tự & + Tên + Kí tự ; – Kí tự & + Kí tự # + Số + Kí tự ; Ví dụ HTML Entities • Để hiển thị – Kí tự < ta dùng < hoặc #60; – 3 khoảng trắng ta dùng   – Kí tự & ta dùng & • Lưu ý : – Dùng tên dễ nhớ hơn là dùng số – Tuy nhiên nhiều trình duyệt không hỗ trợ hết các tên mới – Ngược lại, việc hỗ trợ các entities bằng số lại tốt hơn – Tên thực thể có phân biệt chữ hoa và chữ thường Các HTML entities phổ biến Kết quả Mô tả Thực thể dùng Thực thể dùng tên số Khoảng trắgn < Nhỏ hơn < < > Lớn hơn > > & Và & & " Dấu nháy kép " " ' Dấu nháy đơn ' (does ' not work in IE) Một số HTML Entities khác Kết quả Mô tả Thực thể dùng Thực thể dùng tên số ¢ cent ¢ ¢ £ pound £ £ ¥ yen ¥ ¥ € euro € € § section § § © copyright © © ® registered ® ® trademark × multiplication × × ÷ division ÷ ÷ Demo HTML Entities Character entities &X; Substitute the "X" with an entity number like "#174" or an entity name like "pound" to see the result. HTML Entities reference • Kham khảo danh sách các HTML entities ở đâu ? – – Nội dung Giới thiệu HTML HTML Elements HTML Basic Tags HTML Attributes HTML Formats HTML Entitties HTML Lists HTML Link HTML Image HTML Table Bài tập 56 HTML List • HTML hỗ trợ 3 loại danh sách – Danh sách không thứ tự (unordered list) – Danh sách có thứ tự (ordered list) – Danh sách định nghĩa (definition list) Unordered list • Một danh sách không thứ tự bao gồm nhiều mục. Mỗi mục sẽ được đánh dấu bằng 1 bullet (thường hình tròn màu đen) • Danh sách bắt đầu bằng thẻ • Mỗi mặt hàng bắt đầu bằng thẻ • Ví dụ An Unordered List: Coffee Tea Milk Các loại danh sách không thứ tự • Sử dụng thuộc tính type của thẻ ul, ta có thể thay đổi hình dáng của bullet trong danh sách • Nếu type = – disc => bullet hình tròn tô đen – circle => bullet hình tròn đen không tô – square => bullet hình vuông Demo kiểu danh sách không thứ tự Ordered list • Một danh sách có thứ tự cũng gồm nhiều mục. Nhưng mỗi mục lại được đánh số từ 1,2,3... • Danh sách có thứ tự bắt đầu bằng thẻ ol (ordered list) • Mỗi mục bắt đầu bằng thẻ li • Ví dụ : An Ordered List: Coffee Tea Milk Các loại danh sách có thứ tự • Sử dụng thuộc tính type của thẻ ol, ta có thể thay đổi cách đánh số trong danh sách có thứ tự • Nếu không có thuộc tính type, đánh số từ 1,2,3 • Nếu type = – a => đánh số từ a,b,c,d ... – A => đánh số từ A,B,C, ... – I => đánh số từ I,II,III,IV... – i => đánh số từ i, ii, iii, iv ... Demo kiểu danh sách thứ tự Ví dụ danh sách lồng Danh sách định nghĩa • Danh sách định nghĩa là 1 danh sách bao gồm nhiều mục. Mỗi mục bao gồm 1 từ khóa (term) và một định nghĩa (description) cho từ khóa đó • Danh sách định nghĩa bắt đầu bởi thẻ dl (definition list) • Mỗi mục gồm 2 thẻ : – Thẻ dt (definition term) đánh dấu từ khóa – Thẻ dd (definition description) đánh dấu định nghĩa Demo HTML Entities Coffee Black hot drink Milk White cold drink Lưu ý về danh sách • Các mục trong 1 danh sách có thể là 1 từ, đoạn văn, hình ảnh, âm thanh ... hay là 1 danh sách khác • Nếu trong 1 mục chứa trong nó 1 danh sách khác. Ta gọi đó là 1 danh sách lồng Các thẻ trong danh sách Thẻ Mô tả ol Xác định 1 danh sách không thứ tự ul Xác định 1 danh sách có thứ tự li Xác định 1 mục trong danh sách dl Xác định 1 danh sách định nghĩa dt Xác định 1 từ khóa dd Xác định mô tả của một từ khóa Nội dung Giới thiệu HTML HTML Elements HTML Basic Tags HTML Attributes HTML Formats HTML Entitties HTML Lists HTML Link HTML Image HTML Table Bài tập 69 HTML Link • Liên kết là địa chỉ 1 tài nguyên trên web • Tài nguyên có thể là 1 trang HTML, 1 hình ảnh, 1 file âm thanh ... • Anchor là 1 từ khóa dùng để chỉ 1 liên kết trong nội bộ 1 trang • Thẻ dùng để đánh dấu liên kết Thẻ • Cú pháp : Mô tả liên kết • Trong đó : – href là địa chỉ của tài nguyên cần trỏ tới – name là tên của liên kết (tùy chọn – sử dụng khi dùng anchor) – target qui định cửa sổ nào sẽ mở tài nguyên được liên kết • target = _blank : mở liên kết trong 1 cửa sổ mới • target = _self : mở liên kết trong cửa sổ hiện tại • target = _parent: mở liên kết trong cửa sổ cha của cửa sổ hiện tại Ví dụ • Liên kết trỏ tới Khoa CNTT-TỨD Khoa CNTT-TƯD • Liên kết đến báo tuổi trẻ. Trang web tuoitre.com sẽ được mở trong 1 cửa sổ mới Báo Tuổi trẻ Anchor(neo) • Để có thể liên kết đến 1 nơi nào đó trong nội bộ trang. Ta phải : – Đánh dấu (Bookmark) vị trí bằng cách sử dụng thuộc tính tên của thẻ . Ví dụ : ta đánh dấu vị trí trên cùng của trang web : – Sau đó liên kết đến vị trí vừa đánh dấu sử dụng thẻ và thuộc tính href Chapter 1 hoặc Go to Chapter 1 Go to Chapter 1 Demo anchor • File anchor.html Địa chỉ URL • Có 2 loại địa chỉ : – Tuyệt đối : Địa chỉ tuyệt đối bao gồm cả tên miền của website – Tương đối : Địa chỉ tương đối chỉ chứa đường dẫn đến tài nguyên so với thư mục hiện tại Trang 1 Chapter 2 Trang 1 Đường dẫn tương đối Book Index.html ../Index.html Chapter1 Section1.html WE ARE HERE Section2.html Section2.html Chapter2 ../Chapter2/Section1.html Section1.html Kí hiệu đặc biệt • Dấu . : Thư mục hiện tại • Dấu .. : Thư mục cha thư mục hiện tại Nội dung Giới thiệu HTML HTML Elements HTML Basic Tags HTML Attributes HTML Formats HTML Entitties HTML Lists HTML Link HTML Image HTML Table Bài tập 78 Thẻ hình ảnh • Trong HTML, hình ảnh được xác định bởi thẻ • là thẻ rỗng , tức chỉ có thuộc tính, không có thẻ đóng • Để hiển thị 1 hình ảnh, ta phải cung cấp giá trị cho thuộc tính src của . Đây là URL của ảnh đó • Cú pháp : <img src= "URL" alt= "Alternative Text" width = "" height = “" /> Thuộc tính thẻ • src : URL của hình ảnh. Ví dụ • alt : Đoạn text mô tả hình ảnh. Sẽ được hiện khi hình không tìm thấy hoặc chưa nạp kịp <img src = ”” alt= ”Đây là cái vách núi” /> • width, height : Dùng để qui định kích thước hiển thị của ảnh. Ta có thể dùng để phóng lớn, hoặc thu nhỏ ảnh. <img src = ”” alt= ”Đây là cái vách núi” width= ”200px” height= ”200px”/> Hình sẽ được hiển thị với kích thước 200x200 Nội dung Giới thiệu HTML HTML Elements HTML Basic Tags HTML Attributes HTML Formats HTML Entitties HTML Lists HTML Link HTML Image HTML Table Bài tập 81 Thẻ • Thẻ dùng để hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng (như Excel) • Hoặc dùng để layout trang web • Ví dụ Cú pháp thẻ • Bảng được xác định sử dụng thẻ • Trong bảng sẽ có nhiều dòng, được đánh dấu bằng (table row) • Trong mỗi dòng sẽ có nhiều ô dữ liệu, được đánh dấu bằng thẻ (table data) • Mỗi ô dữ liệu có thể chứa 1 kí tự, hình ảnh, văn bản hay 1 bảng khác Ví dụ thẻ row 1, cell 1 row 1, cell 2 row 2, cell 1 row 2, cell 2 Tiêu đề trong bảng • Tiêu đề được đánh dấu sử dụng thẻ . • Dòng tiêu đề là dòng đầu tiên của bảng Heading Another Heading row 1, cell 1 row 1, cell 2 row 2, cell 1 row 2, cell 2 Các thuộc tính của border cellpadding cellspacing Thuộc tính border Heading Another Heading row 1, cell 1 row 1, cell 2 row 2, cell 1 row 2, cell 2 Thuộc tính cellpadding Heading Another Heading row 1, cell 1 row 1, cell 2 row 2, cell 1 row 2, cell 2 Thuộc tính cellspacing Heading Another Heading row 1, cell 1 row 1, cell 2 row 2, cell 1 row 2, cell 2 Cell span • Một ô trong trong bản có thể trải rộng trên nhiều cột hoặc nhiều dòng. • Trường hợp ô trải rộng trên dòng ta gọi là row span. Để làm việc này, ta dùng thuộc tính rowspan trên , • Trường hợp ô trải rộng trên cột ta gọi là column span. Để làm việc này, ta dùng thuộc tính colspan trên , Row span First Name: Bill Gates Telephone: 555 77 854 555 77 855 Column span Cell that spans two columns: Name Telephone Bill Gates 555 77 854 555 77 855 Màu nền, hình nền cho • Ta có thể đặt màu nền cho sử dụng thuộc tính bgcolor • Thuộc tính background chỉ định hình nền cho • Cú pháp : – bgcolor = “Màu nền“ – background = “Tên hình nền" Ví dụ màu nền cho <table border="1" bgcolor="red"> First Row Second Row Ví dụ hình nền cho <table border="1" background="bgdesert.jpg"> First Row Second Row Màu, hình nền cho cell • Mỗi ô hay dòng cũng có thể được đặt màu hoặc hình nền giống sử dụng bgcolor và background First Row <td background="bgdesert.jpg"> Second Row Nội dung Giới thiệu HTML HTML Elements HTML Basic Tags HTML Attributes HTML Formats HTML Entitties HTML Lists HTML Link HTML Image HTML Table Bài tập 97 Nội dung • Sử dụng notepad++ (download tại làm 1 trang web giới thiệu về lý lịch bản thân. 98
File đính kèm:
- Bài giảng HTML - Trần Khải Hoàng.pdf