Bài giảng HTML Server Control và Web Server Control

Các HTML control thông thường như<h1>,

<a>, <input> sẽkhôngđượcxửlý bởiserver

màđượcgửitrựctiếpchobrowserđểhiểnthị

 CácHTML controlcó thểđượcxửlý ngay tại

phía server bằng cách chuyển chúng thành các

HTML server control

pdf17 trang | Chuyên mục: HTML | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2776 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Bài giảng HTML Server Control và Web Server Control, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ntửđựơcchọn
  Sự kiện: SelectedIndexChaged
 Với i=0, n-1 (n=Items.Count).
 7
 5/10/2013
 II. Web Server Control II. Web Server Control
 DataSource: thiết lập giá trị từ DataSource như 
 DataTable,DataSet,Array,Collection,DataView
 Các đặc tính Checkbox RadioButton DropDown
 List List List ListBox
 DataTextField: thiết lập phần tử text từ DataSource
 Chọn 1 Item duy nhất XX
 DataValueField: thiết lập giá trị phần tử từ Chọn hơn 1 Item XX
 DataSource Hiển thị toàn bộ danh 
 sách X
 DataBind(): binding data vào ListControl
(Là các thông tin 
 Ch
 ương 7 ) Data
 l
 ấy đượ
 c t
 ừ CSDL t
 ại 
 II. Web Server Control II. Web Server Control
 Ví dụ: DropDownList protected void btnThem_Click(object sender, 
 EventArgs e)
 {
 drpLan.Items.Add(txtThem.Text);
 Anh }
 Pháp protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
 Hoa { 
 if(drpLan.SelectedItem!=null)
 lblKq.Text="The selected item is: " + 
 drpLan.SelectedItem.Text;
 else
 lblKq.Text="No item is selected";
 }
 8
 5/10/2013
 II. Web Server Control II. Web Server Control
Ví dụ: CheckBoxList protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
<asp:CheckBoxList ID="chkMonhoc" runat="server" {
 string[] maMH ={ "001","002","003","004"};
Width="173px" AutoPostBack="True"> string[] tenMH ={"LT Windows", "LT 
 Cau hinh Phan Internet","AVCN","Cau hinh Mang"};
cung for (int i = 0; i < maMH.Length; i++)
 Co so du {
lieu chkMonhoc.Items.Add(new ListItem(tenMH[i],maMH[i]));
 }
 }
 II. Web Server Control II. Web Server Control
Ví dụ: RadioButtonList protected void Page_Load(object sender, EventArgs e)
<asp:RadioButtonList ID="radFont" runat="server" {
Width="126px" AutoPostBack="True"
OnSelectedIndexChanged="radFont_SelectedIndexChanged"> if (!IsPostBack)
 10 {
 12 int[] sizefont ={ 18, 20, 22, 24 };
 14 for (int i = 0; i < sizefont.Length; i++)
 16 radFont.Items.Add(new ListItem(sizefont[i].ToString()));
 }
 <asp:Label ID="lblKq" runat="server" Height="32px" Text="To }
be or not to be" Width="368px">
 9
 5/10/2013
 II. Web Server Control II. Web Server Control
protected void radFont_SelectedIndexChanged(object sender,  Table: Hiểnthị thông tin dướidạng dòng và
EventArgs e)
 { cột.
 int sizeselected = Convert.ToInt32(radFont.SelectedValue);
 lblKq.Font.Size = sizeselected;  Table control cho phép xây dựng các bảng
 } động bằng mã lệnh sử dụng các thuộctínhtập
 hợp Table Rows và Table Cells
 II. Web Server Control II. Web Server Control
 Cú pháp  AdRotator Server Control :quảng cáo trên 
 trang web
 <asp:Table id="Table1" runat="server" 
  Thuộc tính:
 Width="100px" Height="70px">
  ImageUrl: URL củahìnhảnh cần đượchiển
 ASP ControlHTML HTMLControl thị
  NavigateUrl: URL củatrangwebphải
 Table chuyển đến control khi có sự kiện click.
 TableRow  AlternateText:Dòngvănbảnhiểnthị khi
 hình không có sẳn
 TableCell 
  Keyword: loạiquảng cáo
 TableHeaderCell 
 10
 5/10/2013
 II. Web Server Control II. Web Server Control
 FileUpload Server Control: dùng thực hiện upload file lên Ví dụ:
 server protected void btnShow_Click(object sender, EventArgs e)
 {
 Các thuộc tính: lblFliename.Text = 
  FileName: Tên file được upload lên FileUpload1.PostedFile.FileName.ToString();
 lblType.Text = 
  FileBytes: Mảng bytes chứa nội dung file upload
 FileUpload1.PostedFile.ContentType.ToString();
  PostedFile: Hiển thị đầy đủ như 1 đối tượng HttpPostedFile. lblLength.Text = 
 HttpPostedFile có các thuộc tính FileUpload1.PostedFile.ContentLength.ToString();
 //Luu file
  FileName: Ten File
 string filename = FileUpload1.FileName.ToString();
  ContentType: Loại File (.doc, .mdb, …) FileUpload1.PostedFile.SaveAs(Server.MapPath("") + 
 "\\BT_Chuong3_ListControl" + filename);
  ContentLength: Kích thước của File.
 }
  SaveAs: Lưu file upload vào 1 thư mục bất kỳ
 II. Web Server Control Validation Server Control
 11
 5/10/2013
V. Validation Server Control V. Validation Server Control
1. RequiredFieldValidator Server Control:  Thu
 ộc tính
 yêu cầu người dùng bắt buộc phải nhập liệu  ControlToValidate: nhận một ID của một 
 Cú pháp: control khác ở trên form để kiểm tra nhập liệu. 
  Display: có ba giá trị : none, static, dynamic. 
 thể hiện thông báo động hay tỉnh.
<asp:RequiredFieldValidator ID="RequiredFieldValidator1" 
  EnableClientScript: nhận true thì hiểu các 
 runat="server“ ControlToValidate="input_Control“ script ở phía client, false thì không.
 ErrorMessage=“Content_Message” 
  ErrorMessage: dòng thông báo khi dữ liệu 
 không hợp lệ.
  Initialvalue: giá trị khởi tạo
V. Validation Server Control V. Validation Server Control
 Các s  Ví dụ: thiết kế form có dạng như sau, khi click 
 ự ki nút submit, nếu chưa nhập tên thí xuất hiện 
  DataBinding()ện
 thông báo lỗi
  Disposed()
  Int()
  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá trị 
 ban đầu cho control.
  PreRender()
  Unload()
 12
 5/10/2013
 Mã chương trình
 V. Validation Server Control
 2. Range Validator Server Control: Kiểmtra
 Enter Your Name:
 giớihạnnhậpliệu, giá trị nhậpphảinằmtrong
 <asp:TextBox id="txtName" rows="1 " width="50" 
 runat="server"/> khoảng giớihạnchotrước, giớihạnnàycóthể
 là các hằng được đưavàolúcthiếtkế hoặcso
 <asp:RequiredFieldValidator id="validTxtName" 
 runat="server" controlToValidate="txtName“ sánh với các control khác trên trang web
 errorMessage="Name must be entered" 
 display="static">
 <asp:Button id="btnSubmit" runat="server" 
 text="Submit" />
 V. Validation Server Control V. Validation Server Control
  Cú pháp:  Thuộc tính:
<asp:RangeValidator id="RangeValidator1" runat="server“  minimumValue, maximumValue : khoảng
display="static“ controlToValidate=" input_Control " giớihạngiátrị nhậpliệu
errorMessage= " Content_Message " type = “ Integer"
  ControlToValidate: chứaIDcủamột
minimumValue=minValue maximumValue=maxValue>
 control khác ở trên form để kiểmtragiớihạn
 nhậpliệu.
  Display: có giá trị none, static, dynamic.
 Chọnkiểuthể hiện thông báo.
 13
 5/10/2013
 V. Validation Server Control V. Validation Server Control
 3. RegularExpressionValidator Server Control:  Thuộc tính: 
 kiểmtradữ liêu nhậpvới khuôn biểuthứcmẫu ValidationExpression: Khung của biểu thức 
 (RegularExpression) đã được định nghĩatrước. mẫu để so sánh kiểm tra
 Visual Studio .NET cung cấpcáckhuônbiểuthức  Cú pháp:
 mẫu:
 <asp:RegularExpressionValidator …
  Telephone numbers
 ControlToValidate=“Input_control"…
  Postal codes ValidationExpression =“RegularExpression "…>*
  E-mail addresses 
 V. Validation Server Control V. Validation Server Control
4. CompareValidator Server Control: So sánh dữ  Thuộc tính
 liệunhậpvớimộttrị trong một control khác hoặc
  ControlToCompare: chứa ID của một control 
 mộthằng đượcchotrướckhithiêtkế hoặcmộtgiá mà giá trị của control ID này sẽ so sánh với dữ 
 trị trong dữ liệu. Các phép toán so sánh liệu của một control khác 
 >,>=,<,<=  ControlToValidate: chứa ID của một control 
Cú pháp: mà dữ liệu của control này được so sánh vớI dữ 
 <asp:CompareValidator id="comID" runat="server" liệu của control ở thuộc tính trên.
 display="static“ controlToValidate="txtR"  Operator: Toán tử so sánh
 errorMessage=" Content_Message "  Type : Kiểu dữ liệu để so sánh gồm (String, 
 type="Double" operator="DataTypeCheck"> Integer, Date, Double, Currency)
  ValueToCompare: chứa giá trị so sánh hằng 
 14
 5/10/2013
V. Validation Server Control V. Validation Server Control
 Các sự kiện 5. CustomValidator Server Control
  DataBinding()  Kiểmtratínhhợplệ dữ liệucủamộtcontrol
  Disposed() theo một yêu cầu, mộtràngbuộcnàođó, hay
 mộtkiểudữ liệu đượcngườisử dụng định
  Int()
 nghĩatrước đó.
  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá trị 
 ban đầu cho control.  CustomValidator Server Control có thể kiểmtra
 hợplệ cả phía client và server
  PreRender()
  Unload()
V. Validation Server Control V. Validation Server Control
  Các sự kiện
 Thuộc tính
  DataBinding()
  ClientValidationFunction:thuộctínhnày
 nó chứamộttênhàm,màhàmnàyđượclập  Disposed()
 trình ở client (bằng javascript).  Int()
  ControlToValidate:NhậnIDcủamột  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá trị 
 control trên form để kiểmtradữ liệu. ban đầu cho control.
  PreRender()
  ServerValidate(): sự kiện này được lập trình 
 trên server để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu.
  Unload()
 15
 5/10/2013
 //Mã giao diện
 V. Validation Server Control User ID:
Ví dụ: thiết kế form như sau, yêu cầu kiểm tra số Pin PIN:
 <asp:Button id=Button1 text="Save" 
 OnClick="SaveBtn_Click" runat=server />
 <asp:CustomValidator id="CustomValidator1" 
 ControlToValidate="txtPIN" 
 OnServerValidate="ServerVerify" runat="server"> 
 Invalid PIN number!
 //hàm ServerVerify kiểm tra trên server
void ServerVerify(Object Sender, V. Validation Server Control
 ServerValidateEventArgs Value) 6. ValidationSummary Server Control:tập
 { hợp các thông báo lỗitừ tấtcả các điềukhiển
 trên mộttrang
 if (txtPIN.Text == "A999")
  Cú pháp:
 Value.IsValid = true;
 else <asp:ValidationSummary id="valSummary" 
 Value.IsValid = false; runat="server" HeaderText="These errors were found" 
 ShowSummary="True" DisplayMode="List"/>
 }
 16
 5/10/2013
 V. Validation Server Control V. Validation Server Control
 Thuộc tính  Các sự kiện
  DisplayMode: cung cấp3định dạng hiểnthị  DataBinding()
 Messagebox: List ,BulletList, SingleParagraph  Disposed()
 HeaderText:Dòngtiêuđề cho thông báo
  Int()
 của các control.
  Load(): Lập trình sự kiện này là để đặt giá 
  ShowMessageBox :Truethìhiện thông báo trị ban đầu cho control.
 động, False thì hiện thông báo tĩnh.
  PreRender()
  ShowSummary: True là hiệnthị control này
 khi chạy ứng dụng , False thì không (thường  Unload()
 dùng nhất.)
 17

File đính kèm:

  • pdfChương 4 - HTML Server Control và Web Server Control.pdf
Tài liệu liên quan