Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Nhập xuất số hệ 10
6.1. Lệnh Nhân
6.2. Lệnh Chia
6.3. Xuất SốThập Phân
6.4. Nhập SốThập Phân
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Nhập xuất số hệ 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
NMT - HN - V3.10 - Ch6 - Ns18 - 29.10.03 1 6. Nhập Xuất Số Hệ 10 6.1. Lệnh Nhân 6.2. Lệnh Chia 6.3. Xuất Số Thập Phân 6.4. Nhập Số Thập Phân NMT - HN - V3.10 - Ch6 - Ns18 - 29.10.03 2 6.1. Lệnh Nhân z MUL Nguồn ; Nhân không dấu IMUL Nguồn ; Nhân có dấu z Nguồn: thanh ghi / vùng nhớ bai / từ ALAX X Nguồn 8 bit AXAX X Nguồn 16 bit DX NMT - HN - V3.10 - Ch6 - Ns18 - 29.10.03 3 6.2. Lệnh Chia z DIV Nguồn ; Chia không dấu IDIV Nguồn ; Chia có dấu z Nguồn là thanh ghi / vùng nhớ bai / từ AX Nguồn AH AL DX:AX Nguồn DX AX 8 bit 16 bit Dư Thương Dư Thương NMT - HN - V3.10 - Ch6 - Ns18 - 29.10.03 4 6.3. Xuất Số Thập Phân z Xuất AX dạng thập phân. 0000 0001 0000 0001 257 AX NMT - HN - V3.10 - Ch6 - Ns18 - 29.10.03 5 6.3. Xuất Số Thập Phân (tt) z Giải thuật tổng quát 1. Nếu AX < 0, xuất “–” và đổi dấu AX. 2. Tách các ký số của AX và đưa vào ngăn xếp. 3. Lấy từng ký số trong ngăn xếp và xuất. NMT - HN - V3.10 - Ch6 - Ns18 - 29.10.03 6 01253125 6.4. Nhập Số Thập Phân z Nhập số dạng thập phân và đưa vào BX. 1 AL AL BX10 1 BX * 10 + AL 2 12 5 125 1 2 5 Dãy số nhập
File đính kèm:
- Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Nhập xuất số hệ 10.pdf