Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Ngăn xếp và thủ tục
4.1. TổChức Ngăn Xếp
4.2. Thao Tác Ngăn Xếp
4.3. ThủTục
4.4. Lệnh Đại
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Ngăn xếp và thủ tục, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 1 4. Ngăn Xếp & Thủ Tục 4.1. Tổ Chức Ngăn Xếp 4.2. Thao Tác Ngăn Xếp 4.3. Thủ Tục 4.4. Lệnh Đại NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 2 4.1. Tổ Chức Ngăn Xếp z Ngăn xếp: vùng nhớ LIFO z Phần tử = từ (16 bit) z .STACK Kt z .STACK 100h z .STACK NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 3 4.1. Tổ Chức Ngăn Xếp (tt) SS:SP (phần tử trên cùng)124F 2C35 SS:0100 SS:0000 SS:00FE SS:00FC .STACK 100h Đỉnh Đáy NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 4 4.2. Thao Tác Ngăn Xếp z PUSH Nguồn z POP Đích z PUSHF z POPF Ngăn xếp Tghi / Vnhớ (16 bit) T.ghi Cờ NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 5 4.3. Thủ Tục z Thủ tục: đoạn chương trình con tương đối độc lập. .MODEL SMALL .STACK .CODE ……… CALL ThuTuc ……… END ThuTuc PROC ……… RET ThuTuc ENDP NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 6 4.4. Lệnh Đại z Đại diện cho một nhóm lệnh (ghi chú, chỉ thị, chỉ dẫn, lệnh đại khác) z Định nghĩa trước khi sử dụng z TênLệnhĐại MACRO d1, d2, …, dn ENDM z Sử dụng lệnh đại: TênLệnhĐại a1, a2, …, an Đối (tùy chọn) NMT - HN - V3.10 - Ch4 - Ns23 - 28.10.03 7 4.4. Lệnh Đại (tt) z TênLệnhĐại MACRO d1, d2, …, dn LOCAL Nhãn1, Nhãn2,... ENDM Nhãn dùng trong lệnh đại
File đính kèm:
- Bài giảng Hợp ngữ - Nguyễn Minh Tuấn - Ngăn xếp và thủ tục.pdf