Bài giảng Hóa sinh thận và nước tiểu - Ngọc Lan

1. Trình bày được chức năng bài tiết của thận

2. Trình bày được vai trò của thận trong thăng

bằng acid – base

3. Trình bày được các chất bất thường trong

nước tiểu

pdf39 trang | Chuyên mục: Hóa Sinh | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hóa sinh thận và nước tiểu - Ngọc Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
HÓA SINH THẬN VÀ
NƯỚC TIỂU
ThS. NGỌC LAN
hslan2011@gmail.com
MỤC TIÊU
1. Trình bày được chức năng bài tiết của thận
2. Trình bày được vai trò của thận trong thăng
bằng acid – base
3. Trình bày được các chất bất thường trong
nước tiểu
I. CHỨC NĂNG CỦA THẬN
 Bài tiết chất cặn bã nước tiểu
 Sản phẩm chuyển hóa (ure, creatinin, A.Uric)
 Loại bỏ những chất ngoại sinh (thuốc)
 Kiểm soát V, và thành phần dịch ngoại bào:
 Thăng bằng nước – điện giải
 Thăng bằng acid - base
CHỨC NĂNG CỦA THẬN
 Tham gia chuyển hóa và tổng hợp
(A.hyppuric..)
 Chức năng nội tiết:
 Renin
 Erythropoietin
 Calcitriol (dạng hoạt hóa của vitamin D3)
GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ THẬN
- 2 thận, 300g (0,5% KL)
- 8-10% O2 cơ thể
- 1000-1500L máu qua thận
- Thận: vỏ thận và tủy thận
- Đv chức năng: nephron
- 1 triệu nephron/thận
1. CHỨC NĂNG BÀI TIẾT
 Vị trí: nephron
 Cấu tạo nephron: 
Bó bao mạch
Bao Bowman
Ống thận
 Hai quá trình: 
Siêu lọc
Tái hấp thu
CẤU TẠO CỦA TIỂU CẦU THẬN
Lớp nội mạc Mao ĐM đi
Mao ĐM đến
Lớp vỏ bao Bowman
TB có chân
Ống lượn gần Khoảng giữa
Tế bào JG
Chân
1. CHỨC NĂNG BÀI TIẾT
 Siêu lọc: giai đoạn đầu NT ban đầu
Áp lực thủy tĩnh của máu (BHP)
Áp lực keo huyết tương (COP)
Áp lực thủy tĩnh của bao Bowman (CP)
Áp lực lọc
1.1. SỰ LỌC CỦA CẦU THẬN
1.1. SỰ LỌC CỦA CẦU THẬN
 Nước và PT nhỏ qua dễ dàng
 Các PT lớn (pro) không qua được
 NT ban đầu: TP giống huyết tương,
khác protein và tế bào máu
Chất được lọc qua cầu thận
Chất được lọc tự do
 Nước
 Ion 
 Ure
 Creatinin
 Insulin 
Chất không được lọc
 Protein TLTP >68kDa
 Kháng thể
 Ferritin
 Tế bào máu
1.1. SỰ LỌC CỦA CẦU THẬN
 Phụ thuộc kích thước, điện tích của PT lọc
1.1. SỰ LỌC CỦA CẦU THẬN
 Tình trạng huyết động học
↑ lưu lượng máu ↓clearance của phân tử
lớn trung tính và ngược lại
VD: truyền Angiotensin II  giảm lưu lượng
máu tăng thanh thải Alb protein niệu
THA protein niệu: do tổn thương
 Hình dáng phân tử
1.1. SỰ LỌC CỦA CẦU THẬN
 Sự tích điện của pt Pro
Lỗ lọc: d=500-1000A
Khe lọc d=250-500A
Màng cơ bản và tế bào nội mô cấu tạo
Bởi lớp polyanion  ngăn cản Pro
1.2. SỰ TÁI HẤP THU Ở ỐNG THẬN
 Quá trình này chủ động hoặc thụ động
 Vị trí: hầu hết mọi đoạn của nephron
% Tái hấp thu
Nước 99,2%
Na+ 99,6%
K+ 92,9%
Cl- 99,5%
HCO3- 99,9%
Glucose 100%
Albumin 99-95%
Ure 50-60%
Creatinin 0%
1.2. SỰ TÁI HẤP THU Ở ỐNG THẬN
1.2. SỰ TÁI HẤP THU Ở ỐNG THẬN
 Chất không được THT: inulin đo độ thanh
thải
 THT hoàn toàn: glucose
Cơ chế: chất đồng vc Na, cần ATP
 THT 99%: nước
Vị trí: tất cả các đoạn (80% OLG, 90% còn
lại ở quai Henle, OLX – ADH)
 THT phần lớn: (Na, Cl, Ure)
1.2. SỰ TÁI HẤP THU Ở ỐNG THẬN
 THT phần lớn: (Na, Cl, Ure)
THT Na phức tạp, 70% OLG (giảm dòng máu
 tăng THT), 10% OLX – Renin, quai Henle
(hấp thụ thụ động), ống góp - aldosterol
Vc tích cực, đòi hỏi NL (90% lượng O2 tiêu
thụ ở thận)
 Chất được bài tiết và THT ở ống thận
Acid uric
Creatinin: bài tiết 15%, không được THT 
1.2. SỰ TÁI HẤP THU Ở ỐNG THẬN
 Protein:
THT phần lớn, 99% OLG
LK với TB diềm bàn chải lysosom thủy
phân máu
Người BT lượng Pro trong NT rất thấp
2.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG 
THĂNG BẰNG ACID - BASE
 3 cơ chế:
Tái hấp thu bicarbonat
Bài tiết H+ 
Bài tiết acid không bay hơi
2.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG 
THĂNG BẰNG ACID - BASE
THT bicarbonat
90% OLG
2.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG 
THĂNG BẰNG ACID - BASE
•OLX: đào thải H+ thay THT Na+  pH NT ↓
•Đào thải acid ko bay hơi : ceton
•Đào thải H+ dưới dạng muối Amoni: OLX
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 VT: hằng định nội môi, thăng bằng
nước – ĐG, HA
 HT Renin – angiotensin – aldosterol
 Chất tạo HC
 Hormon khác
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 Điều hòa bài tiết và gp Renin:
KT hệ giao cảm bài xuất Renin
Thay đổi áp suất tiểu ĐM  ↑ Renin
Na+ ống thận tăng ↓ Renin
Angiotensin II feedback ngươc bài tiết Renin
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 Điều hòa tổng hợp và bài tiết aldosterol:
Nồng độ Na máu giảm ↑ aldosterol (chuyển
cortisosteron ald)
Nđ K máu tăng ↑ aldosterol (choles ald)
Nđ Na máu tăng tăng bài tiết ADH  tăng
tái hấp thu H2O ở ống thận
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 Bài tiết yếu tố tạo HC
REF (renal erythropoeitein factor): 
glycoprotein hormon
REF: tổng hợp tại TB kẽ OLG  hoạt động
chuyển tiền Ep Ep kt chuyển TB HC tiền
thân HC trưởng thành
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 Vitamin D3
3. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT
 Vitamin D3
4. CHỨC NĂNG CHUYỂN HÓA
 Xảy ra mạnh mẽ
 CH glucid: đường phân
 CH lipid: cetonic thoái hóa HT
 CH protein: khử amin NH3  đào thải
II. NƯỚC TIỂU
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA 
NƯỚC TIỂU
 Dịch bài xuất quan trọng nhất, chứa phần lớn
chất cặn bã
 Thay đổi về TPHH  RL chuyển hóa
 V nước tiểu: 1000-1400mL/24h, thay đổi sinh
lý, bệnh lý
>2500mL/24h  đa niệu
< 750mL/24h  thiểu niệu
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA 
NƯỚC TIỂU
Màu:
Không/vàng nhạt do urochrome (SP thoái hoá Hb)
Mùi: Khai do VK thoái hoá urê NH3 
Tỷ trọng: 1.001 -1.028. Thay đổi
Áp lực thẩm thấu: 50 mOsm/L đến 1200 mOsm/L 
pH : 4.5 - 8.2, thường là 6.0
Thành phần hoá học: 95% nước, 5% chất tan
◦ ure, NaCl, KCl, creatinine, uric acid
CÁC CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NT
Glucid: BT có một lượng nhỏ ose ko phát
hiện được
ĐTĐ  vượt ngưỡng tái hấp thu glucose 
niệu
↓ kn tái hấp thu của ống thận
RL enzym bẩm sinh xuất hiện galactose, 
fructose
CÁC CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NT
Protein niệu:
BT: 50-100mg/24h  không phát hiện được
> 150mg/24h  bệnh lý
Sốt cao: pro niệu vừa phải 0,5-1,0g/24h
ĐTĐ: microalbumin niệu
Albumin niệu vi lượng ĐTĐ khi Alb 30- 300 
mg/24h trong ít nhất 2 mẫu/ 3 mẫu trong thời
gian 6 tháng
CÁC CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NT
Thể cetonic: 
BT: vài mg acid acetic + vài trăm mg beta-
hydroxybutyric acid
Tăng: ĐTĐ, đói lâu ngày
Sắc tố mật, muối mật: Viêm gan, tắc mật
Hồng cầu và Hb: 
HC niệu: Viêm thận cấp, K thận
Hb niệu: sốt rét, bỏng
CÁC CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NT
Porphyrin niệu:
 BT: 50-200 mg
 Porphyrin niệu di truyền (thiếu hụt E tổng hợp
Hb)
 Porphyrin niệu thứ phát (chất độc ức chế tổng
hợp Hb)
 Dưỡng chấp: tổn thương bạch mạch
 Nitrit: enzym reductase của VK thủy phân nitrat
 nitrit
XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH 
NƯỚC TIỂU
 Urine dipsticks
 Định tính và bán định lượng nhiều chất:
 Dipsticks hiện đại với nhiều vùng phản ứng
Protein, hemoglobin, glucose, urobilinogen, 
nitrite, leukocytes, specific gravity, and pH

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_than_va_nuoc_tieu_ngoc_lan.pdf