Bài giảng Hóa học Lipid - ThS Lan
MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa và đặc điểm các
thành phần cấu tạo chính của lipid
2. Trình bày được phân loại lipid theo cấu tạo
hóa học và công thức cấu tạo của mỗi loại
HÓA HỌC LIPID ThS. LAN hslan2011@gmail.com MỤC TIÊU 1. Trình bày được định nghĩa và đặc điểm các thành phần cấu tạo chính của lipid 2. Trình bày được phân loại lipid theo cấu tạo hóa học và công thức cấu tạo của mỗi loại ĐẠI CƯƠNG • Thành phần cơ bản của sinh vật • Lipid = acid béo + alcol. • Hiện nay, bao gồm:Ít tan trong nước, dễ tan trong dung môi không phân cực • 2 loại: lipid thuần và tạp • Chức năng: cung cấp NL (mỡ, dầu), cấu trúc màng (phospholipid, sterol), vài trò sinh học (hormon, acid mật) • Gồm các loại: dầu, mỡ, sáp Cấu tạo của lipid 1. Acid béo - Chuỗi hydrocarbon có: 4-36C - Chuỗi hydrocarbon: bão hòa và không có nhánh; không bão hòa; có nhánh; vòng; chứa nhóm chức –OH - Tên acid béo = tên chuỗi hydrocarbon + đuôi oic Cấu tạo của lipid 1. Acid béo Acid octanoic (acid caprylic) Acid octadecenoic (acid oleic) Cấu tạo của lipid 1. Acid béo Cấu tạo của lipid 1.1. Acid béo bão hòa Tên acid Công thức Tên hệ thống Độ nóng chảy Tự nhiên Lauric CH3(CH2)10COOH Acid n-dodecanoic +44,2 Dầu dừa Myristic CH3(CH2)12COOH Acid n-tetradecanoic +53,9 Palmitic CH3(CH2)14COOH Acid n-hexadecanoic +63,1 Mỡ động vật và dầu thực vật Stearic CH3(CH2)16COOH Acid n-octadecanoic +69,6 Arachidic CH3(CH2)18COOH Acid n-eicosanoic +76,5 Dầu lạc, sáp động vật và thực vậtLignoceric CH3(CH2)22COOH Acid tetracosanoic +86,0 Cấu tạo của lipid 1.2. Acid béo không bão hòa Tên acid Khung carbon Công thức cấu tạo TO nóng chảy Acid palmitoleic 16:1 (∆9) CH3(CH2)5CH=CH(CH2)7COOH -0,5 Acid oleic 18:1 (∆9) CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH + 13,4 Acid linoleic 18:2 (∆9,12) CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH -5 Acid linolenic 18:3 (∆9,12,15) CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH -11 Acid arachidonic 20:4 (∆5,8,11,14) CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=C H(CH2)3COOH -49,5 Cấu tạo của lipid 1.2. Acid béo không bão hòa 3 loại cuối: AB cần thiết, nguồn gốc: dầu bắp, dầu đậu nành, dầu mè Vitamin F (fat) Cấu tạo của lipid 1.2. Acid béo không bão hòa - Chuỗi thẳng hoặc nhánh - Tồn tại trong tự nhiên: cis - Loại có một liên kết đôi (acid oleic) - Loại có hai liên kết đôi (acid linoleic) - Loại có ba liên kết đôi (acid linolenic) - Loại có bốn liên kết đôi (acid arachidonic) Cấu tạo của lipid 1.3. Acid béo mang chức alcol - Acid cerebronic có trong lipid tạp của não Cấu tạo của lipid 1.4. Acid béo có vòng Prostanoic acid Cấu tạo của lipid 2. Alcol của lipid 2.1. Glycerol • Trialcol tham gia vào glycerid và phosphatid Cấu tạo của lipid 2.2. Alcol bậc cao • Tham gia vào sáp • Alcol cetylic 2.3. Aminoalcol • Tham gia vào cerebrosid và phosphatid • VD: sphingosin, cholin Cholin Cấu tạo của lipid 2.4. Sterol - Tiêu biểu là cholesterol (mô thần kinh, mật, thể vàng buồng trứng) - Ngoài ra: ergosterol, coprosterol Cholesterol Phân loại lipid Phân loại lipid 1. Lipid thuần - Ester của acid béo với các alcol - Gồm: glycerid, cerid và sterid 1.1. Glycerid (acylglycerol) - Ester của glycerol và acid béo - Mono-, di-, tri-glycerid (phần lớn) - Có thể thuần nhất hoặc hỗn hợp (phần lớn) Phân loại lipid 1.1. Glycerid Phân loại lipid 1.1. Glycerid Chất béo trong thiên nhiên: hỗn hợp glycerid Mỡ: glycerid của ĐV chứa nhiều AB bão hòa Dầu TV: glycerid chứa nhiều AB không bão hòa Vai trò: dự trữ năng lượng, cách nhiệt, BV cơ quan Phân loại lipid 1.2. Cerid - Ester acid béo chuỗi dài + alcol TLPT cao (30-40C) - Sáp (sáp ong, mỡ cá nhà táng), vỏ VK Kock - ĐV: dự trữ năng lượng - TV: chống thấm SH - Không chuyển hóa được - Dược: lanolin (sáp lông cừu) C30H61COOC15H31 (s.ong) Phân loại lipid 1.3. Sterid - Ester acid béo + alcol có vòng sterol (cholesterol) Cholesterol palmitate Cholesterol stearate Phân loại lipid Phân loại lipid 2. Lipid tạp - TP: acid béo, alcol, thành phần khác - Gồm: glycerophospholipid (alcol: glycerol) và sphingolipid (alcol: sphingosin) Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid (glycerophosphatid hay diacyl phosphatid) Acid phosphatidic: trung gian tổng hợp glycerophospholipid Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid Phosphatidylcholin (lecithin) - X là cholin - Dẫn xuất từ lòng đỏ trứng - Phổ biến trong tế bào động vật: gan, não Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid Phosphatidylethanolamin (cephalin) - X là ethanolamin - Chiết xuất từ não Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid Phosphatidylserin - X là acid amin serin - Chiết xuất từ não Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid Phosphatidylglycerol - X là glycerol - Đặc trưng màng trong ty thể Phân loại lipid 2.1. Glycerophospholipid Plasmalogen - 10% phospholipid của não PAF: yếu tố hoạt hóa tiểu cầu Phân loại lipid 2.2. Sphingolipid - Quan trọng của màng tế bào động vật (mô TK) - Alcol: sphingosin + acid béo (nignoceric hoặc cerebronic acid) ceramid Sphingolipid Phân loại lipid 2.2. Sphingolipid Phân loại lipid 2.2. Sphingolipid Cerebrosid • Gồm: sphingosin, acid béo cao PT (24C), galactose • Não, TB TK Phân loại lipid 2.2. Sphingolipid Sulfatid • Dẫn xuất của cerebrosid, có –SO4 gắn ở C3 của galactose • Có nhiều ở thực vật Phân loại lipid 2.2. Sphingolipid Gangliosid: đầu dây TK dẫn truyền TK • Glycosylceramid: sphingosin, acid béo (22, 24C), 3-ose (galactose, glucose, galactosamin) Tóm lại - AB - Alcol - Lipid thuần - Lipid tạp Tài liệu tham khảo - SGK: Hóa sinh (2005) - ĐHYHN - SGK: Hóa sinh (2001) – ĐHYHN - SGK: Hóa sinh (2010) – ĐH Y dược TPHCM - Các nguyên lý hóa sinh Lehninger - .. The end!
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lipid_ths_lan.pdf