Bài giảng Hóa đại cương - Chương X: Dung dịch - Nguyễn Minh Kha
Tóm tắt
I. KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH
II. DUNG DỊCH RẤT LOÃNG CHẤT KHÔNG ĐIỆN
LY, KHÔNG BAY HƠI VÀ CÁC TÍNH CHẤT
III. DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY
IV. CÂN BẰNG ION CỦA NưỚC TRONG DUNG
DỊCHI. KHÁI NIỆM VỀ DUNG DỊCH
1. Khái niệm về hệ phân tán và dung dịch
2. Khái niệm về độ tan S
3. Quá trình hoà tan
4. Dung dịch lý tưởng Hht = 0 và Vht = 0
5. Nồng độ dung dịch
oặc không phân
cực: không điện ly.
c. Thuyết điện ly hiện đại của Kablukov
Quá trình ion hóa
AmBn mA
n+ + nBm-
Quá trình phân tử hóa
Số phân tử đã phân ly thành ion
Tổng số phân tử đã hòa tan trong dung dịchα =
= 0: dung dịch phân tử
= 1: sự phân ly xảy ra hoàn toàn.
d. Độ điện ly
Phân loại:
Chất điện ly yếu: < 1
Chất điện ly mạnh: = 1
Độ phân ly phụ thuộc vào:
Bản chất chất tan và dung môi.
Nồng độ dung dịch
Nhiệt độ (ít)
Mối liên hệ giữa và i:
AmBn mA
n+ + nBm-
Ban đầu n0
Phân ly n0 mn0 nn0
Cb n0(1- mn0 nn0
)1()](1[
)1(
00
000
/
0
qnnmn
nnmnnnnnnn mn
nm BABA
1
1
q
i
q
n
qn
n
n
RTC
CRT
i
M
M
1
)1('
0
0
0
0
Quy ước theo độ điện ly biểu kiến: dd 0.1N
Chất điện ly mạnh: có > 30%
Chất điện ly yếu: có < 3%
Chất điện ly trung bình: có 3% < < 30%
AB A+ + B-
Ban đầu C0
Điện ly C0 C0 C0
Cân bằng C0(1 - ) C0 C0
Hằng số cân bằng điện ly:
1
. 2
0C
C
CC
K
AB
BA
Khi << 1 : (1 - ) 1→
0C
K
3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly yếu
Suy luận: Chất điên ly mạnh: điện ly hoàn toàn.
CN 0.001 0.005 0.01 0.05 0.1 0.2
0.977 0.953 0.936 0.882 0.852 0.818
K 0.042 0.097 0.137 0.380 0.491 0.735
Thực tế: không tuân theo ĐL tác dụng khôí lượng. Ví dụ: NaCl
Thực nghiệm: trong dung dịch không có phân tử trung hòa điện.
Lập luận Thực tế
độ điện ly = 1 < 1
hệ số đẳng trƣơng i Là số nguyên Không nguyên
độ dẫn điện khi pha
loãng dung dịch
Không đổi Tăng lên
4. Trạng thái của chất điện ly mạnh trong dd
Trong dung dịch xuất hiện lực hút tương hỗ giữa
các ion → bầu khí quyển ion. Khi pha loãng, lực hút
tƣơng hỗ giảm, độ dẫn điện tăng.
Trong dung dịch chất điện ly mạnh có liên hiệp ion,
khi pha loãng các liên hiệp ion phân ly thành các ion
đơn giản.
→ dùng hoạt độ a thay cho nồng độ: a = fC
→ độ điện ly trên thực tế: độ điện ly biểu kiến.
Lý thuyết chất điện ly mạnh:
IIAz
f ii
1
lg
2
I
IzzA
f
mn
nm
BA
BA
1
lg
221 ii zCI
Đối với dung dịch nƣớc và ở 250C: A = 0,5
Khi I 0,01 pt trên có dạng đơn giản nhƣ sau:
Izf ii
25,0lg
Izzf mn
nm BABA
5,0lg
Phƣơng trình của Debye và Huckel
5. Cân bằng trong dung dịch chất điện
ly khó tan và tích số tan
a. Cân bằng dị thể của chất điện ly khó tan và tích số
tan
b. Tích số tan và độ tan của chất điện ly khó tan
c. Ảnh hƣởng của các ion trong dung dịch đến độ tan
của chất điện ly khó tan
d. Điều kiện hoà tan và kết tủa của chất điện ly khó tan
ddddr ClAgAgCl
AgClClAg
TCCK .
mdd
n
ddrnm nBmABA
n
B
m
ABA mnnm
CCT
000 ln STHTRTG
nmBA
Tích số tan của một chất phụ thuộc:
Bản chất của dung môi và chất tan
Nhiệt độ
a. Cb dị thể của chất đly khó tan và tích số tan
mdd
n
ddrnm nBmABA
S mS nS
nm
nm
BA
nm
T
S nm
nmnm
nm
n
B
m
ABA
Snm
nSmS
CCT mn
nm
b. Tích số tan và độ tan của chất điện ly khó tan
Ion cùng loại: S
mdd
n
ddrnm nBmABA
Ion khác loại: S
)()()()()( nmBA
nmnmnm
BA
nm
n
B
n
B
m
A
m
A
n
B
m
ABA
nmnm
mmnnmn
nm
fSnmfnSmS
fCfCaaT
)(
)(
nm
nm
BA
nm
BA
nm
nm
fnm
T
S
c. Ảnh hƣởng của các ion trong dung
dịch đến độ tan của chất điện ly khó tan
Chất điện ly sẽ kết tủa khi: nmmn BA
n
B
m
A
TCC
Chất điện ly sẽ tan hết khi:
nm
mn BA
n
B
m
A
TCC
Trong dung dịch bão hòa
n
B
m
ABA mnnm
CCT
d. Điều kiện hoà tan và kết tủa của
chất điện ly khó tan
IV. CÂN BẰNG ION CỦA NƢỚC TRONG DUNG DỊCH
1. Sự ion hóa và tích số ion của nƣớc
2. Chỉ số pH và môi trƣờng dd
3. Khái niệm về axit, baz
4. Cách tính pH của các dung dịch
Độ dẫn điện của H2O = 5,54.10
-18-1.cm-1
H2O + H2O H3O
+ + OH-
H2O H
+ + OH-
14162 10
18
1000
.10.8,1]][[ OHKOHH
1410]][[ OHHKN
1610.8,1
2
OH
OHHK
1. Sự ion hóa và tích số ion của nƣớc
Trong nước nguyên chất:
[H+] = [OH-] = 10-7 pH = 7
Trong dung dịch axit có môi trường axit:
[H+] > [OH-] pH < 7
Trong dung dịch baz có môi trường baz:
[H+] 7
2. Chỉ số pH và môi trƣờng dd
3. Khái niệm về axit, baz
a. Thuyết cổ điển của Arrhenius
b. Thuyết proton Bronsted
c. Thuyết electron của Lewis
a. Thuyết cổ điển của Arrhenius
Axit: chất điện ly cho ion H+
Baz: chất điện ly cho ion OH-
Định nghĩa:
Dự đoán
Axit :cho proton HA = H+ + A-
Baz: nhận proton: B + H+ = BH+
Các cặp axit – baz liên hợp: HA/A-, BH+/B
Tất cả các chất có chứa proton đều có thể là axit Bronsted
Tất cả các chất có điện tích âm (anion) hay phân cực âm (phân
tử phân cực) đều có thể là baz Bronsted
b. Thuyết proton Bronsted
Axit: HA + H2O A
- + H3O
+
HA
AOH
Ka
3
Baz: B + H2O BH
+ + OH-
B
OHBH
Kb
Nƣớc: H2O + H2O H3O+ + OH
-
Kn = [H3O
+][OH-] = 10-14 (ở 298K)
Sự điện ly của axit và baz trong nước:
HA + H2O A
- + H3O
+
][
]][[ 3
)(
HA
AOH
K HAa
A- + H2O = HA + OH
-
][
]][[
)(
A
OHHA
K
Ab
nAbHAa
KOHOH
A
OHHA
x
HA
AOH
KK
]][[
][
]][[
][
]][[
3
3
)()(
pKa + pKb = pKn = 14
Đối với cặp axit – baz liên hợp:
Định nghĩa:
Axit: nhận cặp electron.
Baz: cho cặp electron.
Dự đoán:
Axit Lewis: + có dƣ mật độ điện tích dƣơng,
+ có orbital trống
Tất cả các cation kim loại đều là các axit Lewis.
Baz Lewis + các anion (Cl-, Br-, F-, OH-)
+ các ptử trung hòa hoặc ion có tự do
Phạm vi sử dụng: giải thích phức chất.
c. Thuyết electron của Lewis
aCpH lg bCpH lg14
aa CpKpH lg
2
1
bb CpKpH lg
2
1
14
m
a
a
C
C
pKpH lg
m
b
b
C
C
pKpH lg14
mb CpKpH lg
2
1
7 ma CpKpH lg
2
1
7 ba pKpKpH
2
1
7
4. Cách tính pH của các dung dịch
a. pH của dd axit mạnh và baz mạnh
b. pH của dd axit yếu và baz yếu
c. pH của dung dịch đệm
d. pH của dung dịch muối
Axit mạnh HA H+ + A-
Ca Ca
CaCpH
H
lglg
Baz mạnh BOH B+ + OH-
Cb Cb
b
bOH
CpOHpH
CCpOH
lg1414
lglg
a. pH của dd axit và baz mạnh.
Axit yếu HA ↔ H+ + A-
Ban đầuCa
Điện ly Ca Ca Ca
Cân bằng Ca(1- ) Ca Ca
aa
a
a
aaH
CK
C
K
CCC
aaaaH CpKCKCpH lg2
1
lglg
2
1
lg
bb CpKpOH lg
2
1
bb CpKpH lg
2
1
14
b. pH của dd axit yếu và baz yếu.
Định nghiã: Dung dịch đệm là dd có pH ≈ const.
Cấu tạo
đệm axit: axit yếu + muối của nó
đệm baz: baz yếu + muối của nó
Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm
CH3COOH CH3COO
- + H+ (1)
CH3COONa CH3COO
- + Na+
Thêm axit mạnh: cb (1) ←
Thêm baz mạnh: H+ + OH- → H2O: lƣợng H
+↓→ cb (1) →
Pha loãng dd, độ điện ly CH3COOH ↑
c. pH của dung dịch đệm.
CH3COOH CH3COO
- + H+ (1)
Ca(1-’) Ca’ Ca’
CH3COONa CH3COO
- + Na+
Cm
m
a
a
m
a
a
C
C
pK
C
C
KHpH lglglg]lg[
HAc
AcH
Ka
m
a
a
am
a
aa
C
C
K
CC
C
K
Ac
HAc
KH
'
'1
][
][
][
pH của dung dịch đệm
d. pH của dung dịch muối
Muối tạo thành từ axit mạnh và baz yếu
Muối tạo thành từ axit yếu và baz mạnh
Muối tạo thành từ axit yếu và baz yếu
Muối tạo thành từ axit mạnh và baz mạnh
HA (dd) + MOH(dd)
Hthuỷ phan >0
Số phân tử muối hoà tan
số phân tử muối thuỷ phân
MA (dd) + H2O
HẰNG SỐ THỦY PHÂN & ĐỘ THỦY PHÂN
Htrung hoà <0
HẰNG SỐ THỦY PHÂN Kt:
Hằng số cân bằng của quá trình thuỷ phân
Độ thuỷ phân h = 1
Muối tạo thành từ axit yếu và baz mạnh
anion bị thuỷ phân, dd có tính bazơ
Sự điện ly:MA → M+ + A-
Sự thủy phân: A- + H2O ⇌ HA + OH
-
Cm(1-h) Cmh Cmh
Hằng số thủy phân:
Độ thủy phân:
Tính pH:
a
n
t
K
K
OHH
AH
HA
A
OHHA
K
2
0
2
0
0
2
0
t hC
h1
hC
h1C
hC
A
OHHA
K
ma
n
m
t
CK
K
C
K
h
a
mn
ma
n
mm
K
CK
CK
K
ChCOH
m
ann
C
KK
OH
K
H
maman ClgpK
2
1
7ClgpKpK
2
1
pH
Muối tạo thành từ axit mạnh và baz yếu
cation thuỷ phân, dd có tính axit
Sự điện ly: MA → M+ + A-
Sự thủy phân: M+ + H2O ⇌ MOH + H
+
Cm(1-h) Cmh Cmh
Hằng số thủy phân:
Độ thủy phân:
Tính pH:
b
n
t
K
K
OHH
OHM
MOH
M
HMOH
K
2
0
2
0
0
2
0
t hC
h1
hC
h1C
hC
M
HMOH
K
mb
n
m
t
CK
K
C
K
h
b
mn
mb
n
mm
K
CK
CK
K
ChCH
mbmbn ClgpK
2
1
7ClgpKpK
2
1
pH
Muối tạo thành từ axit yếu và baz yếu
Sự điện ly: MA → M+ + A-
Sự thủy phân: M+ + A- + H2O ⇌ HA + MOH
Cm(1-h) Cm(1-h) Cmh Cmh
Hằng số thủy phân:
Độ thủy phân:
Tính pH:
ba
n
t
KK
K
OHH
OHM
MOH
AH
HA
AM
MOHHA
K
2
2
2
22
0
2
0
t h
h1
h
h1C
hC
AM
MOHHA
K
ba
n
t
KK
K
Kh
b
an
ba
n
aaa
m
m
aa
K
KK
KK
K
KhK
h1
h
K
)h1(C
hC
K
A
HA
KH
baban pKpK
2
1
7pKpKpK
2
1
pH
ĐIỀU KIỆN CHO PHẢN ỨNG
TRAO ĐỔI MỘT CHIỀU
aA + bB ⇌ cC + dD
b
B
a
A
d
D
c
C
TT
CC
CC
RTGG ln0
Nếu (∆GT )pƣ < 0 : phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
Phản ứng sẽ xảy ra nếu sản phẩm phản ứng :
Chất kết tủa
Chất điện ly yếu
Chất bay hơi
∆GT < 0
Dựa vào (∆G0298)pƣ dự doán chiều hƣớng diễn
ra của phản ứng trong thực tế
(∆G0298)pƣ < - 40kJ : tự phát hoàn toàn theo chiều
thuận (Kt )
(∆G0298)pƣ > +40kJ : phản ứng không tự xảy ra theo
chiều thuận.
- 40kJ < (∆G0298)pƣ< +40kJ : phản ứng thuận nghịch
File đính kèm:
bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_x_dung_dich_nguyen_minh_kha.pdf

