Bài giảng Hóa đại cương - Chương 5: Dung dịch
1.Dung dịch: là hỗn hợp đồng thể của 2 hay nhiều chất
2. Quá trình hòa tan:
?Sự chuyển pha: phá vỡ
mạng tinh thể, khuếch tán
?Sự solvat hóa: tương tác
của chất tan và dung môi
Quy tắc: “Các chất có bản chất giống nhau thì tan
vào nhau”
Dung môi có cực – chất tan có cực; Dung môi không
cực – chất tan không cực
độ bị điện ly n 0 , C 0 : số phân tử , nồng độ ban đầu 0 1 0 n = n 0 C = C AB A+ + B- Ban đầu C 0 0 0 Điện ly C C C Cân bằng C 0 –C C C Phân loại: > 0,3 : điện ly mạnh 0,03 < < 0,3 : điện ly TB <0,03 : điện ly yếu 21 2.Hằng số điện ly K Quá trình điện ly của chất điện ly yếu A m B n A B mA + nB n m m n Hằng số cân bằng của qt điện ly K : hằng số điện ly A B K= A B m n n m m n [ ] : nồng độ các chất ở điều kiện cân bằng Khi , K chất điện ly mạnh Khi , K chất điện ly yếu Lưu ý: Đối với các axit HA (bazơ )yếu, hằng số điện ly được gọi là hằng số axit ( hằng số bazơ) 22 Quan hệ giữa và K AB A+ + B- Ban đầu C 0 0 0 Điệnly C 0 C 0 C 0 Cân bằng C 0 (1- ) C 0 C 0 Khi <<1 xem 1- = 1 K = C0 2 )1()1( . ][ ]].[[ 2 0 0 00 C C CC AB BA K Ví dụ: HNO 2 có K a = 4,6.10 -4 CH 3 COOH có K a = 1,76.10 -5 HCOOH có K a =1,77.10 -4 NH 4 OH có K b =1,76.10 -5 23 3.Hệ số đẳng trương Vant’Hoff i: Đối với dd điện ly tổng số tiểu phân trong dung dịch sẽ tăng lên không tuân theo định luật Raoult, Vant’Hoff của dd không điện ly Để sử dụng các định luật này phải thêm hệ số i : gọi là hệ số đẳng trương (hệ số Vant’Hoff) Dung dịch không điện ly Dung dịch điện ly P = P 0 N 2 P’ = i.P 0 N 2 t = k.C m t’ = i.k.C m = CRT ’ = i.CRT i =1 : dung dịch không điện ly. i > 1 : dung dịch điện ly 24 m : số ion trong phân tử chất điện ly HCl m = 2 H 2 SO 4 m=3 1 < i m i: hệ số Vant’Hoff : được xác định bằng phương pháp nghiệm sôi, nghiệm đông (đo t’ i) i-1 m-1 Quan hệ giữa và i 25 1. Dung dịch chứa 0,85 g ZnCl 2 trong 125g H 2 O đông đặc ở – 0,23 o C. Xác định độ điện li biểu kiến của ZnCl 2 . Bài tập 2. Tính áp suất thẩm thấu ở 17 o C của 1 lít dung dịch chứa 7,1 g Na 2 SO 4 . Cho biết độ điện li biểu kiến của muối Na 2 SO 4 trong dung dịch trên bằng 69% 3. Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl 2 có nồng độ 3,2% là 100,208 o C. Tính độ điện li biểu kiến của muối BaCl 2 trong dung dịch. 4. Áp suất hơi của dung dịch chứa 16,98 g NaNO 3 trong 200 g nước là 17,02 mmHg ở 20 o C. Tính độ điện li biểu kiến của muối NaNO 3 , biết áp suất hơi bão hoà của nước ở nhiệt độ này là 17,54 mmHg. 26 4. Sự điện ly của nước – chỉ số hidrô Sự điện ly của nước 2 H O H OH 2 16 0 H O 2 H OH K = 1,8.10 (22 C) H O K H2O . [H 2 O] = [H + ].[OH - ] = 10 -14 Tích số ion của nước K n = [H + ][OH - ] = 10 -14 Chỉ số pH pH = -lg[H + ] pOH = -lg[OH - ] pH + pOH = 14 pH =7 : mt trung tính pH >7 : mt bazơ pH<7 : mt axit 27 Cách tính pH Axit mạnh : =1 [H+] từ C axit pH Axit yếu : <1 HA H+ + A- Ban đầu C a 0 0 Điện ly C a C a C a Cân bằng C a (1- ) C a C a K a = 2.C a ; [H + ] = C a ; pH = -lg[H + ] 1 ( lg lg ) 2 1 ( lg ) 2 a a a a pH K C pH pK C 28 Ba zơ mạnh: =1 [OH-] pOH pH =14-pOH Ba zơ yếu: K b = 2.C b ; [OH - ] = C b ; pOH = -lg[OH - ]; pH = 14 -pOH MOH M+ + OH- Ban đầu C b 0 0 Điệnly C b C b C b Cân bằng C b (1- ) C b C b 1 1 ( lg lg ) ( lg ) 2 2 1 14 ( lg ) 2 b b b b b b pOH K C pK C pH pK C 29 1.Tính pH của những dung dịch sau : a. 0,01 mol HCl trong 50 ml dung dịch. b. 6 g CH 3 COOH trong 1 lít dung dịch, biết K a = 1,8.10 5 . c. 8 NaOH trong 500 ml dung dịch. d. 0,02 mol NH 3 trong 0,1 lít dung dịch, biết K b = 1,79. 10 5 . Bài tập 2. Tính độ điện li , nồng độ ion H+ và pH của dung dịch HCOOH 0,3 M , biết hằng số điện li của axit là 2,1.10 4 . Giả sử thể tích của dung dịch không thay đổi (thể tích dung môi = thể tích dung dịch), tính nhiệt độ sôi của dd HCOOH 0,3M biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml 3.Độ điện li của axit axetic trong dung dịch CH 3 COOH 0,1 M bằng 1,32%. Ở nồng độ nào của dung dịch độ điện li của nó bằng 90% ? 4.Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 25 ml dung dịch HCl 0,4 M với 10 ml dung dịch NaOH 0,5 M và 15 ml H 2 O. 5.Tính nhiệt độ sôi, nhiệt độ đông đặc, áp suất thẩm thấu của các dd ở câu 1. Xem V dd = V dm và nước có d =1g/ml 30 Sự thủy phân của muối Là phản ứng giữa muối và H 2 O làm thay đổi pH Các muối bị thủy phân : Muối của axit yếu – ba zơ mạnh: CH 3 COONa CH 3 COO - + H 2 O CH 3 COOH + OH - Muối của bazơ yếu – axit mạnh: NH 4 Cl NH 4 + + H 2 O NH 4 OH + H + 1 1 1 14 ( lg ) 7 lg 2 2 2 b a pH pK C pK C muối muối 1 1 ( lg ) 7 ( lg ) 2 2 a b pH pK C pK C muối muối 31 Muối của bazơ yếu – axit yếu NH 4 CN NH 4 + + H 2 O NH 4 OH + H + CN - + H 2 O HCN + OH- 1 7 ( ) 2 a b pH pK pK 32 Dung dịch đệm Là dung dịch có pH xác định hầu như không thay đổi khi pha loãng, thêm 1 ít axit hay ba zơ Đệm axit (pH<7) : gồm axit yếu và muối của nó C pH = pK lg C a a muối VD: CH 3 COOH/CH 3 COONa Đệm bazơ (pH>7) : gồm bazơ yếu và muối của nó C pH = 14 - (pK lg ) C b b muối pK = -lgK VD: NH 4 OH/NH 4 Cl 33 Các nội dung tự đọc SGK: a. Dung dịch chất điện ly mạnh: Thực tế dung dịch chất điện ly mạnh cũng không phân ly hoàn toàn Dùng hoạt độ a thay cho C (mol/L) a = C.f (f: hệ số hoạt độ f<1) Khi nồng độ dd rất loãng a = C b.Chất chỉ thị màu: (đọc SGK) c. Lý thuyết axit – ba zơ d.Phản ứng trung hòa: phản ứng giữa axit – ba zơ 34 Chuẩn độ axit – bazơ: Là xác định nồng độ của axit (ba zơ) chưa biết nồng độ bằng cách cho tác dụng với ba zơ (axit) đã biết nồng độ C 1 V 1 = V 2 C 2 C 1 , C 2 : là nồng độ đương lượng (N) Chuẩn độ axit bazo Axit V 1 xác định, C 1 chưa biết Bazơ C 2 biết Tìm V 2 Buret Erlen 35 IV.DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN Một số muối, axit, ba zơ tan ít trong nước chất điện ly ít tan A B mA + nB n m m n dd dd r Trong dd chất điện ly ít tan cũng tồn tại cân bằng: Chất điện ly ít tan được đặc trưng bằng đại lượng Tích số tan (T) Là hằng số ở của mỗi chất ở nhiệt độ xác định Là tích số nồng độ ion với số mũ (hệ số) tương ứng trong dung dịch bão hòa T = [A n+ ] m .[B m- ] n 36 Ví dụ: biểu thức T ở 250C AgCl(r) Ag+ dd + Cl - dd T = [Ag + ][Cl - ] T =1,6.10 -10 Fe(OH) 2 Fe2+ +2OH- T= [Fe2+].[OH-]2 T=1,6.10-14 BaSO 4 ↔ Ba2++SO4 2- T =[Ba2+].[SO4 2-] T =1,1.10-10 Ag2CO3↔2Ag + + CO3 2- T =[Ag+]2. [CO3 2-] T=6,2.10-12 Quan hệ giữa độ tan S và T A B mA + nB n m m n dd dd r S (mol/l) m S n S T = [An+]m[Bm-]n = (mS)m. (nS)n = mm.nn. Sm+n Ví dụ: Ag2CO3↔2Ag + + CO3 2- T =[Ag+]2. [CO3 2-] =4S2.S S 2S S 37 Bài tập 1.Viết biểu thức tính tích số tan và quan hệ giữa S (mol/l) và T của các chất sau: CaC 2 O 4 ; CaSO 4 ; Ni(OH) 2 ; Ag 3 PO 4 2. Ở nhiệt độ thường tích số tan của BaSO 4 là 1,1.10 10 . Tính độ tan của BaSO 4 theo mol/ lit và gam/ lit. 3.. Biết tích số tan của CaC 2 O 4 là 2ø.10 9 . Tính độ tan của CaC 2 O 4 trong nước. Độ tan của CaC 2 O 4 trong dung dịch (NH 4 ) 2 C 2 O 4 0,1M là bao nhiêu? Xem muối (NH 4 ) 2 C 2 O 4 điện li hoàn toàn 4. Tính độ tan của PbCl 2 theo mol/ lit và gam/ lit ở 25 o C, biết rằng tích số tan của PbCl 2 ở nhiệt độ này bằng 1,6.10 5 (Pb = 207 , Cl = 35,5). 5. Tích số tan của Ag 2 C 2 O 4 bằng 2.10 12 . Tính độ tan của Ag 2 C 2 O 4 trong nước. Độ tan của Ag 2 C 2 O 4 sẽ thay đổi thế nào trong dung dịch AgNO 3 0,1 M , biết AgNO 3 điện li hoàn toàn. 38 Điều kiện kết tủa và hòa tan kết tủa Để xét điều kiện hoặc hòa tan tủa A m B n trong dd: Tích nồng độ ion T x > T : có kết tủa (dd quá bão hòa) Tích nồng độ ion T x = T : dd bão hòa) Tích nồng độ ion < T : không có kết tủa (kết tủa bị hòa tan) -Tính nồng độ các ion A n+ và B m- trong dung dịch xét -Tính tích nồng độ ion (theo biểu thức tích số tan) T x = [A n+ ] m x .[B m- ] n x -So sánh T x vơi T: 39 1. Biết tích số tan của CaSO 4 bằng 1,3.10 4 , hỏi khi trộn 1 lít dung dịch CaCl 2 0,02M với 1 lít dung dịch Na 2 SO 4 0,02M có kết tủa CaSO 4 tạo thành hay không? Bài tập 2. Tính xem ở pH bằng bao nhiêu thì kết tủa Fe(OH) 3 sẽ bắt đầu xuất hiện khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl 3 0,1M biết tích số tan của Fe(OH) 3 bằng 3,8.10 38 . Cho FeCl 3 điện li hoàn toàn. 3.Ở pH bằng bao nhiêu thì kết tủa Zn(OH) 2 sẽ xuất hiện khi thêm ion OH – vào dung dịch muối Zn 2+ nồng độ 0,1 M. Biết tích số tan của Zn(OH) 2 bằng 7,1.10 –18 . 4. Xác định pH của dung dịch Ni(OH) 2 bão hoà, biết tích số tan của Ni(OH) 2 ở 22 o C bằng 1,3.10 –16 . 5.Có kết tủa Mg(OH) 2 (T=1,2.10 -11 ) tạo thành hay không khi: Trộn 100 ml dung dịch Mg(NO 3 ) 2 1,5.10 –3 M với 50 ml dung dịch NaOH 3.10 –5 M. 6.Cho tích số tan của Ag 3 PO 4 bằng 1,8.10 –18 . Hỏi khi trộn lẫn 1 thể tích dung dịch Na 3 PO 4 0,005 M với 4 thể tích dung dịch AgNO 3 0,005 M có kết tủa Ag 3 PO 4 tạo thành hay không?
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_5_dung_dich.pdf