Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I.1. NHỮNG KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT CƠ SỞ
-Nguyên tử, phân tử
-Nguyên tử gam, phân tử gam
-Mol
-Đương lượng và định luật đương lượng
?tự đọc
Tóm tắt nội dung Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ä giữa cấu trúc HTTH và cấu trúc e nguyên tử: * Chu kỳ: + Gồm dãy liên tục các nguyên tố, bắt đầu từ nguyên tố s, kết thúc bằng nguyên tố p, ở giữa có thể là những nguyên tố (nt) d và f. Chu kỳ tổng quát gồm có: 2 nts (ns)-1ntd (n-1)d-14ntf (n-2)f- -9ntd (n-1)d-6ntp (np) HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 35 + Số thứ tự chu kỳ bằng số lượng tử n đặc trưng cho lớp electron ngoài cùng của nguyên tố trong chu kỳ. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 36 * Nhóm: + Gồm các nguyên tố có: Số e lớp ngoài cùng (PNC) hoặc Số e phân lớp ngoài cùng (PNP) giống nhau và bằng số thứ tự nhóm. + Những e này được gọi là e hóa trị vì có khả năng tham gia tạo liên kết hóa học. + Số e hóa trị bằng số thứ tự của nhóm. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 37 * Phân nhóm: + Gồm các nguyên tố có cấu trúc e lớp ngoài cùng (PNC) hoặc của những phân lớp ngoài cùng (PNP) giống nhau. + Cấu hình e của phân nhóm: Nhóm I II III IV V VI VII VIII s + p ns 1 ns 2 ns 2 np 1 ns 2 np 2 ns 2 np 3 ns 2 np 4 ns 2 np 5 ns 2 np 6 d (n1)d10ns1 (n1)d1ns2 (n1)d3ns2 (n1)d5ns2 (n1)d10ns2 (n1)d2 ns2 (n1)d5ns1 (n1)d6,7,8ns2 HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 38 + Có một số ngoại lệ ở các PNP: IB, IIB – (n-1)d10nsx VIB – (n-1)dx-1ns1 VIIIB – (n1)d6,7,8ns2 HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 39 * Ô: + Vị trí cụ thể của nguyên tố trong HTTH. + Số thứ tự của ô = Điện tích hạt nhân nguyên tố = Số e = Số proton = Số thứ tự của nguyên tố. Tóm lại: Khi biết nguyên tố nằm ở ô nào thì sẽ xác định cấu trúc e nguyên tử của nó. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 40 Ví dụ 1: Viết cấu hình e của nguyên tố Sr có Z = 38 s2 p6 d10 f14 (K) 1 1s (L) 2 2s 2p (M) 3 3s 3p 3d (N) 4 4s 4p 4d 4f (O) 5 5s 5p 5d 5f (P) 6 6s 6p 6d 6f (Q) 7 7s 7p 7d 7f HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 41 Ví dụ 2: Viết cấu hình e của nguyên tố V có Z = 23 Ví dụ 3: Xác định vị trí của nt có cấu hình e: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p4 HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 42 Câu 1 Hãy chọn trong các phát biểu dưới đây cĩ phát biểu nào sai : a)Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của nguyên tố đĩ trong bảng hệ thống tuần hồn. b)Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. c)Trong bảng hệ thống tuần hồn, phân nhĩm VIIIB chưa phải là phân nhĩm chứa nhiều nguyên tố nhất. d)Chu kì là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 43 Câu 2 Chọn phát biểu sai sau đây về bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố hĩa học: a) Các nguyên tố cùng 1 phân nhĩm chính cĩ tính chất tương tự nhau. b) Các nguyên tố trong cùng chu kỳ cĩ tính chất tương tự nhau. c) Các nguyên tố trong cùng một phân nhĩm chính cĩ tính khử tăng dần từ trên xuống. d) Các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân các nguyên tố. Câu 3 Chọn câu đúng: "Số thứ tự của phân nhĩm bằng tổng số electron lớp ngồi cùng". Quy tắc này: a) Đúng với mọi phân nhĩm. b) Sai với mọi phân nhĩm. c) Đúng với các phân nhĩm chính, trừ Heli. d) Đúng với các phân nhĩm phụ trừ phân nhĩm VIIIB. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 44 II.3. CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CỦA CÁC NGUYÊN TỐ. * Bán kính nguyên tử và ion (r): Là đại lượng quy ước xác định dựa trên khoảng cách giữa các hạt nhân của các nguyên tử tương tác (d). HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 45 Đối với ion: d = r c + r a : Đối với kim loại và phi kim loại: r = ½ d: d ra + rb HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 46 - Quy luật biến đổi: Theo chu kỳ: Từ trái sang phải: giảm. Theo PNC: Từ trên xuống: tăng. Theo PNP (từ trên xuống): Từ nguyên tố thứ 1 đến thứ 2: tăng, sang nguyên tố thứ 3: không tăng. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 47 Khi một nguyên tử nhận thêm e để tạo thành ion âm thì kích thước tăng lên rất nhiều: “Bán kính của anion bao giờ cũng lớn hơn bán kính của nguyên tử tương ứng”. Khi một nguyên tử mất e để tạo thành ion dương thì kích thước giảm đi rất nhiều: “Bán kính của cation bao giờ cũng nhỏ hơn bán kính của nguyên tử tương ứng”. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 48 * Năng lượng ion hóa (I): - Là năng lượng cần để tách 1e ra khỏi nguyên tử ở trạng thái khí không bị kích thích: X 0 (k) + I = X + (k) +1e. - I đặc trưng cho khả năng nhường e (tính kim loại) và được đo bằng đơn vị Kj / ntg hay eV/ nt. - Quy luật biến đổi: Theo chu kỳ, từ trái sang phải: tăng Theo PNC, từ trên xuống dưới: giảm HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 49 * Aí lực e (F ) : - Là năng lượng thoát ra hay thu vào khi kết hợp thêm 1e vào nguyên tử ở thể khí thành ion âm: X 0 (k) + 1e = X (k) F. - F đặc trưng cho khả năng nhận e (tính phi kim loại) và cũng được đo bằng đơn vị giống I. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 50 - Quy luật biến đổi: Theo chu kỳ, từ trái sang phải: tăng; Theo nhóm, từ trên xuống dưới: giảm; Các nguyên tố p nhóm VII có F lớn nhất, Các nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng: s 2 , p 3 , s 2 p 6 có F nhỏ nhất. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 51 * Độ âm điện ( ): - Đặc trưng cho khả năng của nguyên tử một nguyên tố hút mật độ e về phía mình khi tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 52 - Được xác định bằng nhiều phương pháp, trong đó đáng chú ý là: Phương pháp Mullinken: = ½ ( F + I ) . Phương pháp Pauling: dựa trên năng lượng liên kết (E) của các chất (A 2 , B 2 , AB): E = const ( A B ) 2 với const = 1 eV const = 96,5 kJ/mol const = 23,1 kcal/mol BBAABA EEEE HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 53 Để tính, Pauling chọn độ âm điện của Flo bằng 4 làm đơn vị so sánh. Thang độ âm điện tương đối của Pauling được sử dụng rộng rãi. Ví dụ: Tính độ âm điện của clo theo Pauling, cho biết E F-F = 37kcal/mol; E Cl-Cl = 57,98kcal/mol; E Cl-F = 59,99kcal/mol - Quy luật biến đổi: Theo chu kỳ, từ trái sang phải: tăng Theo nhóm, từ trên xuống dưới: giảm. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 54 H 2,1 IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Li 0,98 Be 1,5 B 2,0 C 2,5 N 3,07 O 3,5 F 4,0 Na 0,93 Mg 1,2 Al 1,6 Si 1,8 P 2,2 S 2,6 Cl 3,0 K 0,82 Ge 1,7 As 2,1 Se 2,5 Br 2,8 Rb 0,82 Sn 1,7 Sb 1,8 Te 2,1 I 2,6 Cs 0,79 Pb 1,6 Bi 1,7 Po - At 2,2 Độ âm điện của một số nguyên tố theo thang Pauling: HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 55 Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố Bán kính nguyên tử Năng lượng ion hĩa Ái lực electron Độ âm điện Tính kim loại Tính phi kim CHU KÌ NHĨM A Trong một chu kì: Hĩa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 – 7 Hĩa trị của các phi kim trong hợp chất với Hidro giảm từ 4 - 1 HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 56 QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG HTTH STT CHU KÌ NHĨM KIM LOẠI PHI KIM HĨA TRỊ CAO NHẤT VỚI OXI HĨA TRỊ VỚI HDRO Oxit Cao Nhất Axit Hidroxit Hợp chất khí với hidro Cl 17 3 VIIA Ca 20 P 15 Phi kim Kim loại4 IIA 3 VA 5Phi kim 2 7 1 3 HClO4 Ca(OH)2 H3PO4 HX PH3 Cl2O7 CaO P2O5 TÍNH CHẤT CƠ BẢN HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 57 Câu 1 Chọn phát biểu sai. a) Trong một phân nhĩm chính, độ âm điện giảm dần từ trên xuống dưới. b) Trong một phân nhĩm phụ, bán kính nguyên tử tăng đều từ trên xuống dưới. c) Trong một chu kì nhỏ (trừ khí hiếm), bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải. d) Tính kim loại giảm dần, tính phi kim loại tăng dần từ trái qua phải trong một chu kì nhỏ (trừ khí hiếm). Câu 6 Chọn phát biểu đúng: a) Bán kính ion luơn nhỏ hơn bán kính nguyên tử. b) Các ion của những nguyên tố nằm trong cùng một chu kỳ thì cĩ bán kính bằng nhau. c) Trong chuỗi ion đẳng electron (các ion cĩ số electron bằng nhau), ion cĩ số oxy hĩa lớn hơn cĩ kích thước nhỏ hơn. d) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phải, bán kính của nguyên tố đứng sau luơn nhỏ hơn bán kính của nguyên tố đứng trước. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 58 Câu 3 Chọn câu đúng. Ái lực electron của nguyên tố: a) Là năng lượng phát ra (-) hay thu vào (+) khi kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí khơng bị kích thích. b) Là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm electron vào nguyên tử trung hịa. c) Tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải. d) Cĩ trị số bằng năng lượng ion hĩa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đĩ. Câu 4 Chọn phát biểu đúng: a) Độ âm điện của một kim loại lớn hơn độ âm điện của một phi kim loại. b) Trong một phân nhĩm chính, độ âm điện tăng dần từ trên xuống dưới. c) Trong một chu kì, kim loại kiềm cĩ độ âm điện nhỏ nhất. d) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực. HÓA ĐẠI CƯƠNG nvhoa102@yahoo.com Chương 1 59 Câu 5 Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai. Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta cĩ: 1) Số lớp electron tăng dần . 2) Tính phi kim loại giảm dần. 3) Tính kim loại tăng dần. 4) Tính phi kim loại tăng dần. a) 1,2,4 b) 4 c) 1 d) 1,2,3 Câu 6 Phân nhĩm cĩ độ âm điện lớn nhất trong bảng hệ thống tuần hồn là : a) Phân nhĩm IIIA b) Phân nhĩm VIIA c) Phân nhĩm VIA d) Phân nhĩm IA
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_1_cau_tao_nguyen_tu_va_he_tho.pdf