Bài giảng Hệ thống điều khiển số - Nguyễn Trung Hòa
CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
CỦA ĐIỀU KHIỂN SỐ1.1 Định nghĩa hệ thống điều khiển số
• Hệ thống điều khiển liên tục: tất cả các tín
hiệu truyền trong hệ thống đều là các tín
hiệu liên tục.
• Hệ thống điều khiển số: có ít nhất một tín
hiệu truyền trong hệ thống là tín hiệu
xung, số.
hống đã cho ổn định • Đối với hệ thống có đa thức đặc tính bậc một hoặc bậc hai, điều kiện cần cũng chính là điều kiện đủ Î hệ thống đã cho ổn định 5.4. TIÊU CHUẨN ỔN ĐỊNH JURY • Hệ thống có đa thức đặc tính bậc 2: ∆(z) = a0z2 + a1z + a2 1 1 2 0 ( ) 0 ( ) 0 z z z z a a = =− • ∆ > • ∆ > • < • Hệ thống có đa thức đặc tính bậc 3: ∆(z) = a0z3 + a1z2 + a2z + a3 1 1 3 0 2 2 3 0 1 3 0 2 ( ) 0 ( ) 0 z z z z a a a a a a a a = =− • ∆ > • ∆ < • < • − > − Ví dụ 2 1( ) 0.5 G z z z = + + ∆(z) = z2 + z + 0.5 1 ( ) 2.5 0 z z =• ∆ = > 9 1 ( ) 0.5 0 z z =−• ∆ = > 9 0.5 1• < 9 Æ Hệ thống đã cho ổn định Ví dụ 3 2 1( ) 3 3.25 0.5 G z z z z = − + − ∆(z) = z3 - 3z2 + 3.25z - 0.5 1 ( ) 1 3 3.25 0.5 0.75 0 z z =• ∆ = − + − = > 9 1 ( ) 1 3 3.25 0.5 7.75 0 z z =−• ∆ = − − − − = − < 9 0.5 1• − < 9 ( ) ( ) ( )2 20.5 1 0.5 . 3 3.25.1• − − < − − − 8 Æ Hệ thống đã cho không ổn định C.6: CHẤT LƯỢNG ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ 6.1. SAI LỆCH TĨNH • Định nghĩa: Sai lệch giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra ở trạng thái xác lập. 6.2. Kiểu (loại) hàm truyền đạt • Kiểu (loại) hàm truyền đạt bằng số lượng điểm cực bằng 1. 1 0 1( ) 1 A z AG z z += − kiểu “1” 1 0 2 ( ) A z AG z z += kiểu “0” ( )( )1 03( ) 1 0.5 A z AG z z z += − − kiểu “1” 1 0 3 3 2( ) 2.5 2 0.5 A z AG z z z z += − + − ( ) ( ) 1 0 21 0.5 A z A z z += − − kiểu “2” 6.3. Hệ thống có một vòng kín Gh(z) (-) X(z) Y(z)E(z) x(kT) e(kT) y(kT) lim ( )t ks e kT→∞= 1 1lim ( ) z z E z z→ −= 1 1 ( )lim 1 ( )z h z X z z G z→ −= ⋅ + Định nghĩa các hằng số • Hằng số bậc thang 1 lim ( )bt hzK G z→= • Hằng số bậc một ( ) 1 1 lim 1 ( )bm hzK z G zT → = − • Hằng số bậc hai ( )22 11 lim 1 ( )bh hzK z G zT →= − Tín hiệu đầu vào ( ) 1 zX z z ρ⇒ = −• Tín hiệu đầu vào là hàm bậc thang: ( ) .1( )x kT kTρ= 1 1 1 ( ) 1lim lim 1 ( ) 1 ( ) 1t bt z zh h z X z z zs s z G z z G z z ρ → → − −= = ⋅ = ⋅ ⋅+ + − 1 1 lim 1 ( ) 1 lim ( )bt z h hz s G z G z ρ ρ → → = =+ + 1bt bt s K ρ= + Tín hiệu đầu vào ( )2( ) 1 zTX z z ρ⇒ = − • Tín hiệu đầu vào là hàm tỷ lệ bậc một với thời gian: ( ) .( )x kT kTρ= ( )21 1 1 ( ) 1lim lim 1 ( ) 1 ( ) 1t bm z zh h z X z z zTs s z G z z G z z ρ → → − −= = ⋅ = ⋅ ⋅+ + − 1 1 lim 1 1 1( 1) ( 1) ( ) lim( 1) ( ) bm z h hz s z z G z z G z T T T ρ ρ → → = = − + − − bm bm s K ρ= Tín hiệu đầu vào ( ) 2 3 ( 1)( ) 2 1 z z TX z z ρ +⇒ = − 2( ) .( ) 2 x kT kTρ=• Tín hiệu đầu vào là hàm tỷ lệ bậc hai với thời gian: ( ) 2 31 1 1 ( ) 1 1 ( 1)lim lim 1 ( ) 1 ( ) 2 1t bh z zh h z X z z z z Ts s z G z z G z z ρ → → − − += = ⋅ = ⋅ ⋅ ⋅+ + − 1 22 2 22 2 1 ( 1)lim 11 1 lim( 1) ( )2 ( 1) ( 1) ( ) bh z hh z zs z G zz z G z TT T ρ ρ → → += =⎡ ⎤ −− + −⎢ ⎥⎣ ⎦ bh bh s K ρ= Hàm truyền đạt Gh(z) ( )( ) ( )1 2 ( )( ) ; 1; 1,2,...,h i n M zG z z i n z z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “0”: ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 1 1 1 2 1 2 ( )lim ( ) lim (1) 1 1 1 bt hz z n bt n M zK G z z z z z z z MK const z z z → →= = − − ⋅⋅⋅ − = =− − ⋅⋅ ⋅ − 1bt bt s const K ρ= =+ Hàm truyền đạt Gh(z) ( )( ) ( )1 2 ( )( ) ; 1; 1,2,...,h i n M zG z z i n z z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “0”: ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 1 1 1 2 1 2 1 1 ( 1). ( )lim( 1) ( ) lim 1 0. (1) 0 1 1 1 bm hz z n bm n z M zK z G z T T z z z z z z MK T z z z → → −= − = − − ⋅⋅ ⋅ − = =− − ⋅⋅ ⋅ − bm bm s K ρ= = ∞ Hàm truyền đạt Gh(z) ( )( ) ( )1 2 ( )( ) ; 1; 1,2,...,h i n M zG z z i n z z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “0”: ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 2 21 1 1 2 2 1 2 1 1 ( 1) . ( )lim( 1) ( ) lim 1 0. (1) 0 1 1 1 bh hz z n bh n z M zK z G z T T z z z z z z MK T z z z → → −= − = − − ⋅⋅ ⋅ − = =− − ⋅⋅ ⋅ − bh bh s K ρ= = ∞ Hàm truyền đạt Gh(z) ( )( ) ( )2 ( )( ) ; 1; 2,3,..., 1h in M zG z z i n z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “1”: ( )( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 ( )lim ( ) lim 1 (1) 0. 1 1 bt hz z n bt n M zK G z z z z z z MK z z → →= = − − ⋅⋅ ⋅ − = = ∞− ⋅⋅ ⋅ − 0 1bt bt s K ρ= =+ Hàm truyền đạt Gh(z) ( )( ) ( )2 ( )( ) ; 1; 2,3,..., 1h in M zG z z i n z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “1”: ( )( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 1 1 ( 1). ( )lim( 1) ( ) lim 1 1 (1) 1 1 bm hz z n bm n z M zK z G z T T z z z z z MK const T z z → → −= − = − − ⋅⋅ ⋅ − = =− ⋅⋅ ⋅ − bm bm s const K ρ= = Hàm truyền đạt Gh(z) ( )( ) ( )2 ( )( ) ; 1; 2,3,..., 1h in M zG z z i n z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “1”: ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 21 1 2 2 2 1 1 ( 1) . ( )lim( 1) ( ) lim 1 1 . (1)1 0 1 1 bh hz z n bh n z M zK z G z T T z z z z z z M K T z z → → −= − = − − ⋅⋅ ⋅ − −= =− ⋅⋅ ⋅ − bh bh s K ρ= = ∞ Hàm truyền đạt Gh(z) ( ) ( ) ( )2 3 ( )( ) ; 1; 3,..., 1h in M zG z z i n z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “2”: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 1 3 3 ( )lim ( ) lim 1 (1) 0. 1 1 bt hz z n bt n M zK G z z z z z z MK z z → →= = − − ⋅⋅ ⋅ − = = ∞− ⋅⋅ ⋅ − 0 1bt bt s K ρ= =+ Hàm truyền đạt Gh(z) ( ) ( ) ( )2 3 ( )( ) ; 1; 3,..., 1h in M zG z z i n z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “2”: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 21 1 3 3 1 1 ( 1). ( )lim( 1) ( ) lim 1 1 (1) 0. 1 1 bm hz z n bm n z M zK z G z T T z z z z z MK T z z → → −= − = − − ⋅⋅ ⋅ − = = ∞− ⋅⋅ ⋅ − 0bm bm s K ρ= = Hàm truyền đạt Gh(z) ( ) ( ) ( )2 3 ( )( ) ; 1; 3,..., 1h in M zG z z i n z z z z z = ∀ ≠ =− − ⋅⋅ ⋅ −• Gh(z) kiểu “2”: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 21 1 3 2 3 1 1 ( 1) . ( )lim( 1) ( ) lim 1 1 (1) 1 1 bh hz z n bh n z M zK z G z T T z z z z z MK const T z z → → −= − = − − ⋅⋅ ⋅ − = =− ⋅⋅ ⋅ − bh bh s const K ρ= = TỔNG KẾT st 0 1 2 sbt const 0 0 sbh ∞ ∞ const sbm ∞ const 0 Kiểu Giảm sai lệch tĩnh • Tăng hằng số thời gian Hệ thống có khả năng bị mất ổn định • Tăng kiểu (loại) của hàm truyền đạt Tăng số lượng khâu tích phân trong hệ thống hở 6.4. SAI LỆCH TĨNH CỦA HỆ THỐNG BẤT KỲ • Hệ thống bất kỳ có hàm truyền đạt G(z) ( )( ) ( ) B zG z A z = ÎChuyển hệ thống đã cho về dạng hệ thống kín Gh(z) (-) X(z) Y(z)E(z) x(kT) e(kT) y(kT) ( ) ( )( ) ( ) 1 ( ) ( ) h k h G z B zG z G z G z A z = = =+ ( ) ( )( ) ( ) 1 ( ) ( ) h k h G z B zG z G z G z A z = = =+ Æ Xác định hàm truyền Gh(z) ( )( ) ( ) ( )h B zG z A z B z = − C.7: CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN PID SỐ 7.1. KHÁI NIỆM CHUNG • Các bộ PID số cũng làm chức năng tương tự như các bộ PID liên tục – P: Khâu tỷ lệ – I: Khâu tích phân – D: Khâu vi phân 7.2. BỘ ĐIỀU KHIỂN P • y(t) = KP. x(t) • y(kT) = KP.x(kT) • GCP(z) = KP 7.3. BỘ ĐIỀU KHIỂN I 0 ( ) ( ) t Iy t K x t dt= ∫ 0 ( ) ( ) kT Iy kT K x kT dt= ∫ ( 1) 0 ( 1) ( ) ( ) ( ) k T kT I I k T y kT K x kT dt K x kT dt − − = +∫ ∫ ( 1) ( ) [( -1) ] ( ) kT I k T y kT y k T K x kT dt − = + ∫ Xấp xỉ tích phân x t ( 1) ( ) kT I k T K x kT dt − ∫x(kT) x[(k-1)T] (k-1)T kT { } ( 1) ( ) ( ) [( -1) ] 2 kT I I k T K TK x kT dt x kT x k T − +∫ ( 1) ( ) [( -1) ] ( ) kT I k T y kT y k T K x kT dt − = + ∫ { }( ) [( -1) ] ( ) [( -1) ] 2 IK Ty kT y k T x kT x k T= + + { }( ) [( -1) ] ( ) [( -1) ] 2 IK Ty kT y k T x kT x k T− = + { } { }( ) [( -1) ] ( ) [( -1) ] 2 IK Ty kT y k T x kT x k T⎧ ⎫− = +⎨ ⎬⎩ ⎭Z Z 1 1( ) ( ) ( ) ( ) 2 IK TY z z Y z X z z X z− −⎡ ⎤− = +⎣ ⎦ 1 1( ) ( ) ( ) ( ) 2 IK TY z z Y z X z z X z− −⎡ ⎤− = +⎣ ⎦ ( ) 1( ) ( ) 2 1 I CI Y z K T zG z X z z += = ⋅ − [ ]( ) ( -1) ( ) ( 1) 2 IK Ty k y k x k x k= + + − 7.4. BỘ ĐIỀU KHIỂN D ( )( ) D dx ty t K dt = ( )( ) D dx kTy kT K dt = t x x(kT) x[(k-1)T] kT(k-1)T [ ]{ }( ) ( ) ( 1)DKy kT x kT x k TT − − { } [ ]{ }( ) ( ) ( 1)DKy kT x kT x k TT⎧ ⎫= − −⎨ ⎬⎩ ⎭Z Z 1( ) ( ) ( )DKY z X z z X z T −⎡ ⎤= −⎣ ⎦ 1( ) ( ) ( )DKY z X z z X z T −⎡ ⎤= −⎣ ⎦ ( ) 1( ) ( ) D CD Y z K zG z X z T z −= = ⋅ [ ]( ) ( ) ( 1)DKy k x k x k T = − − 7.5. BỘ ĐIỀU KHIỂN PI • Gồm có bộ điều khiển P và bộ điều khiển I mắc song song với nhau ( ) ( ) ( )CPI CP CIG z G z G z= + 1( ) 2 1 I CPI P K T zG z K z += + ⋅ − 0 1;2 2 I I P P K T K TA K A K= + = − +0 1( ) 1CPI A z AG z z += − 0 1( ) ( 1) ( ) ( 1)y k y k A x k A x k= − + + − 7.6. BỘ ĐIỀU KHIỂN PD • Gồm có bộ điều khiển P và bộ điều khiển D mắc song song với nhau ( ) ( ) ( )CPD CP CDG z G z G z= + 1( ) DCPD P K zG z K T z −= + ⋅ 0 1;D DP K KA K A T T = + = −0 1( )CPD A z AG z z += 0 1( ) ( ) ( 1)y k A x k A x k= + − 7.7. BỘ ĐIỀU KHIỂN PID • Gồm có bộ điều khiển P, bộ điều khiển I và bộ điều khiển D mắc song song với nhau ( ) ( ) ( ) ( )CPID CP CI CDG z G z G z G z= + + 1 1( ) 2 1 I D CPID P K T z K zG z K z T z + −= + ⋅ + ⋅− 2 0 1 2( ) ( 1)CPID A z A z AG z z z + += −0 1 2 ; 2 2 ; 2 I D P I D P D K T KA K T K T KA K T KA T = + + = − + − = 0 1 2( ) ( 1) ( ) ( 1) ( 2)y k y k A x k A x k A x k= − + + − + − B¶ng biÕn ®æi Laplace vµ biÕn ®æi Z f(t) F(p) F(z) ( )tδ 1 1 1 1 p − z z 1 t 2 1 p ( )− . 2 T z z 1 21 t 2 3 1 p ( ) ( ) + − . .2 3 T z z 1 2 z 1 −ate + 1 p a −=− ; aTz B e z B t. −ate ( )+ 2 1 p a ( )− . . 2 T z B z B −.2 a 1 t e t 2 ( )+ 3 1 p a ( ) ( )+ ⋅ − . . 2 2 3 1 z T z B 2 z B B −− at1 e ( )+ a p p a. ( )( )( ) − − − .1 B z z 1 z B ( )1 1 atat ea −− + ( )+2 ap p a. ( )( )( ) ( ) −− +− − − 2 1 B z z T a z 1 z B z 1 . . ( )1ate a− − t ( )+ 2 p p a ( )( ) − + − 2 2 z zB 1 aT z B sinat 2 2 a p a+ − +2 z aT z 2z aT 1 .sin cos cosat 2 2 p p a+ − − + 2 2 z z aT z 2z aT 1 .sin cos sinate c− t ( )+ +2 2 a p a c − +2 2 z B cT z 2z B cT B . .sin . .cos cosate c− t ( ) + + +2 2 p a p a c ( )− − +2 2 z z B cT z 2z B cT B . .cos . .cos
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_dieu_khien_so_nguyen_trung_hoa.pdf